PT đẳng cấp và PT cổ điển
Bai 1 : Giải các phương trình sau:
1) 1) sin2x – 2sinx cosx + 3cos 2x – 1 = 0
2) sin2 x + sin2x = 0
3) 2sin2x – sin2x + 3cos 2x = 2
4) 3sin2x – sinx cosx – 4 cos 2x + 3cos2x = 0
Bai 1 : Bai 2 : Giải các phương trình sau: (cosx 0 chia 2 vế PT cho cos2x)
a) sin2x – 3sin xcosx + 1 = 0 b) sin2x + 2sinx cosx + 3cos 2x – 3 = 0
c) 4cos 2 x + 5sin 2x – 6sin2 x = 4 d) cos 2x – 3sin xosx – 2sin2 x – 1 = 0
e)
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3747 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 11 - Phương trình đẳng cấp, phương trình cổ điển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải các phương trình sau:
sin2x – 2sinx cosx + 3cos 2x – 1 = 0
sin2 x + sin2x = 0
2sin2x – sin2x + 3cos 2x = 2
3sin2x – sinx cosx – 4 cos 2x + 3cos2x = 0
Giải các phương trình sau: (cosx 0 chia 2 vế PT cho cos2x)
a) sin2x – 3sin xcosx + 1 = 0 b) sin2x + 2sinx cosx + 3cos 2x – 3 = 0
c) 4cos 2 x + 5sin 2x – 6sin2 x = 4 d) cos 2x – 3sin xosx – 2sin2 x – 1 = 0
e)
Bài 3. Phương trình bậc hai đối với 1 HSLG:
1). 2).
3). 4). – 2 cos2x – 3 sinx + 3 = 0.
5). 6).
7). 8).
9).
Bài 4. Phương trình đẳng cấp:
1) 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 1 2)
3) . 4)
5) 2sin2x + 3sinx.cosx - 3cos2x = 1 6)
7) 8)
Bµi 5: Gi¶i c¸c PT sau:
1)2sin2x-5sinxcosx-cos2x=-2
2)25sin2x+15sin2x+9cos2x=25
3)2sin2x+sinxcosx-3cos2x=0
4)3sin2x-4sinxcosx+5cos2x=2
5)sin2x+sin2x-2cos2x=1/2
6)2cos2x-3sin2x-4sin2x=-4
7)sin2x-2sinxcosx-3cos2x=0
8)6sin2x+sinxcosx-cos2x=2
9)sin2x-2sin2x=2cos2x
10)2sin22x-3sin2xcos2x+cos22x=2
Bài 6. Giải các phương trình sau:
1) 2sin2x + sinxcosx – 3cos2x = 0 2) 3sin2x – 4sinxcosx + 5cos2x = 2
3) sin2x + sin2x – 2cos2x = ½ 4) 2cos2x + sin2x – 4sin2x = – 4
5) sin2x – 10sinxcosx + 21cos2x = 0 6) cos2x – 3sinxcosx + 1 = 0
7) cos2x – sin2x – sin2x = 1 8) 2cos2x – 3sinxcosx + sin2x = 0
9) 3sin2x – 2sinxcosx + cos2x – 1 = 0 10) 4sin2x – 3sin2x – 2cos2x = 4
11) 3cos2x + sinxcosx + 2sin2x = 2 12) 3cos2x + 3sinxcosx + 2sin2x = 1
13 cos2x – sin2x – sin2x = 1 14) sin2x + 2cos2x – 1 = 0
15) 2cos2x + 3sin2x – 8sin2x = 0 16) 3cos2x + 2sin2x – sin2x = 2 +
Bài 7. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (Phương trình cổ điển).
asinx + bcosx = c (1) với a, b, c Ỵ R, và a2 + b2 ¹ 0
Điều kiện để phương trình cĩ nghiệm là: a2 + b2 ³ c2
Chia 2 vế phương trình cho, ta được:
sinx + cosx =
Vì nên đđặt cosa = , sina =
Khi đó ta được: sin(x + a) = rồi giải như phương trình cơ bản.
1) 2)
3) 4)
5) 6) cosx – sinx = .
7) cosx + 4sinx – = 0 8) sinx + cosx = .
9) 2sinx – 5cosx = 5 10)
11) sin3x + cos3x = 1 12)
13) sin4x + cos4x = 14)
15) 16)
17) 18)
Bài 8. Giải các phương trình sau:
1) sinx – cosx = 2) cosx + sinx = –
3) sin4x + cos4x = 4) 2sinx – 9cosx =
5) cos(2x – 150) + sin(2x – 150) = – 1 6) 2cosx – 3sinx + 2 = 0
7) cosx + 4sinx + 1 = 0 8) sin2x + 3cos2x = 4
9) 2sinx – 2 cosx = 10) sinx – cos2x = 1
11) cosx –sinx = 12) 3sin3x – 4cosx = 5
13) 5cos2x + 12sin2x – 13 = 0 14) 3sinx + cosx = 1
Bµi 9 Gi¶i PT
1)sinx+cosx=1
2) sinx+cosx=-1
3) sin3x-cos3x=
4)2sin2x+sin4x=0
5)4sinx-3cosx=5
6)3cosx+2sinx=
7)sinx+cosx=1
File đính kèm:
- PT Dang cap va PT co dien.doc