Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, tồn tại vectơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
A. Vectơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng B. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng
C. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn D. Một nguyên nhân khác
Câu 2: Quĩ đạo chuyển động của vật ném lên là một đường thẳng. Sự phụ thuộc vào vận tốc của nó theo thời gian diễn tả bởi phương trình . Gia tốc của vật là:
A. 0 ( ) B. -4,9 ( ) C. 4,9 ( ) D. 7,0 ( )
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng
Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15 m. Thời gian rơi của vật là: A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 4: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quĩ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc - Nam từ Tây sang Đông.
C. Đồng hồ đeo tay để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Bính Tuất là một thời điểm
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 10 - Cơ học chất điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ học chất điểm
Câu 1: Trong chuyển động tròn đều, tồn tại vectơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
A. Vectơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng B. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng
C. Vectơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn D. Một nguyên nhân khác
Câu 2: Quĩ đạo chuyển động của vật ném lên là một đường thẳng. Sự phụ thuộc vào vận tốc của nó theo thời gian diễn tả bởi phương trình . Gia tốc của vật là:
A. 0 () B. -4,9 () C. 4,9 () D. 7,0 ()
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng
Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15 m. Thời gian rơi của vật là: A. 1 s B. 1,5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 4: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quĩ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây vì Trái Đất quay quanh trục Bắc - Nam từ Tây sang Đông.
C. Đồng hồ đeo tay để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Bính Tuất là một thời điểm.
Câu 6: Người ta ném vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4m/s. Cho g= 10 ()
Độ cao cực đại mà vật đạt được là: A. 4,8m. B. 2,4m. C. 1.2m. D. 0,8m.
Câu 7: Một bạn trai chạy trong 1 phút với vận tốc 720m/ph sau đó lại chạy tiếp trong 2 phút với vận tốc 360m/ph. Vận tốc trung bình khi đó là:
A. 540m/ph; B. 1040m/ph; C. 1440m/ph; D. 480m/ph.
Câu 8: Chọn câu trả lời sai
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:
A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc .
B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số âm.
C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh.
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm.
Câu 9: Biểu thức tọa độ của một vật trong chuyển động thẳng biến đổi đều được liên hệ với vân tốc, gia tốc và thời gian là :
A. B. C. D.
Câu 10: Hai ôtô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc trung bình 60km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc trung bình 70km/h. Sau 1h30min, chiếc thứ hai dừng lại nghỉ 30min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi các ôtô chuyển động trên một đường thẳng? Hỏi sau bao lâu thì xe thứ hai đuổi kịp xe đầu?
A. 3h30min B. 3h00 C. 4h30min D. 4h00
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng
Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. B. C. D. Một giá trị khác
Câu 12: Một người bơi dọc theo chiều dài 50m của bể bơi hết 20s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 22s. Hãy xác định vận tốc trung bình và tốc độ trung bình: Trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi?
A. 2,0m/s; 2,0m/s B. 2,5m/s; 2,5m/s C. 5,0m/s; -5,0m/s D. 2,27m/s; 2.27m/s
Câu 13: Động học là một phần của cơ học:
A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
B. Chỉ nghiên cứu sự chuyển động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các chuyển động này.
C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 14: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đồng hồ đeo tay để đo khoảng thời gian.
B. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
C. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
D. Toạ độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.
Câu 15: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc , gia tốc 2,5 (). Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng có giá trị là:
A. 10m/s. B. 20m/s. C. 30m/s. D. 40m/s.
Câu 16: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Vận tốc trung bình giữa hai thời điểm với vận tốc tức thời
B. Vận tốc tăng lên những lượng bằng nhau sau những quãng đường bằng nhau liên tiếp
C. Vật bắt đầu chuyển động (v = 0) đi được s(m) trong t(s). thời gian đi trong quãng đường cuối là
D. Vật bắt đầu chuyển động (v = 0) đi được các quãng đường tỉ lệ với 1:3:5 :7 trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp
Câu 17: Một bánh xe có bán kính 0,25m quay đều quanh trục với vận tốc 500 vòng/phút.
Thời gian cần thiết để bánh xe quay hết một vòng là: A. 0,002 giây B. 0,002 phút C. 0,12 giây D. 0,24 giây
Câu 18: Một người ném quả bóng từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu bằng 4m/s. Cho Độ cao của quả bóng tại thời điểm mà vận tốc của quả bóng có cùng độ lớn bằng 2,5m/s là
A. 0,507m. B. 0,479m. C. 0,497m. D. 0,659m.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng
Một vật nặng rơi từ độ cao 45 m xuống đất. Lấy . Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 20 m/s B. 30 m/s C. 90 m/s D. Một kết quả khác
Câu 20: Một người đi bộ trên đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đó lại nhìn đồng hồ đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo độ dời và thời gian thực hiện được ghi trong bảng dưới đây:
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
8
8
10
10
12
12
12
14
14
14
Giá trị trung bình của các vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường 10m là bao nhiêu? Lớn hơn hay nhỏ hơn vận tốc trung bình trên cả quãng đường?
A. 0,85m/s, nhỏ hơn B. 0,91m/s, lớn hơn C. 0,89m/s, lớn hơn D. 0,81m/s, nhỏ hơn
Câu 21: Trong chuyển động thẳng đều của một vật:
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời. B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời. D. Không có cơ sở để kết luận.
Câu 22: Một cái cột dài 2.5m đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột rơi xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị trượt. Tính tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất. Lấy g =9.8 m/s2
A. 9 m/s B. 8.6m/s C. 5m/s D. 4.2m/s
Câu 23: Một ôtô chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính bên của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc Vận tốc của giọt mưa đối với xe ôtô là
A. 62,25km/h B. 57,73km/h C. 28,87km/h D. 43,3km/h
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều, khi đó gia tốc: (trong đó: a = gia tốc toàn phần; gia tốc tiếp tuyến; gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm))
A. . B. . C. a = 0. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25: Một đồng hồ có kim giây dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây đó là
A. B. C. D.
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn?
A. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với các vectơ vận tốc. B. Gia tốc của chất điểm chuyển động tròn là gia tốc hướng tâm.
C. Độ lớn của gia tốc cho biết sự thay đổi tốc độ dài. D. Gia tốc vẫn thỏa mãn định nghĩa
Câu 27: Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là
A. 0,54 B. 1,08 C. 4,24 D. 0,27
Câu 28 : Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi và vận tốc ban đầu
Sau bao lâu thì chất điểm dừng lại?
A. 5s B. 2,5s C. 0,16s D. 10s
Câu 29: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có.
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc của vật.
C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
D. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 30: Trong hệ quy chiếu địa tâm (lấy tâm Trái Đất làm gốc toạ độ), Trái Đất quay một vòng xung quanh trục đi qua hai cực Bắc - Nam hết một ngày. Bán kính Trái Đất là 6400km. Vận tốc trung bình của một điểm ở vĩ độ Bắc là:
A. 3 km/s B. 330m/s C. 466,7m/s D. 325 m/s
Câu 31: Chuyển động tròn đều là chuyển động có
A. quỹ đạo là một đường tròn, vecto vận tốc không đổi
B. quỹ đạo là một đường tròn, vecto vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên một cách đều đặn
Câu 32: Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất) của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến (bán kính Trái Đất ) bằng:
Chọn một hoặc nhiều đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
Câu 33: Một người thợ ném từ mặt đất một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là dễ dàng bắt được viên gạch. Cho Để cho vận tốc viên gạch lúc bắt đầu được bằng không thì vận tốc khi ném là:
A. 4,00m/s. B. 4,47m/s. C. 6,32m/s. D. 8,94m/s.
Câu 34: Nói về chuyển động thẳng đều, điều nào sau đây là sai:
A. Tọa độ của vật chuyển động thẳng đều tùy thuộc vào việc chọn gốc tọa độ
B. Quãng đường mà vật đi được bằng giá trị tuyệt đối của tọa độ
C. Vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian
D. Vân tốc có giá trị âm khi vật chuyển động ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ chọn trước
Câu 35: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5 s. Nếu thả hòn đá từ độ cao h' xuống đất mất 1,5 s thì h' bằng:
A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp số khác.
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến , đó là chuyển động:
A. Thẳng đều. B. Tròn biến đổi đều. C. Thẳng biến đổi đều. D. Tròn đều
Câu 37: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình chuyển động: x = 4sin2t (m); y = 4cos2t (m)
Quĩ đạo chuyển động của nó là:
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường parabol. D. Đường Hyperbol.
Câu 38: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Gia tốc của chất điểm là:
A. B. C. D.
Câu 39: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 40km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 60km/h. Hỏi tốc độ trung bình của ô tô trên đoạn đường AB bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625 m thì ô tô đạt được vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe:
A. B. C. D.
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng
Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kỉnh = 12 m, với vận tốc dài 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. B. C. D. Một giá trị khác.
Câu 42: Một xuồng máy chạy trên sông có vận tốc sòng chảy 2m/s. Động cơ của xuồng chạy với công suất không đổi và tính theo mặt nước xuồng có vận tốc 4m/s. So sánh vận tốc của xuồng được tính theo hệ toạ độ gắn với bờ sông khi chạy xuôi dòng và ngược dòng ta nhậ thấy:
A. B. C. D.
Câu 43: Trong một lần thử xe ôtô, người ta đo được vị trí của xe sau những khoảng thời gian bằng nhau. Hãy xác định vận tốc trung bình của ôtô trong giây đầu tiên? (xem bảng dưới)
x (m)
0
2,3
9,2
20,7
36,8
57,5
t (s)
0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
A. 2,3m/s B. 6,9m/s C. 4,6m/s D. 3,45m/s
Câu 44: Công thức nào không phải là phương trình động lực học của vật rắn quay quanh 1 trục
A. M = I.β B. M = C. M = D. M = F.d
Câu 45: Một chất điểm chuyển động có gia tốc toàn phần a bằng gia tốc tiếp tuyến , đó là chuyển động:
A. Thẳng đều. B. Tròn biến đổi đều. C. Thẳng biến đổi đều. D. Tròn đều.
Câu 46: Một ôtô chạy trên đường với vận tốc 54km/h. Khi nhìn thấy một hàng rào chắn ngang trước mặt, cách xe 24m, người lái xe vội vàng đapj phanh cho vận tốc giảm đều. Sau thời gian t = 2s xe húc vào rào chắn. Vận tốc của ôtô khi va vào hàng rào bằng:
A. 12m/s; B. 15m/s; C. 9m/s; D. 6m/s;
Câu 47: Chọn câu đúng. Ngẫu lực là
A. hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng.H
B. Hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, ngược chiều, không cùng đường tác dụng.
C. Hệ hai lực tác dụng lên một vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng.
D. Hệ hai lực tác dụng lên hai vật, bằng nhau về độ lớn, song song, cùng chiều, không cùng đường tác dụng.
Câu 48: Dựa vào bảng giờ tàu thống nhất Bắc Nam S1.
Ga
Giờ đến
Giờ rời ga
Hà Nội
19h00
Vinh
0h34
0h42
Huế
7h50
7h58
Đã Nẵng
10h32
10h47
Nha Trang
19h55
20h03
Sài Gòn
4h00
Thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Nha Trang là (min – minutes – Phút)
A. 24h03min B. 22h55min C. 24h55min D. 23h03min
Câu 49: Chọn câu phát biểu sai.
Trong chuyển động thẳng đều:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ox.
B. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng hợp với trục hoành Ox một góc.
C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục hoành Ot một góc.
D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là đường thẳng hợp với trục tung Ox một góc.
Câu 50: Một đoàn tàu rời ga chuyển động với gia tốc 0,1 m/s2 trên một đoạn đường dài 500m, sau đó thì chuyển động đều. Hỏi sau 1h tàu đi được quãng đường là
A. 35km. B. 35,5km. C. 40km. D. 40,5km.
File đính kèm:
- 50 cau trac nghiem co hoc chat diem onthicom.doc