Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 34 - Bài 2: Phương trình đường tròn

Ví dụ 1:Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:

a,Tâm I(3,2) bán kính R = 6

 b, Tâm I(-1,5) bán kính R = 2

 c, Nhận AB làm đường kính biết A(3,-4), B(-3,4)

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 11 - Tiết 34 - Bài 2: Phương trình đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30/3/2010Kiểm tra bài cũCH1: Cho A(xA,yA); B (xB,yB) Tính AB = ? => AB2 = (xB -xA)2 + (yB -yA)2 CH2: Định nghĩa đường tròn? I cố định (C) ={M/ MI=R,R>0, R=cont} M thuộc (C) khi và chỉ khi IM =RHình vẽBài 2: Phương trình đường tròn (Tiết 34)1, Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:(1)Được gọi là phương trình đường tròn Tâm I(a,b), bán kính R.Hình vẽVí dụ 1:Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau: a,Tâm I(3,2) bán kính R = 6 b, Tâm I(-1,5) bán kính R = 2 c, Nhận AB làm đường kính biết A(3,-4), B(-3,4) Kiến thức cần ghi nhớ(x-a)2 + (y-b)2 = R2là PT đường tròntâm I(a,b)bán kính RBài giảia, (x-3)2 + (y-2)2 = 36 b, (x+1)2 + (y-5)2 = 4c, Tâm I(0,0) bán kính R = IA = Ví dụ 2: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được đáp án đúng Cột A 1, (x-1)2 + (y+4)2 =9 là pt2, x2 + (y+6)2 = 25 là pt3, x2 + y2 = 1 là pt4, (x+3)2 + y2 = 3/2 là ptCột B a,ĐT Tâm I(0,-6) BK R = 5b,ĐT Tâm I(-3,0) BK R =c,ĐT Tâm I(1,-4) BK R = 3d,ĐT Tâm I(0,0) BK R = 12, Dạng khác của phương trình đường tròn(x-a)2 +(y-b)2 = R2 (1) x2 – 2ax +a2 +y2 -2by+b2 =R2 x2 +y2 – 2ax -2by +a2 +b2 -R2 =0 .Đặt a2 +b2 -R2 = c x2 +y2 – 2ax -2by + c =0 (2) Ta có : a2 +b2 -R2 = c R2 = a2 + b2 – c (2 ) là phương trình đường tròn khi và chỉ khi a2 + b2 – c >0 Khi đó Bán kính R = Hoạt động 2 trang 82Kiến thức cần nhớ: Xét Pt dạng: x2 +y2 – 2ax -2by + c =0 (2) a=(Hệ số của x)/2 b=(Hệ số của y)/2(2) là pt ĐT khi và chỉ khia2 +b2 –c >0 .Khi đó Bán kính R = 1, 2x2 + y2 - 8x + 2y -1=02, x2 + y2 +2x -4y -4=03, x2 + y2 -2x + 6y +20=04, x2 + y2 +6x +2y +10=01, 2x2 + y2 - 8x + 2y -1=0 Không là PTĐT vì hệ số của x2 và hệ số của y2 là khác nhau.2,x2 + y2 +2x-4y -4=0Bài giải:Ta có: a2 + b2 –c = (-1)2 + 22 +4=9>0nên là PTĐT tâm I (-1,2)Bán kính R = 3.3, x2 + y2 -2x + 6y +20=0Bài giải:Ta có: a2 + b2 –c = (1)2 + (-3)2 -20 = -100 (R2 = a2 + b2 – c) Bài tập củng cốBài 1: Phương trình (2x+6)2 +4y2 = 0 có là phương trình đường tròn không?Bài 2:Cho phương trìnhx2+ y2 +2mx – 2(m-1)y +1 =0 (*)Tìm m để (*) là PTĐT? Khi đó hãy tìm tâm và bán kính?Bài 3: Viết PTĐT qua 3 điểm A(1,2), B(5,2), C(1,-3) Cho đường tròn có phương trình x2 + y2 -2y -1 =0 (C) 1)Tâm của đường tròn(C) là: I(1;0) b) I (0;1)c) I(0;-1) d) I(-1;0)2) Bán kính đường tròn là: a) 2 b) c) 1 d) 3CỦNG CỐ:Bài Tập Về Nhà:1,2,3,4,5,6 trang 83,84BackBack

File đính kèm:

  • pptDa Sua ___ PT DUONG TRON.ppt