1. Công thức lượng giác cơ bản
sin2a + cos2 a = 1
1 + tan2a =
1 + cot2a =
tana.cota = 1
2. Gía trị lượng giác của các cung (góc) liên quan đặc biệt
a) Cung đối: a và –a
cos(-a) = cosa
sin(-a) = -sina
tan(-a) = -tana
cot(-a) = -cota
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Một số công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số công thức lượng giác
Công thức lượng giác cơ bản
sin2a + cos2 a = 1
1 + tan2a =
1 + cot2a =
tana.cota = 1
Gía trị lượng giác của các cung (góc) liên quan đặc biệt
Cung đối: a và –a
cos(-a) = cosa
sin(-a) = -sina
tan(-a) = -tana
cot(-a) = -cota
Cung bù: a và - a
sin( - a) = sina
cos( - a) = -cosa
tan( - a) = -tana
cot( - a) = -cota
Cung hơn kém : a và + a
sin( + a) = -sina
cos( + a) = -cosa
tan( + a) = tana
cot( + a) = cota
Cung phụ: a và
sin() = cosa
cos() = sina
tan() = cota
cot() = tana
Công thức cộng
cos(a – b) = cosacosb + sinasinb
cos(a + b) = cosacosb – sinasinb
sin(a – b) = sinacosb – cosasinb
sin(a + b) = sinacosb + cosasinb
tan(a b) =
Công thức nhân đôi
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2 – 1
= 1 – 2sin2a
sin2a = 2sinacosa
tan2a =
Công thức hạ bậc
Công thức biến đổi tích thành tổng
cosacosb =
sinasinb =
sinacosb =
Công thức biến đổi tổng thành tích
cosa + cosb =
cosa - cosb =
sina + sinb =
sina - sinb =
Bảng giá trị lượng giác của các cung (góc) đặc biệt.
00
(0)
300 ()
450
()
600
()
900
()
sin
0
1
cos
1
0
tan
0
1
kxđ
cot
kxđ
1
0
@ Chú ý: -sina = sin(-a), -tana = tan(-a),
-cota = cot(-a), -cosa = cos( - a)
I/ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Phương trình sinx = a
+) , phương trình vô nghiệm
+) , phương trình có 2 họ nghiệm
Đặc biệt: sinx = 1
sinx = -1
sinx = 0
@ Chú ý: - Khi a có trong bảng giá trị lượng giác thì thay arcsina bằng cung (góc) tương ứng với giá trị đó.
Chỉ được sử dụng 1 đơn vị đo trong một công thức nghiệm.
sinu = sinv
Bài tập: Giải các phương trình:
1) sinx = -2 2) sinx = 3
3) sinx = 4) sin2x =
5) sin3x = 6) sin
7) sin(x – 100) =
8) sin 9) sin2x = sin
10) sinx – sin3x = 0
11) sin
12) sin
13) sin2x = cosx 14) sin22x =
15) 2sin3x + = 0
Phương trình cosx = a
+) , phương trình vô nghiệm
+) , phương trình có 2 họ nghiệm
Đặc biệt: cosx = 1
cosx = -1
cosx = 0
@ Chú ý: - Khi a có trong bảng giá trị lượng giác thì thay arccosa bằng cung (góc) tương ứng với giá trị đó.
Chỉ được sử dụng 1 đơn vị đo trong một công thức nghiệm.
cosu = cosv
Bài tập: Giải các phương trình:
1) cosx = -5 2) cosx = 2
3) cosx = 4) cos2x =
5) cos3x = 6) cos
7) cos(x – 200) =
8) cos 9) cos2x = cos
10) cosx – cos3x = 0
11) cos
12) cos
13) cos2x = sinx 14) cos22x =
15) 2cos3x + = 0
16)
Phương trình tanx = a
Phương trình có 1 họ nghiệm
x = arctana + k, k Z
Bài tập: Giải các phương trình:
1) tanx = 4 2) tan2x = 1
3) tan 4) tan2x = tanx
5) tantan2x = 0 6) tan2xtanx = 1
Phương trình cotx = a
Phương trình có 1 họ nghiệm
x = arccota + k, k Z
1) cotx = 3 2) cot2x = 1
3) cot 4) cot2x = cotx
5) cottan2x = 0 6) tan2xcotx = 1
7)
II/ MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Dạng: asinx + b = 0; acosx + b = 0
atanx + b = 0; acotx + b = 0
Cách giải: Chuyển vế đưa về phương trình cơ bản
Bài tập: Giải các phương trình:
1) 2sin3x – 1 = 0 2) 2cos2x + = 0
3) 3tanx - = 0 4) cot + 1 = 0
Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
Bài tập: Giải các phương trình:
1) cosx – sin2x = 0
2) cos2x + cosx = 0
3) 4sinxcosxcos2x – 1 = 0
4) 4sin22x – 3 = 0
5) cos24x – 1 = 0
Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Dạng: asin2x + bsinx + c = 0
acos2x + bcosx + c = 0
atan2x + btanx + c = 0
acot2x + bcotx + c = 0
Cách giải: Đặt t = sinx (cosx, tanx, cotx) đưa về phương trình bậc hai
Bài tập: Giải các phương trình:
2sin2x + 5sinx + 3 = 0
2cos22x – 3cos2x + 2 = 0
tan2x + tanx – 2 = 0
cot2x – cotx – 6 = 0
Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
Bài tập: Giải các phương trình:
sin22x + cos2x +1 =0
2cos2x – sinx + 1 = 0
cos2x – sinx + 2 = 0
cos2x + cosx – 2 = 0
2tanx – 3cotx + 1 = 0
cosx + sin + 1 = 0
sin2x – sinxcosx - 2cos2x = -1
2sin2x + 3sin2x - 2cos2x = 3
2sin2x – 5sinxcosx + 3 = 0
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Dạng: asinx + bcosx = c
Cách giải: asinx + bcosx =
sin(x + )
với cos = , sin =
ta được: sin(x + ) =
Bài tập: Giải các phương trình:
1) sinx + cosx = 1
2) 4sin2x – 3 cos2x = 5
3) sinx – cosx = -1
4) 5cos2x – 12sin2x = 13
5) sinx + cosx = 2sinx
Bài tập tổng hợp: Giải các phương trình:
1)
2) 2sin23x – 1 = 0
3) sin2x + 2cos2x = 0
4) cos2x + sinx = 0
5) cos2x – sinx = -2
6) cos2x – 2sinxcosx = 0
7) 3cosx + sin2x = -1
8) 2sin2x + 2cos2x = 1
9) cos2x + 3cosx – 4 = 0
10) 3sin2x – 2sin2x + cos2x = 2
11) tanx – 3cotx = -1
12) 2sinx – cosx = 5
13) sin2x = cos22x + cos23x
14) sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x)
15)
16) sin6x + cos6x = 2(sin8x + cos8x)
17) sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x
18) 2cos2x + 2cos22x + 2cos23x – 3 = cos4x(2sin2x + 1)
19) 4cos3x + 3sin2x = 8cosx
20) cos4x + sin6x = cos2x
File đính kèm:
- PHUONG TRINH LUONG GIAC 11.doc