Câu 1: Chọn câu đúng
A. Khối lượng phân tử của các khí H2, He, O2 và N2 đều bằng nhau.
B. Khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
C. Khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
D. Khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên.
Câu 2: Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì:
A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
B. Các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
C. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
D. Các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau.
Câu 3: Chọn câu sai.
Số Avôgađrô có giá trị bằng
A. Số nguyên tử chứa trong 4g khí Hêli
B. Số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi
C. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Chương VI: Chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần hai: Nhiệt học
Chương VI: Chất khí
Bài 44: thuyết động học phân tử về chất khí, cấu tạo chất
Câu 1: Chọn câu đúng
Khối lượng phân tử của các khí H2, He, O2 và N2 đều bằng nhau.
Khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
Khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
Khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên.
Câu 2: Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì:
Số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
Các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
Các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau.
Câu 3: Chọn câu sai.
Số Avôgađrô có giá trị bằng
Số nguyên tử chứa trong 4g khí Hêli
Số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi
Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí trơ ở nhiệt độ 00C và áp suất 1atm
Câu 4: Một bình kín chứa N = 3,01.1023 nguyên tử khí Hêli ở nhiệt độ 00C và áp suất 1atm thì khối lượng khí Hêli trong bình và thể tích của bình là:
2g và 22,4m3
4g và 11,2l
2g và 11,2 dm3
4g và 22,4 dm3
Câu5: Tỉ số khối lượng phân tử nước H2O và nguyên tử Cacbon 12 là:
3/2
2/3
4/3
3/4
Câu6: Số phân tử nước có trong 1g nước H2O là:
3,01.1023
3,34.1022
3,01.1022
3,34.1023
Bài 45: định luật bôilơ - mariôt
Câu 1: Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí:
Tăng lên 2 lần
Giảm 2 lần
Tăng 4 lần
Không đổi
Câu 2: Chọn câu sai
Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi:
Mật độ phân tử chất khí càng lớn
Nhiệt độ của khí càng cao
Thể tích của khí càng lớn
Thể tích của khí càng nhỏ
Câu 3: Chọn câu đúng
Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
Tăng, tỉ lệ thuận với áp suất
Không đổi
Giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất
Tăng, tỉ lệ với bình phương áp suất
Câu 4: Một bình có dung tích 5l chứa 0,5mol khí ở 00C. áp suất khí trong bình là:
4,20atm
2,24atm
1,12atm
3,26atm
Câu 5: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến thể tích 4l thì áp suất của khí tăng lên
2,5 lần
2 lần
1,5 lần
4 lần
Câu 6: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên đến mặt nước. Thể tích của bọt khí
Tăng 5 lần
Giảm 2,5 lần
Tăng 1,5 lần
Tăng 4 lần
Coi rằng nhiệt độ không đổi
Câu 7: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9l đến thể tích 6l thì áp suất của khí tăng lên một lượng Dp = 50kPa. áp suất ban đầu của khí là:
100kPa
200kPa
250kPa
300kPa
Bài 46: định luật saclơ - nhiệt độ tuyệt đối
Câu 1: Làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất của khí tăng gấp đôi thì:
Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi
Mật độ phân tử khí tăng gấp đôi
Nhiệt độ Xen–xi–ut tăng gấp đôi
Tất cả các đáp án a, b, c
Câu 2: Làm lạnh một lượng khí xác định có thể tích không đổi thì:
áp suất khí không đổi
áp suất chất khí tăng
Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm theo nhiệt độ
Câu 3: Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
3,92kPa
4,16kPa
3,36kPa
2,67kPa
Câu 4: Cho 0,1mol khí ở áp suất p1 = 2atm, nhiệt độ t1 = 00C. Làm nóng khí đến nhiệt độ t2 = 1020C và giữ nguyên thể tích thì thể tích và áp suất của khí là:
1,12l và 2,75atm
1,25 và 2,50atm
1,25l và 2,25atm
1,12l và 3,00atm
Câu 5: Một lượng hơi nước có nhiệt độ t1 = 1000C và áp suất p1 = 1atm đựng trong bình kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 = 1500C thì áp suất của hơi nước trong bình là:
1,25atm
1,13atm
1,50atm
1,37atm
Bài 47: phương trình trạng thái của khí lý tưởng
định luật gayluytxac
Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Gayluytxac
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Chọn câu sai
Phương trình trạng thái của hai lượng khí xác định thì
Giống nhau
Khác nhau do áp suất và thể tích khác nhau
Khác nhau do nhiệt độ khác nhau
Bao gồm cả hai đáp án b & c
Câu 3: Chọn câu sai
Phương trình biểu diễn định luật Bôilơ - Mariôt đối với cùng một lượng khí nhưng ở hai nhiệt độ tuyệt đối khác nhau thì:
Giống nhau vì cùng được viết dưới dạng P.V = hằng số
Khác nhau vì với cùng một áp suất, nhiệt độ cao hơn thì thể tích lớn hơn
Khác nhau vì với cùng một thể tích, nhiệt độ cao hơn thì áp suất lớn hơn
Khác nhau do hằng số ứng với hai nhiệt độ khác nhau là khác nhau
Câu 4: Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp
Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng
Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 5: Nén 10l khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của nó chỉ còn 4l, vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 600C. áp suất chất khí tăng lên mấy lần?
2,53 lần
2,78 lần
4,55 lần
1,75 lần
Câu 6: Một chai bằng thép có dung tích 50l chứa khí Hyđrô ớ áp suất 5Mpa và nhiệt độ 370C. Dùng chai này bơm được bao nhiêu quả bóng bay, dung tích mỗi quả 10l, áp suất mỗi quả là 1,05.105Pa, nhiệt độ khí trong bóng bay là 120C.
200 quả
250 quả
237 quả
214 quả
Câu 7: Một mol khí ở áp suât 2atm và nhiệt độ 300C thì chiếm một thể tích là bao nhiêu?
15,7 lít
11,2 lít
12,43 lít
10,25 lít
Bài 48: phương trình clapêrôn – Menđêlêep
Câu 1: So sánh phương trình trạng thái và phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep thì:
Hai phương trình hoàn toàn tương đương
Hai phương trình hoàn toàn khác nhau
Phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep chứa nhiều thông tin hơn
Phương trình trạng thái chứa nhiều thông tin hơn
Câu 2: Từ phương trình Clapâyrôn – Menđêlêep áp dụng cho một khối lượng khí xác định hãy cho biết tỉ số nào sau đây không đổi
A.
B.
C.
D.
Với D là khối lượng riêng của khí, P là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối, V là thể tích của khí
Câu 3: Hằng số của các khí R có giá trị bằng:
Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở 00C
Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C
Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ chia cho nhiệt độ đó
Tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kỳ
Câu 4: Một bình chứa khí Oxy có dung tích 10l, áp suất 250Kpa và nhiệt độ 270C. Khối lượng khí Ôxy trong bình là:
32,09g
16,17g
25,18g
37,06g
Câu 5: Khí trong một bình dung tích 3l, áp suất 200Kpa và nhiệt độ 160C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí ấy là:
28g
32g
44g
40g
Câu 6: Một bình dung tích 5l chứa 7g Nitơ nhiệt độ 20C. áp suất khí trong bình là:
2,15.105 Pa
1,71.105 Pa
2,56.105 Pa
1,14.105Pa
Bài 49: Bài tập về chất khí
Câu 1: Khi làm nóng một khối lượng khí lý tưởng, tỉ số nào sau đây không đổi?
A.
B.
C.
D. Cả 3 tỉ số trên đều biến đổi
Trong đó P là áp suất, T là nhiệt độ tuyệt đối, n là mật độ phân tử
Câu 2: Hai bình chứa khí lý tưởng ở cùng nhiệt độ. Bình B có dung tích gấp đôi bình A, có số phân tử bằng nửa số phân tử trong bình A. Mỗi phân tử khí trong bình B có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử khí trong bình A. áp suất khí trong bình B so với áp suất khí trong bình A thì:
Bằng nhau
Bằng một nửa
Bằng 1/4
Gấp đôi
Câu 3: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau, thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau sẽ là:
bằng nhau
Phòng nóng chứa nhiều phân tử hơn
Phòng lạnh chứa nhiều phân tử hơn
Tùy theo kích thước của cửa
File đính kèm:
- Bai tap TN L10 Chuong 6 CN.doc