I. Mục tiêu:
Biết giải pt lượng giác cơ bản bằng MTCT.
II. Chuẩn bị:
- GV: sgk, bài soạn, phiếu học tập, MTCT.
- HS: đọc bài mới, sgk, MTCT.
III. Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết công thức nghiệm của pt sinx = a , cosx = a, tanx = a, cotx = a.
2/ Giải pt: a) sinx = 0,5 b) cosx = -1/3 c) tanx =
IV. Hoạt động dạy và học:
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 16, 17: Thực hành giải toán trên máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 -17
I. Mục tiêu:
Biết giải pt lượng giác cơ bản bằng MTCT.
II. Chuẩn bị:
- GV: sgk, bài soạn, phiếu học tập, MTCT.
- HS: đọc bài mới, sgk, MTCT.
III. Kiểm tra bài cũ:
1/ Viết công thức nghiệm của pt sinx = a , cosx = a, tanx = a, cotx = a.
2/ Giải pt: a) sinx = 0,5 b) cosx = -1/3 c) tanx =
IV. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung
3
- Chia HS làm 2 nhóm giải bài 1:
sinx = 0,5 trên phiếu học tập tính theo
độ và radian.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Chia HS làm 2 nhóm giải bài 2:
cosx = -1/3
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Chia HS làm 2 nhóm giải bài 3:
tanx =
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và đánh giá.
*1/ sinx = 0,5
F Tính theo độ:
1
MODE
MODE
MODE
SHIFT
sin
0
.
5
=
0’’’
sin -1 0.5
300000
Vậy: x = 300 + k3600 kÎZ
và x = 1800 – 300 + k3600 = 150 0 + k3600 (kÎZ)
F Tính theo radian:
2
MODE
MODE
MODE
SHIFT
sin
0
0
.
.
=
SHIFT
sin
0
0
.
5
SHIFT
sin
0
0
.
.
SHIFT
sin
0
0
sin
SHIFT
0,5236
Vậy: x » 0,5236 + k2p
và x » p - 0,5236 + k2p (kÎZ)
*2/ cosx = -1/3
F Tính theo độ:
1
MODE
MODE
MODE
ab/c
1
( – )
1
SHIFT
cos
SHIFT
0’’’
=
3
cos -1 (1û 3)
109028/16.3’’
*3/ tanx =
F Tính theo độ:
1
MODE
MODE
MODE
SHIFT
tan
3
=
0’’’
tan -1
600000
Vậy x = 600 + k1800 (kÎZ)
sin
0
0
sin
V. Củng cố:
- Giải pt cotx = a Û tanx =
- Giải pt cotx =
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài.
- Làm BT 1b, 3a, 3d trang 29 sgk bằng MTCT.
- Đọc bài mới : “ Một số ptlg thường gặp”
File đính kèm:
- Thuc Hanh MTCT C1.doc