Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Số phức (tiết 2)
A. Lý thuyết:
1). Định nghĩa: Số phức có dạng: ( trong đó: a là phần thực, b là phần ảo)
+ Phần thực:
+ Phần ảo:
2). Các phép toán: Cho ( Với ).
Khí đó ta có:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Số phức (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ PHỨC
A. Lý thuyết:
1). Định nghĩa: Số phức có dạng: ( trong đó: a là phần thực, b là phần ảo)
+ Phần thực:
+ Phần ảo:
2). Các phép toán: Cho ( Với ).
Khí đó ta có:
3). Số phức liên hợp:
Cho ; với . Khi đó: được gọi là số phức liên hợp với .
*). Tính chất:
4). Mô đun của số phức:
Cho . Khi đó mô đun của là
*). Tính chất:
B. Các dạng bài tập của số phức:
Dạng 1: Tìm mô đun, căn bậc hai của số phức, giải phương trình, hệ phương trình trên tập số phức:
Phương phap: Cho số phức: .
+ Mô đun của số phức z là: .
+ Gọi là căn bậc hai của số phức z
Ta có: , giải hệ tìm x và y.
+ Việc giải phương trình, hệ phương trình được giải tương tự như giải trên trường số thực, nhưng chú ý đến việc tìm căn bậc hai của số âm hoặc căn bậc hai của số phức.
Bài 1: Tìm mô đun của số phức .
Giải: Ta có: . Suy ra:
Bài 2: Cho số phức . Tính và .
Bài giải: Ta có:
Suy ra:
Bài 3: Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình: . Tính giá trị của biểu thức .
Bài giải: Ta có: .
Suy ra phương trình có 2 nghiệm:
Do đó:
Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo của một số phức
Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng
Dạng 3: Giải phương trình trên trường số phức với hệ số thực
Dạng 4: Các bài toán về mô đun số phức
-------------------------****-------------------------
Dạng 1: Tìm phần thực, phần ảo của một số phức
Phương pháp: Sử dụng các phép toán về số phức, biến đổi số phức về dạng:
+ Phần thực:
+ Phần ảo:
Dạng 2: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ
Phương pháp: Sử dụng các phép toán về số phức, biến đổi một biểu thức phức tạp về số phức đơn giản: , hoặc một đẳng thức biểu diễn dạng đường cong trên mặt phẳng tọa độ.
Lưu ý: Số phức được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy bởi điểm
--------------------------------------------------
MỘT SỐ BÀI TẬP SỐ PHỨC QUA CÁC KY THI
1). Giải phương trình: trên . (TN THPT 2006)
ĐS:
2). Giải phương trình: trên . (TN THPT 2007)
ĐS:
3). Giải phương trình: trên . (TN THPT 2007)
ĐS:
4). Tìm giá trị của biểu thức: .
ĐS:
5). Giải phương trình: trên . (TN THPT 2008)
ĐS:
6). Giải phương trình: trên . (TN THPT 2009)
ĐS:
7). Giải phương trình: trên . (TN THPT 2009_NC)
ĐS:
8). Giải phương trình: trên . (TN BTTH 2010)
ĐS:
9). Cho hai số phức: .
Xác định phần thực, phần ảo của số phức (TN THPT 2010)
ĐS: Số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng 8.
10). Cho hai số phức: .
Xác định phần thực, phần ảo của số phức (TN THPT 2010_NC)
ĐS: Số phức có phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 7.
11) .Tìm phần thực, phần ảo và mô đun của số phức: (TN BTTH 2012).
ĐS:
12). Cho số phức: .
Xác định phần thực và phần ảo của số phức . (TN BTTH 2009).
ĐS: Số phức có phần thực bằng 8 và phần ảo bằng –14 .
13). Cho số phức: .
Tìm số phức liên hợp và tính mô đun của số phức z. (TN BTTH 2011).
ĐS: và
14). Giải phương trình: trên tập số phức. (TN THPT 2011_CB)
ĐS:
15). Giải phương trình: trên tập số phức. (TN THPT 2011_NC)
ĐS:
16). Tìm các số phức: và , biết . (TN THPT 2012_CB)
ĐS: và
17). Tìm các căn bậc hai của số phức: . (TN THPT 2012_NC)
ĐS: Các căn bậc hai của z là:
18). Gọi là hai nghiệm của phương trình .
Tính giá trị của biểu thức: (ĐH KA-2009)
ĐS:
19). Tìm số phức thỏa mãn và (ĐH KB-2009)
ĐS: hoặc
20). Trong mp (Oxy), tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
(ĐH KD-2009)
ĐS: Đường tròn tâm , bán kính
21). Cho số phức z thỏa mãn: .
Xác định phần thực, phần ảo của số phức z. (CĐ Khối A,B,D-2009).
ĐS:
22). Giải phương trình: trên . (CĐ Khối A,B,D-2009).
ĐS:
23). Tìm phần ảo của số phức z, biết: . (ĐH KA-2010).
ĐS: Phần ảo:
24). Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm mô đun của (ĐH KA-2010).
ĐS:
25). Trong mp (Oxy), tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
(ĐH KB-2010).
ĐS: Đường tròn
26). Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: và là số thuần ảo. (ĐH KD-2010).
ĐS:
27). Cho số phức z thỏa mãn: .
Xác định phần thực , phần ảo của z. (CĐ Khối A,B,D-2010).
ĐS: Phần thực bằng –2 , phần ảo bằng 5.
28). Giải phương trình: , trên . (CĐ Khối A,B,D-2010).
ĐS:
29). Tìm tất cả các số phức z, biết: . (ĐH KA-2011).
ĐS:
30). Tính mô đun của số phức z, biết: . (ĐH KA-2011).
ĐS:
31). Tìm số phức z, biết: . (ĐH KB-2011).
ĐS:
32). Tìm phần thực, phần ảo của số phức . (ĐH KB-2011).
ĐS: Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 2.
33). Tìm số phức z, biết: . (ĐH KD-2011).
ĐS:
34). Cho số phức z thỏa man: . Tính mô đun của z. (CĐ Khối A,B,D-2010).
ĐS:
35). Cho số phức z thỏa mãn: .
Tìm phần thực, phần ảo của .(CĐ Khối A,B,D-2011).
ĐS:
36). Cho số phức z thỏa mãn: . Tính mô đun (ĐH KA-2012).
ĐS:
37). Cho số phức z thỏa mãn: .
Tìm mô đun số phức . (ĐH KD-2012).
ĐS:
38). Giải phương trình: , trên tập số phức. (ĐH KD-2012).
ĐS:
39). Cho số phức z thỏa mãn . Tìm tọa độ biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy.(CĐ Khối A,B,D-2012).
ĐS: Điểm tọa độ biểu diễn của z là
40). Gọi là hai nghiệm phức của phương trình: .
Tính . (CĐ Khối A,B,D-2012).
ĐS:
File đính kèm:
- sp.doc