I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nêu và chỉ ra được trên tranh vẽ, mô hình hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thuỷ tinh thể và màng lưới.
- Nêu được chức năng của thuỷ tinh và màng lưới, so sánh chúng với các bộ phận tương ứng của máy ảnh.
- Trình bày được khái niệm sơ lược về sự điều tiết, điểm cực cận và điểm cực viễn.
+ Kỹ năng :
- Biết cách thử mắt. Quan sát.
+ Thái độ :
- Tích cực hoạt động tư duy, quan sát góp ý xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : 1 tranh vẽ bổ dọc mắt, 1 mô hình con mắt, 1 bản thử thị lực của y tế.
+ Trò : Tham khảo bài mới.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
ĐVĐ : Mắt có đặc điểm cấu tạo thế nào mà ta nhận biết ảnh của các vật ?! (1ph)
3. Giảng bài mới :
29 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 54 đến tiết 64, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 12/3/2007 Bài dạy : MẮT
Tiết : 54
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nêu và chỉ ra được trên tranh vẽ, mô hình hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thuỷ tinh thể và màng lưới.
- Nêu được chức năng của thuỷ tinh và màng lưới, so sánh chúng với các bộ phận tương ứng của máy ảnh.
- Trình bày được khái niệm sơ lược về sự điều tiết, điểm cực cận và điểm cực viễn.
+ Kỹ năng :
- Biết cách thử mắt. Quan sát.
+ Thái độ :
- Tích cực hoạt động tư duy, quan sát góp ý xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : 1 tranh vẽ bổ dọc mắt, 1 mô hình con mắt, 1 bản thử thị lực của y tế.
+ Trò : Tham khảo bài mới.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
ĐVĐ : Mắt có đặc điểm cấu tạo thế nào mà ta nhận biết ảnh của các vật ?! (1ph)
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
10
ph
15
ph
h48.2
F
O
A1
A
B
B1
10
ph
9
ph
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của mắt.
+ Từng HS đọc thông tin mục 1 SGK. Trả lời câu hỏi :
+ Hai bộ phận quan trọng nhất : Thể thuỷ tinh và màng lưới.
+ Thể thuỷ tinh là một thấu kính hội tụ.
+ Tiêu cự của nó thay đổi được, bằng cách làm cơ vòng đỡ thể thuỷ tinh bóp lại hay giãn ra làm nó phồng lên hay dẹt xuống.
+ Ảnh hiện trên màng lưới (võng mạc).
C1(cá nhân) :
+ Thể thuỷ tinh như vật kính.
+ Màng lưới như phim.
HĐ2: Tìm hiểu về sự điều tiết của mắt.
+ Từng HS đọc thông tin mục II SGK.
+ Cơ vòng đỡ thể thuỷ tinh phải co hay giãn một chút.
+ Quá trình đó làm thay đổi tiêu cự của thể thuỷ tinh.
+ Quá trình đó gọi là sự điều tiết của mắt.
C2(cá nhân) :
+ Khi AB càng xa ảnh A1B1 càng nhỏ.
+ Khi AB càng xa thì tiêu điểm càng xa O. Nghĩa là tiêu cự càng tăng ?
HĐ3: Tìøm hiểu về điểm cực cận và điểm cực viễn.
+ Từng HS đọc thông tin mục III.1.
(cá nhân) :
+ Điểm xa nhất mà mắt không điều tiết, nhìn rõ được vật ở đó gọi là điểm cực viễn.
+ Khoảng cực viễn là khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn.
+ Mắt tốt Cv ở rất xa (ở vô cực).
+ Khi nhìn vật ở CV, mắt rất thoải mái.
+ Điểm cực cận là điểm gần nhất mà vật ở đó mắt nhìn rõ được.
+ Khoảng cực cận là khoảng cách từ mắt đến CC.
+ Khi nhìn vật ở Cc, mắt chóng mỏi.
+ Nhìn dòng chữ trên sách đưa dần lại gần đến khi thấy chữ bị mờ.
HĐ4: Vận dụng, củng cố :
C6(cá nhân) :
+ Tiêu cự của thể thuỷ tinh dài nhất.
A
A1
B1
O
I
F1
B
+ Tiêu cự của thể thuỷ tinh ngắn nhất.
(cá nhân) :
Đọc thông tin vế cấu tạo của mắt mục 1. trả lời :
+ Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là gì ?
+ Bộ phận nào của mắt là một thấu kính hội tụ ?
+ Tiêu cự của nó thay đổi được không ? Bằng cách nào ?
+ Ảnh của vật mà mắt nhìn thấy hiện ở đâu ?
C1(cá nhân) :
Nêu những điểm giống nhau về cấu tạo của mắt và máy ảnh :
+ Thể thuỷ tinh đóng vai trò như bộ phận nào trong máy ảnh ?
+ Màng lưới đóng vai trò như bộ phận nào trong máy ảnh ?
(cá nhân) :
Đọc thông tin mục II. SGK. Trả lời :
+ Mắt phải thực hiện quá trình gì thì mới nhìn rõ các vật.
+ Trong quá trình này có sự thay gì ở thể thuỷ tinh.
+ Quá trình đó gọi là gì ?
C2(cá nhân) :
+ Vật càng xa, ảnh càng gần tiêu điểm TK. Cho biết tiêu cự thể thuỷ tinh khi nhìn vật ở xa và gần dài ngắn khác nhau thế nào ? Biết khoảng cách từ màng lưới đên thể thuỷ tinh không đổi, ảnh của vật luôn rõ nét trên màng lưới (48.2).
Gợi ý : Khi AB càng xa :
+ Dựa vào tia qua O, thì ảnh A1B1 càng nhỏ hay lớn ?
+ Dựa vào tia song song trục chính, thì tiêu điểm càng gần hay xa O ? Nghĩa là tiêu cự thế nào ?
(cá nhân) :
Đọc thông tin về điểm cực cận và cực viễn của mắc mục III.1.
+ Điểm cực viễn là điểm nào ?
+ Khoảng cực viễn là gì ?
+ Điểm cực viễn của mắt tốt nằm ở đâu ?
+ Mắt có trạng thái thế nào khi nhìn vật ở điểm cực viễn ?
C3(cá nhân) :
Nếu có điều kiện, em hãy thử xem mặt của mình có bị cận hay không
Đọc thông tin về điểm cực cận và cực viễn của mắc mục III.2
+ Điểm cực cận là điểm nào ?
+ Khoảng cực cận (khoảng thấy rõ ngắn nhất) là gì ?
+ Mắt có trạng thái thế nào khi nhìn vật ở điểm cực cận ?
+ Cách xác định điểm cực cận ?
C4 : Hãy xác định xem điểm cực cận cách mắt em bao nhiêu ? (Về nhà)
C6(cá nhân) :
+ Khi nhìn một vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể thuỷ tinh sẽ dài hay ngắn nhất ?
+ Khi nhìn một vật ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thuỷ tinh sẽ dài hay ngắn nhất ?
Hướng dẫn C5 :
ABO ~A1B1O à
=> A1B1 = = 0,8cm.
I. Cấu tạo của mắt.
1. Cấu tạo :
Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thuỷ tinh và màng lưới.
2. So sánh mắt và máy ảnh :
+ Thể thuỷ tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh.
+ Màng lưới như phim.
+ Ảnh của vật mà ta nhìn, hiện trên màng lưới.
II. Sự điều tiết :
Trong quá trình điều tiết thì thể thuỷ tinh co giản, phồng lên hay dẹt xuống để cho ảnh trên màng lưới rõ nét.
III. Điểm cực cận và điểm cực viễn :
+ Điểm xa nhất mà mắt ta có thể nhìn rõ được khi kông điều tiết gọi là điểm cực viễn CV.
+ Điểm gần nhất mà mắt ta có thể nhìn rõ được gọi là điểm cực cận CC.
IV. Vận dụng :
BT C6.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : C5 SGK, BT 48.1 đến 48.4 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 15/3/2007 Bài dạy : MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO
Tiết : 55
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nêu được đặc điểm chính của mắt cận là không nhìn được vật ở xa mắt và cách khắc phục là đeo kính phân kì.
- Nêu được đặc điểm chính của mắt lão là không nhìn được vật ở gần mắt và cách khắc phục là đeo kính hội tụ.
- Giải thích được cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão.
+ Kỹ năng :
- Biết cách thử mắt bằng bảng thử thị lực.
+ Thái độ :
- Ý thức cẩn thận khi dùng dụng cụ quan sát, thảo luận, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Cho mỗi nhóm : 1 kính cận, 1 kính lão.
+ Trò : Xem lại cách dựng ảnh qua thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5 ph
Hãy so sánh đặc điểm ảnh ảo của vật tạo bỡi TK hội tụ và TK phân kì ? (HSY trả lời câu hỏi).
ĐVĐ : Một em bị cận thị khi quên mang theo kính có thể mượn kính lão để đọc sách được không ? Hai kính này có gì khác nhau ?!
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
20
ph
15
ph
5
ph
HĐ1: Tìm hiểu tật cận thị và cách khắc phục :
C1(cá nhân) :
+ Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường.
+ Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường.
+ Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ.
+ Ngồi trong lớp, nhìn không rõ các vật các vật ngoài sân trường.
C2(cá nhân) :
+ Không nhìn rõ vật ở xa.
+ CV ở gần hơn bình thường.
Cách khắc phục :
C3(cá nhân) :
+ Xem kính đó cho ảnh ảo lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
C4(cá nhân) :
A’
F CV
B’
+ Khi không đeo kính mắt cận không nhìn rõ vật AB. Vì AB nằm xa hơn Cv của mắt.
+ Khi đeo kính muốn nhìn rõ ảnh A’B’ của AB thì A’B’ phải hiện lên trong khoảng Cc đến Cv.
+ Yêu caầu đó thực hiện được với kính cận.
HS nêu kết luận :
HĐ2: Tìm hiểu về tật mắt lão và cách khắc phục :
(cá nhân) : đọc và trả lời :
+ Nhìn rõ những vật ở xa.
+ Cc xa hơn so với mắt bình thường.
Cách khắc phục :
C5(cá nhân) :
+ Xem kính cho ảnh thật hay ảnh ảo lớn hơn vật.
C6(cá nhân) :
F
Cc
A’
B’
A
B
O
+ Vẽ ảnh của AB.
+ Khi không đeo kính, không nhìn rõ AB. Vì AB nằm gần mắt hơn Cc.
+ Khi đeo kính thì ảnh A’B’ của AB hiện xa hơn Cc.
+ Yêu cầu thực hiện được.
Kết luận :
+ Kính lão là kính hội tụ.
+ Đeo kính để nhìn rõ các vật ở gần.
HĐ3: Vận dụng củng cố :
C7(cá nhân) :
Xem kính ảnh ảo tạo bỡi kính lớn hơn hay nhỏ hơn vật (chữ SGK)
C8cá nhân) :
Nhìn chữ trong sách, đặt sách ở vị trí thấy rõ gần nhất.
C1(cá nhân) :
Hãy khoanh tròn trước những biểu hiện mà em cho là triệu chứng của tật cận thị :
Cho HS cả lớp thảo luận.
C2(cá nhân) :
+ Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt ?
+ Điểm CV của mắt cận ở xa hay ở gần hơn mắt bình thường ?
Cách khắc phục :
C3(cá nhân) :
Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là một TK phân kì ?
C4(cá nhân) :
Giải thích tác dụng của kính cận ?
F CV
+ Vẽ ảnh của AB qua kính cận. Biết F CV
+ Khi không đeo kính điểm cực viện của mắt ở CV. Mắt nhìn rõ vật hay không ? Tại sao ?
+ Khi đeo kính muốn nhìn rõ AB thì ảnh của AB hiện lên trong khoảng nào ?
+ Yêu cầu đó có thực hiện được không với kính cận nói trên ?
Kết luận :
+ Kính cận là kính gì ?
+ Cách sửa ?
(cá nhân) :
+ Đọc thông tin II.1. trả lời :
+ Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần ?
+ So với mắt bình thường thì điểm cực cận của mắt lão ở xa hay ở gần hơn ?
Cách khắc phục :
C5(cá nhân) :
Nếu có một kính lão, làm thế nào để biết nó lø TK hội tụ ?
C6(cá nhân) :
Giải thích tác dụng của kính lão :
F
A
B
O
Cc
-Vẽ ảnh cẩu AB qua kính (h49.2)
-Khi mắt lão không đeo kính, Cc ở quá xa mắt, mắt có thể nhìn rõ vật AB không ? Vì sao ?
-Khi đeo kính muốn nhìn rõ ảnh của AB thì ảnh A’B’ phải hiện lên trong khoảng nào ?
-Yêu caầu này có thực hiện đ ược với kính lão nói trên không ?
Kết luận :
+ Kính lão là kính gì ?
+ Mắt lão phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa hay gần.
Vận dụng củng cố :
C7(cá nhân) :
Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của bạn em và kính của một người già là TK hội tụ hay phân kì ?
C8cá nhân) :
Hãy tìm cách so sánh khoảng cực cận của mắt em với khoảng cực cận của mắt của một bạn bị cận thị và khoảng cực cận của mắt một người già, rrồi rút ra kết luận cần thiết ?
I. Mắt cận :
1. Những biểu hiện của tật cận thị :
Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa.
2. Cách khắc phục tật cận thị :
Kính cận là thấu kính phân kì. Mắt cận phải đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa.
II. Mắt lão :
1. Những đặc điểm của mắt lão :
Mắt lão nhìn được các vật ở xa nhưng không nhìn rõ các vật ở gần.
2. Cách khắc phục tật mắt lão :
Kính lão là thấu kính hội tụ. Mắt lão phải đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
III. Vận dụng :
BT C7, C8
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : 49.1 đến 49.4 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 17/3/2007 Bài dạy : KÍNH LÚP
Tiết : 56
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nắm được kính lúp dùng để quan sát các vật nhỏ. Nêu được đặc điểm của kính lúp( hội tụ, f ngắn).
- Nêu được ý nghĩa độ bội giác của kính lúp.
+ Kỹ năng :
- Biết cách sử dụng kính lúp để quan sát các vật nhỏ.
+ Thái độ :
- Nghiêm túc, chính xác. Tích cực hoạt động tư duy.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Cho mỗi nhóm 3 kính lúp, 3 thước nhựa GHĐ 300mm, ĐCNN 1mm, 3 vật nhỏ như tem.
+ Trò : Mỗi em một con tem.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : 5 ph
a) Đối với thấu kính hội tụ vật đặt trong khoảng nào sẽ cho ảnh ảo ?
b) Đặc điểm của ảnh ảo nói trên ?
ĐVĐ : Người thợ khi sửa đồng hồ thường đeo cái gì trước mắt ? Kính lúp là gì ?! tác dụng của nó thế nào ?!
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
20
ph
15
ph
5
ph
HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo và đặc điểm của kính lúp.
+ Quan sát, trả lời :
Kính hội tụ. Vì cho ảnh ảo lớn hơn chữ SGK.
(cá nhân) : đọc thông tin và trả lời :
+ Tiêu cự ngắn.
+ Dùng để quan sát các vật nhỏ.
+ Số bội giác kí hiệu G, ghi bằng các con số 2X, 3X, 5X . . .
+ Liên hệ : G = ( đơn vị f : cm)
Các nhóm quan sát :
Cá nhân tính tiêu cự của kính được quan sát.
C1(cá nhân) :
Số bội giác càng lớn thì có tiêu cự càng ngắn.
C2(cá nhân) :
Tiêu cự dài nhất của kính lúp :
f = 16,7 (cm)
HS nêu Kết luận :
F
O
A
B
HĐ2: Tìm hiểu cách quan sát một vật qua kính lúp và sự tạo ảnh qua kính.
F
A
O
B
B’
A’
F’
I
HS đọc thông tin và vẽ ảnh.
C3(cá nhân) :
Có ảnh ảo, lớn hơn vật.
C4(cá nhân) :
Phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính.
HS nêu Kết luận :
HĐ3: Vận dụng, củng cố :
C5(cá nhân) :
+ Thực tế :
- đọc những chữ viết nhỏ.
- Quan sát các chi tiết nhỏ đồng hồ.
- Quan sát các chi tiết nhỏ con vật : kiến muỗi, ong, vân lá cây. . .
Đặc điểm của kính lúp.
(cá nhân) :
Đặt kính sát dòng chữ trang sách quan sát cho biết kính đó là TK gì ? vì sao ?
Cho HS đọc thông tin I.1 SGK. Trả lời :
+ Tiêu cự của TK hội tụ đó thế nào ?
+ Dùng kính lúp để làm gì ?
+ Số bội giác của kính lúp được kí hiệu như thế nào ? liên hệ với tiêu cự thế nào ?
Cho các nhóm quan sát các vật nhỏ với các kính lúp có số bội giác khác nhau đối chiếu số bội giác :
Tính tiêu cự của các kính đó ?
C1(cá nhân) :
Kính lúp có số bội giác càng lớn sẽ có tiêu cự càng dài hay ngắn.
C2(cá nhân) :
Số bội giác nhỏ nhất của kính lúp là 1,5X. vậy tiêu cự nhỏ nhất của kính lúp là bao nhiêu ?
Kết luận :
+ Kính lúp là một TK gì ?
+ Có tiêu cự thế nào ?
+ Dùng để quan sát những vật thế nào ?
Đọc thông tin II.1 SGK. Vẽ ảnh h50.2 :
C3(cá nhân) :
Qua kính sẽ có ảnh thật hay ảo ? To hay nhỏ hơn vật ?
C4(cá nhân) :
Muốn có ảnh như C3 ta phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ?
Kết luận :
+ Nêu cách quan sát một vật qua kính lúp ?
+ Dùng kính có số bội giác càng lớn thì ảnh của vật quan sát thế nào ?
Vận dụng, củng cố :
C5(cá nhân) :
Hãy kể một số trường hợp trong thực tế đời sống và sản xuất phải dùng đến kính lúp ?
C6(cá nhân) :
Hãy đo tiêu cự của kính lúp có số bội giác đã biết và nghiệm lại hệ thức giữa G và f ?
I. Kính lúp là gì ?
Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát các vật nhỏ.
II. Cách quan sát một vật nhỏ qua kính lúp :
+ Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính để cho một ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó.
+ Dùng kính lúp có số bội giác càng lớn để quan sát thì ta thấy ảnh càng lớn.
III. Vận dụng :
BT C5, C6
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : 5.1 đến 5.6 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 24/3/2007 Bài dạy : BÀI TẬP QUANG HÌNH HỌC
Tiết : 57
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Vận dụng kiến thức giải bài tập định tính và định lượng về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, về thấu kính và về các dụng cụ quang học đơn giản (máy ảnh, con mắt, kính cận, kính lão, kính lúp).
- Giải thích được một số hiện tượng và một số ứng dụng quang hình học.
+ Kỹ năng :
- Thực hiện được các phép tính về quang hình học.
+ Thái độ :
- Cẩn thận, tích cực hoạt động giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : mỗi nhóm 1 hình trụ, một bình chứa nước trong.
+ Trò : Ôn tập bài tập từ bài 40 đến 50.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : ph
3. Giảng bài mới :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
15
ph
15
ph
F’
A
A’
B’
B
O
F
15
ph
HĐ1: Giải bài 1 SGK : ( về hiện tượng khúc xạ ánh sáng)
+ Từng HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
a) h = 8cm, d = 20 cm.
b) Nhìn theo hướng thành bình vừa che khuất đáy.
c) Mắt không nhìn thấy tâm O.
M
O
I
d) Mắt nhìn thấy tâm O.
e)Vẽ bình :
+ Vẽ Mặt nước, tia sáng từ O đến mặt nước khúc xạ đến mắt.
HĐ2: Giải BT 2 SGK: ( về việc dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ)
Trả lời các câu hỏi về nội dung bài tập.
+ AB cách TK hội tụ : d = 16cm,
f = 12cm.
+ Chọ tỉ lệ và vẽ ảnh :
+ Đo chiều cao ảnh và vật .
+ Tính : = ?
HĐ3: Giải BT 3 : (Về tật cận thị)
+ Từng HS đọc đề bài, ghi nhớ dữ kiện và yêu cầu cần thực hiện.
a) Ai cận nặng hơn ?
+ Mắt cận không nhìn rõ các vật ở xa.
+ Cận càng nặng thì nhìn càng không rõ vật ở xa mắt.
+ Vậy Hoà cận nặng hơn.
b) Cách khắc phục ?
+ Khắc phục tật cận : Làm cho mắt nhìn rõ được các vật ở xa mắt.
+ Kính cận là TK phân kì.
+ Kính cận thích hợp là kính có F trùng Cv của mắt.
+ Nên kính Hoà có : OF = OCv = 40cm
kính Bình có : OF = OCv = 60cm
+ Vậy kính Hoà có tiêu cự ngắn hơn.
Bài tập 1 SGK:
Yêu cầu cá nhân đọc nội dung BT ;
a) Chiều cao h và đường kính d bình trụ ?
b) Cách đặt mắt để nhìn của HS ?
c) Trước khi đổ nước mắt có nhìn thấy tâm O của đáy bình không ?
d) Sau khi đổ nước cỡ nào thì mắt thấy tâm O ?
e) Vẽ chiều cao và đường kính đáy đúng theo tỉ lệ 2/5.
+ Vẽ đường biểu diễn mặt nước đúng khoảng ¾ chiều cao bình.
+ Vì sao khi chưa đổ nước mắt không nhìn thấy tâm O ?
+ Vì sao khi đổ nước như trên thì mắt thấy tâm O ?
+ Vẽ tia sáng từ O đén mặt nước và đi vào mắt ?
BT 2 SGK: ( về việc dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ)
Yêu cầu HS cá nhân đọc BT, trả lời:
a) Thấu kính cho là TK gì ?
b) Đặt điểm ật AB ?
c) Yêu cầu thứ nhất là gì ?
d) Yêu cầu thứ 2 của bài là gì ?
Gợi ý :
+ Chọn tỉ lệ xích thích hợp với số nguyên lần mm.
+ Dùng hai tia dựng ảnh của B
+ Dựng ảnh A’B’.
Giải BT 3 : (Về tật cận thị)
Hoà : OCv = 40cm,
Bình : OCv = 60cm.
a) Ai cận nặng hơn ?
Gợi ý :
+ Đặc điểm chính của mắt cận là không nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần mắt ?
+ Người bị cận càng nặng thì càng không nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần mắt ?
b) Hoà và Bình đeo kính gì để khắc phục tật cận. Kính đeo sát mắt. Đó là TK gì ? Kính của ai f ngắn hơn ?
Gợi ý :
+ Khắc phục tật cận là làm cho mắt nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần mắt ?
+ Kính cận là TK hội tụ hay phân kì ?
+ Kính cận thích hợp là kính có F trùng Cv của mắt.
+ Vật ở xa vô cực có ảnh tại F của kính.
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Quan hệ giữa góc tới và góc khú xạ.
2. Đặc điểm ảnh của vật tạo bỡi thấu kính hội tụ.
3. Đặc điểm ảnh của vật tạo bỡi thấu kính phân kì.
4. Tật cận thị và mắt lão, cách khắc phục.
4. Căn dặn : Học ôn phần ghi nhớ của các bài quang học. BT : 5.1 đến 5.6 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 30/3/2007 Bài dạy : ÁNH SÁNG TRẮNG VÀ ÁNH SÁNG MÀU
Tiết : 58
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- Nêu được ví dụ về ánh sáng trắng và ánh sáng màu.
- Nêu được ví dụ về sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu.
- Giải thích sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu trong một số ứng dụng trong thực tế.
+ Kỹ năng :
- Thiết kế TN để tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.
+ Thái độ :
- Say mê nghiên cứu hiện tượng ánh sáng được ứng dụng trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Đối với mỗi nhóm : Một số nguồn sáng như đèn lade, bút led, đèn phóng điện. 1 đèn phát ra ánh sáng trắng, đèn đỏ, xanh, 1 bộ lọc màu, 1 bình nước trong.
+ Trò : Tham khảo bài mới.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ :
File đính kèm:
- T'54.doc