Câu 1: Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là:
A. 3x2 B. 3x2 – 1 C. 3x2 – 3x D. 3x2 + 3x
b) kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là
A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y
Câu 2: Thực hiện phép nhân
x(x – y) – y(x + y)
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán – Lớp 8 (Câu hỏi kiểm tra), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán – lớp 8
Bài: Nhân đơn thức với đa thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài.
Câu 1: Em hãy chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân 3x(x – 1) là:
A. 3x2 B. 3x2 – 1 C. 3x2 – 3x D. 3x2 + 3x
b) kết quả của phép nhân (1 + 3x)(-2xy) là
A. - 6x2 B. -2xy + 6x2y; C. 1 – 6x2y; D. -2xy – 6x2y
Câu 2: Thực hiện phép nhân
x(x – y) – y(x + y)
Đáp án:
Câu 1 (3 điểm) chọn mỗi ý đúng cho 1,5 đ: a) C; b) D
Câu 2 (7điểm)
x(x – y) – y(y – x) = (x2 – xy) – (xy + y2) 3 đ
= x2 – xy – xy – y2 2 đ
= x2 – 2xy – y2 2 đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Nhân đa thức với đa thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Thực hiện phép nhân (x3 – 2x2 + x – 1)(3 – x) rồi từ đó suy ra kết quả phép nhân (x - 3) (x3 – 2x2 + x – 1).
Câu 2: Thực hiện phép nhân: (x2y2 - 2xy + y)(2x – y)
Đáp án:
Câu 1 (6 điểm) Tính được kết quả -x4 + 5x3 – 7x2 + 4x – 3 5 đ
Từ đó suy ra được kết quả của phép nhân (x - 3) (x3 – 2x2 + x – 1). 1 đ
Câu 2 (4 điểm): Thực hiện được kết quả 2x3y2 – x2y3 – 4x2y + 2xy – y2
Môn Toán – lớp 8
Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 1:
Câu 1: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống (...) để được đẳng thức đúng.
a) x2 + 4xy + .... = (.........+ 2y )2
b) ..........- 6xy + 9y2 = (.......- .......)2
Câu 2: a) Tính (2x + y)(2x – y)
b) Tính nhanh: 48.52.
Đáp án:
Câu 1 (5 điểm). điền đúng mỗi đơn thức được 1 điểm
a) 4y2; x
b) x2; x; 3y
Câu 2 (5 điểm).
4x2 – y2 2đ
(50 – 2)(50 + 2) =...= 2496 3đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 2
Câu 1: Tính
(3x + 2y)3
(2x – 1)3
Câu 2: Viết đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x3 + 9x2 + 27x + 27
Đáp án:
Câu 1 (6 điểm) Mỗi ý viết đúng được 3 điểm
Câu 2 (4 điểm) viết được thành x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33= 2 đ
= (x + 3)3 2đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 3:
Câu 1: Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Kết quả của phép nhân (x + 3)(x2 – 3x + 9) là
A. x3 + 27; B. x3 – 27; C. (x + 3)3; D. (x – 3)3
b) đa thức phải điền vào chỗ trống (...) của đẳng thức (........)( x2 – 2x + 4) = x3 + 8 là
A. (x – 2); B. (x + 2); C. (x – 2)2 D. (x + 2)2
Câu 2: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống
(2x + y)(ð - ð + ð) = 8x3 + y3
(x - ð)(ð + 3x + ð) = x 3 – 27
Đáp án
Câu 1(4 điểm) mỗi ý chọn đúng được 2 điểm a) A; b) B
Câu 2 (6 điểm) mỗi ô trống điền đúng được 1 điểm
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
5x – 15y
3x2y – 15 xy2 + 6x2y2
4x(x – y) – 6y(y – x)
Đáp án: ý 1; 2 mỗi ý làm đúng được 3 điểm;
ý 3 làm đúng được 4 điểm
4x(x – y) – 6y(y – x) = 4x(x – y) + 6y(x – y) 2đ
= 2(x – y)(2x + 3y) 2đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
6x – 9 – x2
8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
x3 +
Câu 2: Tính nhanh 20072 - 72
Đáp án:
Câu 1 (6 điểm)
a) kết quả - (x – 3)2 2đ
b) kết quả (2x + y)3 2 đ
c) (x + )(x2 – x + ) 2đ
Câu 2 (4 điểm)
20072 - 72 = (2007 – 7)(2007 + 7) 2đ
= 2000.2014 = 4028000 2đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp nhóm các hạng tử – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài.
Câu 1: Phân tích đa thức
x2 – 2x + xy – 2y
x2 + y2 – 2xy – 4
Câu 2: Tính nhanh: 502 + 302 – 252 + 40.55
Đáp án:
Câu 1(7 điểm) mỗi ý phân tích đúng được 3.5 điểm
kết quả (x -2)(x + y)
kết quả (x - y – 2)(x - y + 2)
Câu 2 (3 điểm) yêu cầu tính hợp lý
552 + 302 – 252 + 40.55 = 55(55 + 40) + (30 + 25)(30 – 25) 2đ
= 55.95 + 55.5= 0.5đ
= 55.100 = 5500 0.5 đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách phối hợp nhiều phương pháp – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
3x3 – 6x2 + 3x2y – 6xy
2x + x2 – 2y – 2xy + y2
Câu 2: Tìm x biết: x3 – 4x = 0
Đáp án:
Câu 1 (7 điểm) mỗi ý làm đúng được 3.5 đ
Kết quả 3x(x – 2)(x + y)
Kết quả (x – y)(2 + x - y)
Câu 2 (3 điểm)
Biến đổi được thành x(x + 2)(x – 2) = 0 2 đ
x = 0 hoặc x+2 = 0 hoặc x – 2 = 0 0.5 đ
x= 0 hoặc x = -2 hoặc x = 2 0.5đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Chia đơn thức cho đơn thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Chọn 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a)
A. ; B. ; C. 1; D. 2
b) (-x)5 : (-x)3 =
A. –x2; B. x2; C. 12; D -12
c) đơn thức 12x2y3 không chia hết cho đơn thức
A, 5x2y; B, 4x2y2; C, 3x3y; D, 7xy2
Câu 2: Thực hiện phép chia
24x2y4 : 6xy3
x3y2 : ( -x2y2)
Đáp án:
Câu 1 (4.5 điểm) mỗi ý chọn đúng được 1.5 điểm
a) A; b) B c) C
Câu 2 (5.5 điểm)
a) tính được kết quả 4xy 2.5 đ
b) tính được kết quả -2x 3đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Chia đa thức cho đơn thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Cho đa thức A = 15xy2 + 17 xy3 + 18 xy4
a) Đa thức A không chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau:
A, 6y2; B, 3xy; C, 7xy2; D, x2y.
b) Tìm thêm 1 đơn thức mà A không chia hết cho đơn thức đó
Câu 2: Thực hiện phép chia
(2x2y – 4x2y3 + 10x3y4) : 2x2y
(x2 – 3x2y + 2xy2) : (- x)
Đáp án:
Câu 1 (4 điểm)
a) Chọn D 2 đ
b) Tìm thêm được 1 đơn thức 2 đ
Câu 2 (6 điểm) Mỗi phép chia thực hiện đúng được 3 điểm
kết quả 1 – 2y2 + 5xy3
kết quả - x + xy – 3y2
Môn Toán – lớp 8
Bài: Chia đa thức một biến đã sắp xếp – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Câu 1: Thực hiện phép chia (6x3 + 2 – 7x2 – x) : (2x + 1)
Câu 2: Cho 2 đa thức A = x2 – 2x + 3 và B = x + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R
Đáp án:
Câu 1(5 điểm). Sắp xếp và thực hiện được phép chia. Kết quả 3x2 – 5x + 2
Câu 2 (5 điểm). Thực hiện phép chia, tìm được thương Q = x – 3 và dư R = 6 sau đó viết được x2 – 2x + 3 = (x + 1)(x – 3 ) + 6
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phân thức Đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
1. Trắc nghiệm: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức
2. Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a) b)
Đáp án:Bài: Phân thức Đại số
Được 2 đ. Các ý đúng A; B; D là phân thức đại số
Được 8đ chia đều mỗi ý được 4 điểm
Học sinh giải thích bằng cách sử dụng tích chéo AD = BC là được
Môn Toán – lớp 8
Bài: Tính chất cơ bản của phân thức
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
1. Trắc nghiệm: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng – mệnh đề nào sai:
a. Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng 1 đa thức khác đa thức 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho
b. Nếu chia cả tử và mẫu của 1 phân thức cho 1 đa thức thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho
c. Nếu đổi dấu của tử của 1 phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho
2. Tự luận: Dùng tính chất cơ bản cảu phân thức để giải thích sự bằng nhau của:
a) b)
Đáp án: Bài: Tính chất cơ bản của phân thức
1. Phần trắc nghiệm được 2 đ. Các mệnh đề đúng a. Các mệnh đề sai b, c
2. Phần tự luận được 8đ, chia đều mỗi ý được 4 điểm
Hs có thể giải thích nhân (chia) cả tử và mẫu cho ….đều được
Môn Toán – lớp 8
Bài: Rút gọn phân thứcBài: Rút gọn phân thức
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
a) có kết quả rút gọn là:
b) Kết quả rút gọn là:
D. Cả B và C
2. Tự luận: Rút gọn các phân thức sau:
a) b)
Đáp án:Bài: Rút gọn phân thức
Được 1. Trắc nghiệm được 2 đ chia đề cho 2 ý. Chọn đúng là:
a) b) D. Cả B và C
2. Tự luận: được 8 điểm. a được 3 điểm – b đực 5 điểm
a) =
b) =
Môn Toán – lớp 8
Bài: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
(Thời gian làm bài 10 phút)
1. Trắc nghiệm : Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau :
a) MTC của các phân thức là
b) MTC của các phân thức là:
A. B. C. D. Một mẫu khác
2. Tự luận: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) b)
Đáp án:Bài: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Trắc nghiệm: 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm
A b) C
Tự luận 8 điểm – a được 3,5 đ, b được 4,5 điểm
a) 0,5đ
1,5đ
1,5đ
b) 1,5 đ
1đ
1đ
1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phép cộng các phân thức đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
a) có kết quả là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
b) có kết quả là
A. B. C. D. Một kết quả khác
2. Tự luận: Thực hiện phép tính
a)
b)
Đáp án:
1. Trắc nghiệm được 2 điểm chia đều cho 2 ý
a) Chọn B b) Chọn A
2. Tự luận 8 điểm. Mỗi ý được 4 điểm
a) 0,5đ
1,5đ
1,5đ
b) 0,5đ
1đ
1đ
0,5đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phép trừ các phân thức đại số – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Tìm phân thức đối của các phân thức:
2. Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Đáp án: Câu 1: được 2 điểm – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Phân thức đối của các phân thức đã cho làn lượt là :
Câu 2: được 8 điểm với a:1đ; b: 3đ; c:4đ
a) 1đ
b) 1đ
1đ
1đ
c) 1đ
1đ
1đ
1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phép nhân phân thức đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
a) có kết quả là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
b) có kết quả là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
2. Thực hiẹn phép tính:
a) b)
Đáp án: Trắc nghiệm 2 điểm chia đều mỗi ý 1 điểm
Chọn C b) Chọn A
Tự luận 8 điểm. Y a được 3 điểm, ý b được 5 điểm
2đ
1đ
1đ
2đ
1đ
= -1 1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phép chia phân thức Đại số – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
a) có kết quả là:
A. B. C. D. Một kết quả khác
b) có kết quả là:
A. B. C. D.Một kết quả khác
2. Thực hiện phép tính
a) b)
Đáp án: 1. Trắc nghiệm được 2 điểm chia đều mỗi ý được 1 điểm
C b) C
2. Phần tự luận được 8 điểm – chia đều mỗi ý được 4 điểm
a) 3đ
1đ
b) 1đ
2đ
1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỷ – giá trị của…..
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
a) Giá trị của phân thức xác định khi
A. B. C. Cả A và B D. Một điều kiện khác
b) Với x = 3 thì giá trị của phân thức là
A. B. -5 C. -2 D. Một kết quả khác
2. Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của M được xác định
b) Rút gọn M
c) M = ? với x = -2008 x = -1
Đáp án:
1. Được 2 điểm mỗi ý được 1 điểm
a) C b) B
2. Được 8 điểm như sau:
A) Được 2 điểm - b được 4 điểm c- được 2 điểm
a) 1đ
1đ
b) 3đ
1đ
c) x = -2008 thỏa mãn điều kiện giá trị M xác định
1đ
x = -1 không thỏa mãn……….
Vậy với x = -1 thì giá trị của M không xác định 1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Mở đầu về phương trình – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau:
a. PT: x – 3 = 2x +1 có nghiệm là:
A. x = -2 B. x = -3 C. x = -4 D. x = -5
b. PT: x2 – 5x +6 = 0 có nghiệm là
A. x = 2 B. x = 3 C. Cả A và B D. Cả A, B, C đều sai
2. Nối mỗi PT ở cột A với các nghiệm của nó ở cột B
1) 3(x + 2) – 1 = 2x – 3 A. 0,5
2) x2 + 5x +6 = 0 B. 2008
3) C. – 3 D. – 8
Đáp án: Câu 1 được 2 điểm – Mỗi ý được 1 điểm
Chọn C b) Chọn C
Câu 2: được 8 điểm. Mỗi ý được 2 điểm đáp án: 1 – D; 2 – C; 3 – A
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Trong các PT sau, PT nào là PT bậc nhất 1 ẩn:
1 – 3x = 0;
2. Giải các phương trình sau:
a) 2x – 1 = 0
b) 3(x + 2) – 2x = 4
c) 5 – 2x = 3x – 10
Đáp án:
1. Được 2 điểm. Các PT bậc nhất 1 ẩn là: 1 – 3x = 0;
2. Được 8 điểm: a được 2 điểm – Mỗi câu b, c được 3 điểm
a)
b) 3(x + 2) – 2x = 4 1đ
3x + 6 – 2x = 4
x = 4 – 6 1đ
x = -2 1đ
c) 5 – 2x = 3x – 10
- 2x – 3x = - 10 – 5 1đ
- 5x = - 15 1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài:
Giải các phương trình sau:
Đáp án
a/ Tính được x = 0 cho 3 đ
b/ Tính được x = 5 cho 3 đ
c/ Tính được x = 13/7 cho 3 đ
Trình bày khoa học, sạch sẽ, trả lời nghiệm đầy đủ cho 1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: phương trình tích
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
1. Giải các PT sau:
a) (x – 1)x(2 – 3x) = 0
b) x2 = 2x
c) x2(x+1) – 4(x +1) = 0
d) x2 + x – 12 = 0
Đáp án
2 điểm: (x – 1)x(2 – 3x) = 0
b) x2 = 2x
x2 – 2x = 0 0,5đ
x(x – 2) = 0 0,5 đ
1đ
c) x2(x + 1) – 4(x + 1)
(x + 1)(x2 – 4) = 0 1đ
(x + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 1đ
1đ
d) x2 + x – 12 = 0
x2 + 4x – 3x – 12 = 0 1đ
x(x + 4) – 3(x + 4) = 0
(x + 4)(x – 3) = 0 1đ
1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 1
Câu 1:
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau:
Câu 2:
Giải phương trình
Đáp án
Câu 1 (5 đ)
a/ x ≠ -1; x ≠ 1 2,5 điểm
a/ x ≠ 2; x ≠ -2 2,5 điểm
Câu 2 (5 đ)
Tìm ĐKXĐ x ≠ 3 1điểm
Biến đổi 3x – 4 = 2(x – 3) 1đ
ú 3x – 4 = 2x – 6 1đ
ú x = -2 1đ
Kết luận: phương trình có một nghiệm x = - 2 1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 2
Câu1
Điền Đ vào ô vuông đứng sau khẳng định đúng, S vào ô vuông đứng sau khẳng định sai trong các khẳng định sau:
c/ Phương trình nghiệm đúng với mọi số hữu tỉ x
Câu 2
Giải phương trình sau
Đáp án
Câu1 (2đ)
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
a Đ; b S; c S; d S
Câu 2 (8đ)
Tìm ĐKXĐ x ≠ ± 2 1đ
Quy đồng đúng 2đ
Khử mẫu đúng 2đ
Biến đổi về phương trình - 23x = 7 1,5đ
Kết luận: Phương trình có nghiệm x = -7/23 1,5đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 1
Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 39 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây và tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây đông hơn tốp làm vệ sinh là 9 người. Hỏi mỗi tốp có bao nhiêu học sinh?
Đáp án
Gọi ẩn, xác định điều kiện và đơn vị của ẩn cho 1 điểm
Lập được phương trình cho 4 điểm
Giải phương trình đúng cho 3 điểm
Kết luận: tốp thứ nhất có 24 học sinh
tốp thứ hai có 15 học sinh cho 2 điểm
Môn Toán – lớp 8
Bài: Giải bài toán bằng cách lập phương trình – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 2
Một ôtô đi từ Hà Nội theo dự kiến đến Hải Phòng trong khoảng 2 giờ . Nhưng mỗi giờ ôtô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10 km nên đến Hải Phòng lâu hơn 30 phút. Tính quãng đường Hà Nội – Hải Phòng
Đáp án
Gọi ẩn, xác định điều kiện và đơn vị của của ẩn cho 1 điểm
Lập được phương trình cho 4 điểm
Giải phương trình đúng cho 3 điểm
Kết luận : 100 km cho 2 điểm
cho 2 điểm
Môn Toán – lớp 8
Bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
Câu 1
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a/ - 5 ≥ - 5 b/ 4.(-5) ≥ - 25
c/ 15 < (-4).3 d/ - 4 + (- 8)2 ≤ (- 4).(- 15)
Câu 2
Cho m < n, hãy so sánh:
a/ m + 3 và n + 3 b/ m – 9 và n – 9
Đáp án
Câu 1 (4đ)
Mỗi ý đúng cho 1 đ
a/ Đ b/ Đ c/ S d/ Đ
Câu 2 (6đ)
a/ Từ m < n có m + 3 < n + 3 3đ
b/ Từ m < n có m – 9 < n – 9 3đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
Câu 1
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a/ Nếu a < b thì 2a < 2b; b/ Nếu a ≤ b thì - 2a ≥ -2b;
c/ Nếu a ≤ b thì (- 2)2a ≥ (-2)2b; d/ Nếu a > b thì - 22a ≥ -22b.
Câu 2
b là số âm hay số dương nếu
a/ 5b > 3b; b/- 12b > 8b;
c/ - 6b ≥ 8b; d/ 5b ≤ 20b.
Đáp án
Câu 1 (4đ)
Mỗi ý đúng cho 1 đ
a/ Đ; b/ Đ; c/ S; d/ S;
Câu 2 (6đ)
a/ 5 > 3 mà 5b > 3b => b dương 1,5đ
Tương tự được
b/ Âm 1,5đ
c/ Âm 1,5đ
d/ Dương 1,5đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Bất phương trình một ẩn – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
Câu 1
Kiểm tra xem các giá trị sau của x có là nghiệm của bất phương trình
x2 – 2x < 3x hay không:
a/ x =2; b/ x = 1; c/ x = -3; d/ x = 4.
Câu 2
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
a/ x > 5 b/ x ≤ - 3
Đáp án
Câu 1 (4 đ) Mỗi ý đúng cho 1 đ
a/ Có
b/ Có
c/ Không
d/ Có
Câu 2 (6đ) Mỗi ý đúng cho 3 điểm
5
a/
- 3
b/
Môn Toán – lớp 8
Bài: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 1
Câu 1
Giải thích sự tương đương
a/ 2x < 3 ú 3x < 4,5 b/ x – 5 < 12 ú x + 5 < 22
Câu 2
áp dụng quy tắc chuyển vế để giải bất phương trình 2x + 3 > -5 + x
Câu 3
áp dụng quy tắc nhân để giải bất phương trình
Đáp án
Câu 1 (4đ)
a/ Nhân hai vế của bất phương trình với số 1,5 2đ
b/ Cộng hai vế của bất phương trình với số10 2đ
Câu 2 (3đ)
2x + 3 > -5 + x ú 2x – x > - 5 – 3 ú x > - 8
Nghiệm của bất phương trình là x > -8
Câu 3 (3đ)
Nghiệm của bất phương trình là x > - 15
Môn Toán – lớp 8
Bài: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề 2
Giải các bất phương trình:
Đáp án
a/ (4 đ) Bất phương trình tương đương với
3x – 1 > 8 1đ
ú 3x > 9 1đ
ú x > 3 1đ
Nghiệm của bất phương trình là x > 3 1đ
b/ (6 đ) Bất phương trình tương đương với
1 - 2x < - 12 2đ
ú - 2x < - 13 1đ
ú x > 13/2 2đ
Nghiệm của bất phương trình là x > 13/2 1đ
Môn Toán – lớp 8
Bài: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối – Phần đại số
(Thời gian làm bài 10 phút)
Đề bài
Giải các phương trình:
a/ │9 + x│ = 2x; b/ │ x + 6│ = 2x + 9
Đáp án
a/ (5 đ)
Với x ≥ - 9 ta có 9 + x = 2x ú x = 9 ( thoả mãn) 2đ
Với x < - 9 ta có – (9 + x) = 2x ú - 9 - x = 2x ú x = - 3 (không thoả mãn) 2đ
Phương trình có nghiệm x = 9 1đ
b/ (5 đ)
Với x ≥ - 6 ta có x + 6 = 2x + 9 ú x = - 3 ( thoả mãn) 2đ
Với x < - 6 ta có – (x + 6) = 2x + 9 ú - x - 6 = 2x + 9
ú x = - 5 (không thoả mãn) 2đ
Phương trình có nghiệm x = - 3 1đ
File đính kèm:
- KS_Dai8.doc