A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Có khái niệm đúng về hệ nhật tâm: Mặt trời là trung tâm với các hành tinh quay xung quanh.
- Nắm được nội dung ba định luật Kê -ple và hệ quả suy ra từ đó.
- Biết vận dụng định luật để giải một số bài toán.
2. Kỹ năng:
- Biết cách giải thích chuyển động của các hành tinh và vệ tinh.
- Giải một số bài tập liên quan.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Trình chiếu bài giảng. Nội dung ghi bảng.
-Các phần mềm về 3 định luật Kê-ple.
2. Học sinh:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Bài 40: Các định luật kê - Ple chuyển động của vệ tinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 40: CÁC ĐỊNH LUẬT KÊ - PLE
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VỆ TINH
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Có khái niệm đúng về hệ nhật tâm: Mặt trời là trung tâm với các hành tinh quay xung quanh.
- Nắm được nội dung ba định luật Kê -ple và hệ quả suy ra từ đó.
- Biết vận dụng định luật để giải một số bài toán.
2. Kỹ năng:
- Biết cách giải thích chuyển động của các hành tinh và vệ tinh.
- Giải một số bài tập liên quan.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Trình chiếu bààài giảng. Nội dung ghi bảng.
-Các phần mềm về 3 định luật Kê-ple.
2. Học sinh:
Ôn lại
- Chuyển động đều. Gia tốc hướng tâm
- Định luật vạn vật hấp dẫn và biểu thức.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động 1 (3 phút): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Nội dung
- Phát biểu viết biểu thức định luật t vạn vật hấp dẫn? Viết công thức gia tốc trong chuyển động tròn đều
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Nêu câu hỏi
- Yêu cầu HS trả lời
- Nhận xét câu trả lời .
Hoạt động 2 (5phút): Tìm hiểu sơ lược về thiên văn học.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Nội dung
- Đọc SGK phần mở đầu.
-Giới thiệu cho học sinh về việc nghiên cứu vũ trụ.
_ Máy chiếu hỗ trợ, chiếu hình ảnh Hệ Mặt trời
1/ Mở đâu
-Thiên văn học
- Hệ nhật tâm
- Ba định luật Kê-ple và chuyển động của các hành tinh
Hoạt động 3 (12phút): Tìm hiểu các định luật Kê-ple
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Nội dung
- Đọc phần 1 và tóm tắt. Tìm hiểu 3 định luật Kê-ple
- Trả lời câu hỏi C1
Nêu các chứng minh hệ quả tư định luật III
- Cho HS đọc SGK
- Máy chiếu chiếu chuyển động của hành tinh quanh Mặt trời để minh hoạ định luậtI .
- Yêu cầu HS tóm tắt và mô tả chuyển động của các hành tinh.
- Nêu câu hỏi C1
- Nhận xét câu trả lời.
- Máy chiếu chiếu hình ảnh mô phỏng định luật II,III
Y/C học sinh chứng minh hệ quả
2/ Ba định luật Kê-ple
*Định luât1:Định luật về quỹ đạo chuyển động..(SGK)
*Định luât2: Định luật về tốc độ diện tích.(SGK)
- Hệ quả: Ở xa Mặt trời hành tinh có vận tốc nhỏ, ở gần Mặt trời có vận tốc lớn
Định luât3: Định luậ về chu kỳ.(SGK)
=
-Hệ quả:
Hoạt động 4 (10 phút): Bài tập vận dung . Uùng dụng các định luật Kê-ple
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Ghi bảng
- Đọc và giải bài tập vận dụng SGK
- Trình bày bài tập
Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản, cách vận dụng 3 định luật.
Học sinh quan sát hình ảnh
Máy chiếu hỗ trợ: chiếu các bài tập vận dụng
- Yêu cầu đọc và giải bài tập 1.
- Nhận xét lời giải
Yêu cầu đọc và giải bài tập 2.
Máy chiếu hỗ trợ: chiếu hình ảnh vệ tinh quay quanh Trái đất theo quỹ đạo elip
3/ Bài tập vận dụng
Bài 1
R1 = R2+0,52R2 = 1,52 R2
Aùp dụng định luật 3 Kê-ple
= = 1,522
T1/T2 = 1,87
Vậy một năm trên hoả tinh bằng 1,87 năm trên trái đất.
Bài 2
Aùp dụng định luât 1 kê-ple và định luật Vạn vật hấp dẫn
Fhd = Fht
MT =
MT = 2.103 kg
*Ứùng dụng các định luật Kê-ple:
- Xác định khối lượng một thiên thể nếu biết chu kỳ quay của một vệ tinh và khoảng cách trung bình từ thiên thể đến vệ tinh đó.
- Kết hợp với định luật Vạn vật hấp đãn tìm được hành tinh mới.
-Các định luật Kê-ple cũng áp dụng đúng cho chuyển động của các vệ tinhù
Hoạt động 5 (10 phút): Tìm hiểu Vệ tinh nhân tạo- tốc độ vũ trụ.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
Nội dung
- Đọc phần 4 SGK
Trả lời câu hỏi giáo viên nêu ra
Quan sát hình ảnh quỹ đạo của vệ tinh ứng với các vận tốc trên
Máy chiếu hỗ trợ:
- chiếu hình ảnh ném vật để vật trở thành vệ tinh nhân tạo của trái đất.
- Hình ảnh vệ tinh nhân tạo Sputnhich( 1957)
- Y/c học sinh đọc sách, trả lời câu hỏi:Thế nào là vận tốc vũ trụ cấp 1 ? Aùp dụng những định luật nào để xác định được tốc độ này?â
Máy chiếu hỗ trợ: chiếu quỹ đao vệ tinh ứng với các vận tốc trên.
4/ vệ tinh nhân tạo- Tốc độ vũ trụ
*Khái niệm vệ tinh nhân tạo
* Tốc độ vũ trụ :
- Tốc đôï vũ trụ cấp I
( coi h = 0)
V1 =
( quỹ đạo vệ tinh là đường tròn)
11,2 km/s > v> 7,9 km/s: Quỹ đạo vệ tinh là elip.
- Tốc đôï vũ trụ cấp II
VII = 11,2 km/s
: vệ tinh đi xa khỏi Trái đất theo quỹ đạo parabol và trở thành hành tinh nhân tạo của Mặt trời
-Tốc đôï vũ trụ cấp III
VIII = 16,7 km/s
Vệ tinh có thể thoát khỏi
hệ Mặt Trời theo quỹ đạo hyper bol
Hoạt động 6: củng co ábài học. Giao nhiệm vụ về nhà( 5 phút)
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
-Học sinh ghi nhận kiến thức bài học
- Nhận nhiệm vụ về nhà.
-Tóm tắt nội dung 3 định luật Kê-ple và các hệ quả.
-Các tốc đôï vũ trụ cấp I,II,III
-giao nhiệm vụ về nhà
File đính kèm:
- BAI 40 BA DINH LUAT KEPLE.doc