A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Từ VD so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó ( vận tốc)
- Nắm vững công thức tính vận tốc V = s/t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc.
2. Kỹ năng: Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý 8 tiết 02: Vận tốc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:
2
VẬN TỐC
Ngày soạn:
22/8/2009
Ngày dạy:
25/8/2009
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Từ VD so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó ( vận tốc)
- Nắm vững công thức tính vận tốc V = s/t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc.
2. Kỹ năng:
Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động.
3. Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận
B. PHƯƠNG PHÁP:
Trực quan – nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động.
2. Học sinh:
Nghiên cứu nội dung bài học
Trả lời câu hỏi của GV
D. TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định:1’
Sĩ số: Vắng:
II. Bài cũ: 4P
Thế nào là chuyển động cơ học? Lấy VD về vật chuyển động và vật đứng yên ?Hãy chỉ rõ vật làm mốc.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2P
GV đưa ra câu chuyện giữa Rùa và Thỏ
? Làm thế nào để biết được sư nhanh hay chậm của một vật? Yếu tố nào đặc trưng cho tính chất này của chuyển động.
2. Triển khai:
Hoạt động của HS
trợ giúp của GV
Hoạt động 1:Tìm hiểu vận tốc là gì? 6P
I – Vận Tốc là gì?
HS đọc thông tin bảng 2-1
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C1
C1: Cùng chạy một quãng đường 60m như nhau. Ai chạy mất ít thời gian hơn sẽ nhanh hơn.
C2: HS tự làm
C3: (1) nhanh (2) chậm (3) quãng đường đi được (4) đơn vị
KL: Vận tốc là quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
GV treo bảng phụ
Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu C1
Hoàn thành bảng ở bài C2
? Vậy vận tốc là gì.
GV nêu ra kết luận.
Hoạt động 2 : Công thức, đơn vị của vận tốc 9P
II- Công thức tính vận tốc
V= s/t trong đó
S: quãng đường đi được
t : thời gian đi hết quãng dường đó
v : Vận tốc
III- Đơn vị của vận tốc
ĐVVT phụ thuộc đơn vị độ dài và đơn vị thời gian
C4:m/s; m/phút; km/h; km/s; cm/s.
Đơn vị : mét trên giây (m/s),kilomet/ giờ (km/h)
1km/h = 0,28 m/s
Đo vận tốc bằng tốc kế hình 2.2
GV thông báo công thức
Yêu cầu HS nhắc lại công thức
GV nêu ý nghĩa của vận tốc
? theo em đơn vị của vận tốc là gì?
Hãy hoàn thành bảng 2.2
Để đo vận tốc sử dụng dụng cụ nào?
Hoạt động 3: Vận dụng 15P
C5:
a ) 36km/h: mỗi giờ xe ô tô đi được quãng đường 36km
b ) chú ý đưa về cùng đơn vị
V ô tô = 36km/h= 10m/s
V xe đạp = 10,8 km/h = 3m/s
Vậy vận tốc của xe đạp chậm nhất
C6: Vtàu = 81/1,5= 54km/h = 15m/s
C7: t = 40 phút= 2/3 h
S = v.t= 12.2/3=8km
C8: hs đọc bài
V= 40km/h, t= 30 phút= 1/2 h
S=?
Từ CT v=s/t ta có: S= v.t = 40/2= 20 km
Yêu cầu hs đọc nội dung bài C5
Các vận tốc đó cho biết điều gì?
Yêu cầu hs viết các công thức tính quãng đường và công thức tính thời gian từ công thức tính vận tốc
IV. Củng cố: 4P
Vận tốc là gì?
Nêu công thức tính vận tốc và giải thích đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
V. Dặn dò: 4P
Học thuốc ghi nhớ, nắm nội dung bài
BTVN:
Bài tập SBT, kẻ sẳn bảng 3.1
Hướng dẫn:
Đọc phần có thể em chưa biết
Dặn dò:
Nghiên cứu nội dung bài chuyển động đều và chuyển động không đều
Nghiên cứu sự chuyển động của viên bi trong thực tế.
VI. Bổ sung:
File đính kèm:
- bai 1 Chuyen dong co hoc(1).doc