Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THPT

1. Mục đích

Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.

2. Nguyên tắc

Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:

(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.

(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.

(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.

(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn Toán cấp THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CẤP THPT (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 1. Mục đích Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục. 2. Nguyên tắc Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây: (1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục. (2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.  (3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học. (4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục. 3. Nội dung điều chỉnh Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau: (1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau. (2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm. (3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. (4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý. (5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau. 4. Thời gian thực hiện Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012. 5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung - Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn. - Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau: + Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS. + Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân. - Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây. 5.1. SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 a. Đại số: TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Mệnh đề, tập hợp § 1. Mệnh đề (tr. 4 - 8) Lý thuyết Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến. Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5 § 2. Tập hợp Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3 § 3. Các phép toán tập hợp Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4 § 4. Các tập hợp số Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3 § 5. Số gần đúng, sai số (Tr. 19-22) II. Sai số tuyệt đối Không dạy Ví dụ 5 trang 22 Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”. Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 24-26):10, 11, 12, 14. II. Hàm số bậc nhất và bậc hai § 1. Hàm số Bài tập cần làm (tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4 § 2. Hàm số và đồ thị Hàm số y = ax + b (Tr. 39-41): I. Ôn tập hàm số bậc nhất; II. Hàm số hằng y = b. Đọc thêm Bài tập cần làm (tr 41-42):1d, 2a, 3, 4a § 3. Hàm số bậc hai Bài tập cần làm (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12 III. Phương trình, hệ phương trình § 1. Đại cương về phương trình Bài tập cần làm (tr 57):3, 4 § 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Tr. 58) I. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai; II. Phần 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Đọc thêm Bài tập cần làm (tr 62-63):7, 8 § 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c, 3, 5a, 7 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7,10 IV. Bất đẳng thức, bất phương trình § 1. Bất đẳng thức Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5 § 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Bài tập cần làm (tr 87-88):1a, 1d, 2, 4, 5 § 3. Dấu nhị thức bậc nhất Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3 § 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2, § 5. Dấu tam thức bậc hai Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3 Ôn tập chương IV Bài tập cần làm (tr 106-108):1, 3, 4, 5, 6, 10, 13 V. Thống kê §1. Bảng phân bố tần số, tần suất §1. Bảng phân bố tần số, tần suất § 2. Biểu đồ § 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt (Tr. 110-123) Không dạy § 2. Biểu đồ § 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt § 4. Phương sai, độ lệch chuẩn § 4. Phương sai và độ lệch chuẩn (Tr 123-126) Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp; Bài tập cần làm (tr 128):1, 2, 3 Ôn tập chương V Bài tập cần làm (tr 128-131):4e, bài tập thực hành nhóm (dành cho các nhóm học sinh) VI. Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác § 1. Cung và góc lượng giác Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6 § 2. Giá trị lượng giác của một cung Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 5 § 3. Công thức lượng giác Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8 Ôn tập chương VI Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11 b. Hình học : TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Vec tơ § 1. Các định nghĩa Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4 § 2. Tổng và hiệu của hai vec tơ Bài tập cần làm (tr 12):1, 2, 3, 4, 5 § 3. Tích của vec tơ với một số Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 4, 5, 6 § 4. Hệ trục tọa độ Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 27):5, 6, 9, 11, 12 II. Tích vô hướng của hai vec tơ và ứng dụng § 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ đến 1800 (Tr.35-37) Phần 1,2,3 Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại. Bài tập cần làm (tr 40):2, 5, 6 § 2. Tích vô hướng của hai vec tơ Bài tập cần làm (tr 45):1, 2, 4, 5 § 3. Các hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác Bài tập cần làm (tr 59-60):1, 3, 4, 6, 8, 9 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 62):4, 7, 8, 9, 10 IV. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng § 1. Phương trình đường thẳng Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9 § 2. Phương trình đường tròn Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6 § 3. Phương trình đường elip (Tr. 84-87) Mục 4. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip. Không dạy Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3. Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 93):1, 3, 4, 5, 8a, 9 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 98-99):1, 3, 4, 5, 6, 8,9 5.2. SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 Đại số. Giải tích TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác § 1. Hàm số lượng giác Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7 § 2. Phương trình lượng giác cơ bản Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 § 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp (Tr.29-34) Mục I. ý 3 và Mục II. ý 3. Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr 32-34): đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c, II. Tổ hợp – Xác suất § 1. Quy tắc đếm Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4 § 2. Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6 § 3. Nhị thức Niu-Tơn Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5 § 4. Phép thử và biến cố Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6 § 5. Xác suất của biến cố Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7 III. Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân § 1. Phương pháp quy nạp toán học Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5 § 2. Dãy số Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5 § 3. Cấp số cộng Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5 § 4. Cấp số nhân Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 107):5, 6, 7, 8, 9 IV. Giới hạn § 1. Giới hạn của dãy số Bài tập cần làm (tr 121):3, 4, 5, 7 § 2. Giới hạn của hàm số Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6 § 3. Hàm số liên tục Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6 Ôn tập chương IV Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8 V. Đạo hàm § 1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7 § 2. Quy tắc tính đạo hàm Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4 § 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7 § 4. Vi phân Bài tập cần làm (tr 171):1, 2 § 5. Đạo hàm cấp hai Bài tập cần làm (tr 174):1, 2 Ôn tập chương V Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 7 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 178):3, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17,18, 20 Hình học TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng § 1. Phép biến hình § 2. Phép tịnh tiến Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3 § 3. Phép đối xứng trục (Tr. 8-11) Phép đối xứng trục. Không dạy. § 4. Phép đối xứng tâm (Tr. 12-15) Phép đối xứng tâm. Không dạy. § 5. Phép quay Bài tập cần làm (tr 19):1, 2 § 6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau Bài tập cần làm (tr 23):1, 3 § 7. Phép vị tự Mục III. Tâm vị tự của hai đường tròn (Tr. 27-28) Phép vị tự. - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước. - Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy Bài tập cần làm (tr 29):1, 3 § 8. Phép đồng dạng Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3 Bài tập ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7 II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song § 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10 § 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3 § 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3 § 4. Hai mặt phẳng song song Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4 § 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian Bài tập ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4 III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc § 1. Vectơ trong không gian Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7 § 2. Hai đường thẳng vuông góc Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6 § 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài tập cần làm (tr 104):3, 4, 5, 8 § 4. Hai mặt phẳng vuông góc Bài tập cần làm (tr 113):3, 5, 6, 7, 10 § 5. Khoảng cách Bài tập cần làm (tr 119):2, 4, 8 Bài tập ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 125):1a,d,e, 2, 3, 4, 5, 6, 7 5.3. SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 Giải tích TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số § 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (Tr. 4 – 9) Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1. Không dạy Bài tập cần làm (tr 9):1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5 § 2. Cực trị của hàm số Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3, 4 § 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (Tr. 19 – 23) Mục II. HĐ1 và HĐ3. Không dạy Bài tập cần làm (tr 23):1, 2, 3 § 4. Đường tiệm cận Bài tập cần làm (tr 30):1,2 § 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. (Tr. 32-38). Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5. Không dạy Bài tập cần làm (tr 43):5, 6, 7 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 45):6, 7, 8, 9 II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit § 1. Lũy thừa Bài tập cần làm (tr 55):1, 2, 3, 4 § 2. Hàm số lũy thừa Mục III. Khảo sát hàm số lũy thừa(Tr.58-60) Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa ; Phần còn lại của mục III : Không dạy. Bài tập cần làm (tr 60):1, 2, 4, 5 § 3. Lôgarit Bài tập cần làm (tr 68):1, 2, 3, 4, 5 § 4. Hàm số mũ, hàm số logarit Mục I. ý 3 (Tr. 73-74) Mục II. ý 3 (Tr. 75-76) Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 77):2, 3, 5 § 5. Phương trình mũ và phương trình lôgarit Bài tập cần làm (tr 84):1, 2, 3, 4 § 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Bài tập cần làm (tr 89):1, 2 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 90):4, 5, 6, 7, 8 III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng § 1. Nguyên hàm (Tr. 93 - 99) Mục I. HĐ1, Mục II. HĐ6, HĐ7. Không dạy Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4 § 2. Tích phân (Tr. 101 – 110) Mục I. HĐ1, HĐ2. Không dạy Bài tập cần làm (tr 112):1, 2, 3, 4, 5 § 3. Ứng dụng của tích phân trong hình học (Tr. 114 - 120) Mục I. HĐ1. Không dạy Bài tập cần làm (tr 121):1, 2, 3, 4 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 126):3, 4, 5, 6, 7 IV. Số phức § 1. Số phức Bài tập cần làm (tr 133):1, 2, 4, 6 § 2. Cộng, trừ và nhân số phức Bài tập cần làm (tr 135):1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4, 5 § 3. Phép chia số phức Bài tập cần làm (tr 138):1 (b,c), 2, 3(a,b), 4(b,c) § 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực Bài tập cần làm (tr 140):1, 2 (a,b), 3, 4 Ôn tập chương IV Bài tập cần làm (tr 143):3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 145):Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10 Bài tập: Từ bài 1 đến bài 16 Hình học TT Chương, bài, trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện I. Khối đa diện § 1. Khái niệm về khối đa diện Bài tập cần làm (tr 12):3, 4 § 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Mục II. (Tr. 16-17) HĐ4 (Tr 18) Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình 1.20. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3 § 3. Khái niệm về thể tích khối đa diện Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5 Ôn tập chương I Bài tập cần làm (tr 26):TL: 6, 8, 9, 10, 11 II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu § 1. Khái niệm về mặt tròn xoay Bài tập cần làm (tr 39):2, 3, 5, 7, 8, 9 § 2. Mặt cầu Mục I. ý 4: Đường kinh tuyến vĩ tuyến của mặt cầu (Tr. 42) HĐ1 (Tr 43) Mục I. ý 4 và HĐ1: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 49):2, 4, 5, 7, 10 Ôn tập chương II Bài tập cần làm (tr 50):TL: 2, 5, 7 III. Phương pháp tọa độ trong không gian § 1. Hệ tọa độ trong không gian Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a), 5, 6 § 2. Phương trình mặt phẳng Mục I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Tr.69,70) - Giới thiệu định nghĩa vectơ pháp tuyến; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa độ của tích có hướng của hai vectơ. - Không dạy việc giải bài toán (tr.70). Bài tập cần làm (tr 80):1, 3, 7, 8(a), 9(a,c) § 3. Phương trình đường thẳng trong không gian Bài tập cần làm (tr 89):1(a,c,d), 3(a), 4, 6, 9 Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3, 4, 6, 8, 11 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 99):TL: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15

File đính kèm:

  • docCHUONG TRINH GIAM TAI MON TOAN.doc