Giáo án môn Vật lí lớp 8 tiết 4: Biểu diễn lực

TCT : 4

tuần : 4 BIỂU DIỄN LỰC

I. Mục tiêu

Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dung làm thay đổi vận tốc .

Nhận biết được lực là đại lượng vectơ .

Biểu diễn được vectơ lực .

II. Chuẩn bị

Nhắc HS xem lại bài lực . Hai lực cân bằng ( bài 6 SGK Vật Lí 6 )

Xe lăn , Miếng sắt , nam châm .

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút )

1.Chuyển động đều là gì ? Nêu 1 ví dụ về vật chuyển động đều .

2.Chuyển động không đều là gì ? Nêu ví dụ .

3.Viết công thức tính vận tốc trung bình của 1 chuyển động không đều

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí lớp 8 tiết 4: Biểu diễn lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TCT : 4 Bài Soạn : 8/9/2008 tuần : 4 BIỂU DIỄN LỰC Dạy : 13/9/2008 I. Mục tiêu Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dung làm thay đổi vận tốc . Nhận biết được lực là đại lượng vectơ . Biểu diễn được vectơ lực . II. Chuẩn bị Nhắc HS xem lại bài lực . Hai lực cân bằng ( bài 6 SGK Vật Lí 6 ) Xe lăn , Miếng sắt , nam châm . III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút ) 1.Chuyển động đều là gì ? Nêu 1 ví dụ về vật chuyển động đều . 2.Chuyển động không đều là gì ? Nêu ví dụ . 3.Viết công thức tính vận tốc trung bình của 1 chuyển động không đều . 2. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: Tổ chức tình huống học tập (5P). Đặt vấn đề: Lực có thể làm biến đổi chuyển động mà vận tốc xác định sự nhanh chậm và cả hướng của chuyển động , vậy giữa lực và vận tốc có sự liên quan nào không ? GV đưa 1 số ví dụ : viên bi thả rơi, vận tốc của viên bi tăng nhờ tác dụng nào? Làm thế nào để biểu diễn lực tác dụng lên vật ? HĐ2: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa lực và và sự thay đổi vận tốc (10P). Gv nhắc lại ở lớp 6 ta đã biết lực có thể làm biến dạng, thay đổi chuyển động (nghĩa là thay đổi vận tốc của vật) Yêu cầu HS tìm 1 số ví dụ về lực làm thay đổi vận tốc của vật hoặc làm vật biến dạng . Yêu cầu HS quan sát hình 4.1, 4.2 SGK . GV làm TN như hình 4.1 .Hướng dẫn HS trả lời câu C1 . HĐ3: Thông báo đặc điểm của lực và cách biểu diển lực bằng vectơ (15P). GV nhắc lại lớp 6 , ta đã biết 1 lực không những có độ lớn mà còn có phương và chiều . - GV thông báo: Một đại lượng vừa có phương và chiều là 1 đại lượng vectơ . - GV yêu cầu HS nhắc lại các đặc điểm của lực => lực là một đại lượng vectơ . - GV thông báo : để biểu diễn vectơ lực người ta dùng mũi tên . - GV nhấn mạnh : lực có 3 yếu tố (điểm đặt, phương chiều, độ lớn ) Hiệu quả tác dụng của lực phụ thuộc vào các yếu tố này . GV đưa ra 1 ví dị để minh hoạ 3 yếu tố của lực và nhấn mạnh chỉ cần thay đổi 1 trong 3 yếu tố là tác dụng của lực đã thay đổi . Cách biểu diển vectơ lực phải thể hiện đầy đủ 3 yếu tố của lực . GV đưa ra ví dụ về lực tác dụng lên vật có vẽ hình và chỉ rỏ điểm đặt, phương chiều và cường độ của lực ( hình 4.3 SGK ) . HĐ 4: Vận dụng (10P). GV hướng dẫn HS trả lời câu C2 . Biểu diển lực Yêu cầu HS trả lời câu C3 HS tự nêu lại khái niệm lực: Tác dụng của lực, ký hiệu , đơn vị, ký hiệu đơn vị, là đại lượng véc tơ..... I. Ôn lại khái niệm lực HS tự tìm ví dụ . HS thảo luận theo nhóm, trả lời câu C1 H.1 : lực hút của nam châm lên miếng sắt làm tăng vận tốc của xe lăn . H.2 : lực tác dụng của vợt lên quả bóng là qua bóng bị biến dạng, ngược lại lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng . II. Biểu diễn lực Lực là một đại lượng vectơ. HS nhắc lại các đặc điểm của lực và nêu được lực là 1 đại lượng vectơ. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực a. Để biểu diễn vectơ lực người ta dùng mũi tên có : - gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt của lực) . - phương và chiều là phương chiều của lực . - độ dài biểu diễn cường độ của lực theo 1tỉ xích cho trước . b. Vectơ lực kí hiệu bằng chữ F có mũi tên ở trên: III. Vận dụng 1 HS lên bảng trả lời câu C2 . Trọng lực có: - Điểm đặt tại trọng tâm của vật G, - Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, - Độ lớn P =10.m = 10.5 = 50(N), ứng với 2,5 cm. Lực kéo có: Điểm đặt tại B. Phương ngang, chièu từ trái sang phải. Độ lớn F2 = 15000N, tỉ xích 1cm ứng với 5000N. Biểu diễn: G B 0,5cm 1cm 10N 5000N HS trả lời câu C3: F1: điểm đặt tại A, phương thẳnh đứng, chiều từ dưới lên, cường độ lực F1 = 20N. F2: điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ F2 = 30N. F3: điểm đặt tại C, phương tạo với phương nằm ngang 1 góc 300, chiều hướng lên, cường độ F3 =30N 3. dặn dò (1P) Học thuộc phần ghi nhớ. Làm bài tập 4.1 → 4.5 .

File đính kèm:

  • doctiết 4 Biểu diễn lực.doc
Giáo án liên quan