Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 65 đến tiết 68

I. MỤC TIÊU :

 + Kiến thức :

 - Nhận biết được cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp được.

 - Nhận biết được quang năg, hoá năng, điện năng nhờ chúng chuyển hoá thành cơ năng hay nhiệt năng.

 - Nhận biết được khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng lượng, mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.

 + Kỹ năng :

 - Nhận biết được các dạng năng lượng trực tiếp hay gián tiếp.

 + Thái độ :

 - Nghiêm túc, thận trọng.

II. CHUẨN BỊ :

 + Thầy : Tranh vẽ h 59.1 ; TN chứng minh : máy sấy tóc, nguồn điện, đèn, đinamô xe đạp. Đèn pin, bình đun nước để làm quay chong chóng.

 + Trò : Tham khảo bài mới.

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 2. Kiểm tra bài cũ :

ĐVĐ : Năng lượng rất cần thiết cho con người. Có những dạng năng lượng nào ? căn cứ vào đâu để nhận biết các dạng năng lượng đó ?!

 3. Giảng bài mới :

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 659 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lý khối 9 - Trường THPT Hùng Vương - Tiết 65 đến tiết 68, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/4/2007 Chương IV : SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG Tiết : 65 Bài dạy : NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Nhận biết được cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp được. - Nhận biết được quang năg, hoá năng, điện năng nhờ chúng chuyển hoá thành cơ năng hay nhiệt năng. - Nhận biết được khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng lượng, mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. + Kỹ năng : - Nhận biết được các dạng năng lượng trực tiếp hay gián tiếp. + Thái độ : - Nghiêm túc, thận trọng. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Tranh vẽ h 59.1 ; TN chứng minh : máy sấy tóc, nguồn điện, đèn, đinamô xe đạp. Đèn pin, bình đun nước để làm quay chong chóng. + Trò : Tham khảo bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : ĐVĐ : Năng lượng rất cần thiết cho con người. Có những dạng năng lượng nào ? căn cứ vào đâu để nhận biết các dạng năng lượng đó ?! 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 5 ph 8 ph 5 ph HĐ1: Ôn các dấu hiệu nhận biết cơ năng và nhiệt năng : C1(cá nhân) : Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất ( có khả năng thực hiện công cơ học). C2(cá nhân) : Làm cho vật nóng lên. Kết luận : + Ta nhận biết một vật có cơ năng khi nó có khả năng thực hiện công. + Có nhiệt năng khi nó có thể làm nóng các vật khác. HĐ2: Ôn các dạng năng lượng khác đã biết và nêu dấu hiệu để nhận biết. C3(cá nhân) : + Thiết bị A : (1) cơ năng thành điện năng (2) Điện năng thành nhiệt năng. + Thiết bị B : (1) Điện năng thành cơ năng. (2) Động năng thành động năng. + Thiết bị C : (1) Hoá năng thành nhiệt năng (2) Nhiệt năng thành cơ năng. + Thiết bị D : (1) Hoá năng thành điện năng (2) Điện năng thành nhiệt năng. + Thiết bị E : Quang năng thành nhiệt năng (2). C4(cá nhân) : + Hoá năng thành cơ năng thiết bị C. + Hoá năng thành nhiệt năng thiết bị D. + Quang năng thành nhiệt năng thiết bị E. + Điện năng thành cơ năng thiết bị B. Kết luận : + Con người có thể nhận biết hoá năng, quang năng, điện năng khi chúng biến đổi thành cơ năng hoặc nhiệt năng. + Mọi quá trình biến đổi trong tự nhiên kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. HĐ3: Vận dụng, củng cố : C5(cá nhân) : + Nhiệt lượng nước nhận được : Q = mC() = 504 000(J). + Nhiệt lượng này do dòng điện tạo ra và truyền cho nước. Vậy dòng điện có năng lượng gọi là điện năng. + Theo định định luật bảo toàn năng lượng : Phần điện năng đã truyền cho nước là : 504 000(J). Các dấu hiệu nhận biết cơ năng và nhiệt năng : C1(cá nhân) : Hãy chỉ ra trường hợp nào dưới đây vật có cơ năng ? + Tảng đá nằm trên mặt đất. + Tảng đá được nâng khỏi mặt đất. + Chiếc thuyền chạy trên mặt nước. C2(cá nhân) :Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng + Làm cho vật nóng lên. + Truyền được âm. + Phản chiếu được ánh sáng. + Làm cho vật chuyển động. Kết luận : + Ta nhận biết một vật có cơ năng khi nào ? + Có nhiệt năng khi nào ? Ôn các dạng năng lượng khác đã biết và nêu dấu hiệu để nhận biết. C3(cá nhân) : Trên hình 59.1 các thiết bị thực hiện sự biến đổi năng lượng từ dạng ban đầu sang dạng cuối cùng cần dùng cho con người. Chỉ ra năng lượng đã được chuyển hoá từ dạng nào sang dạng nào qua các bộ phận (1), (2) trong mỗi thiết bị điền vào chỗc trống tên tên của dạng năng lượng xuất hiện ở bộ phận đó ? + Thiết bị A : (1) . . . . . (2). + Thiết bị B : (1) . . . . . (2). + Thiết bị C : (1) . . . . . (2). + Thiết bị D : (1) . . . . . (2). + Thiết bị E : (1) . . . . . (2). C4(cá nhân) : Dạng năng Dạng cuối cùng lượng ban đầu ta nhận biết được Hoá năng Quang năng Điện năng Trong các trường hợp h 59.1 ta nhận biết được điện năng, hoá năng, quang năng khi chúng đã được chuyển hoá thành dạng năng lượng nào ? Kết luận : + Con người có thể nhận biết hoá năng, quang năng, điện năng khi nào + Mọi quá trình biến đổi trong tự nhiên kèm theo sự biến đổi gì ? Vận dụng : C5(cá nhân) : Ngâm một dây điện trở vào một bình cách nhiệt đựng 2 lít nước. Cho dòng điện chạy qua dây này trong một thời gian, nhiệt độ nước trong bình tăng từ 200C lên 800C. tính phần điện năng mà dòng điện đã truyền cho nước. I. Năng lượng : Ta nhận biết một vật có năng lượng khi nó có khả năng thực hiện công hay làm nóng các vật khác. II. Các dạng năng lượng và sự chuyển hoá giữa chúng : + Ta nhận biết hoá năng, quang năng, điện năng khi chúng biến đổi thành cơ năng hoặc nhiệt năng. + Mọi quá trình biến đổi trong tự nhiên kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. III. Vận dụng : BT C5. 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 28/4/2007 Bài dạy : ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG Tiết : 66 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Qua TN nhận biết được trong các thiết bị làm biến đổi năng lượng, phần năng lượng thu được cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng lượng cung cấp cho thiết bị ban đầu, năng lượng không tự sinh ra. - Phát hiện sự xuất hiện một dạng năng lượng nào đó bị giảm đi. Thừa nhận phần năng lượng giảm đi bằng phần năng lượng mới xuất hiện. - Phát biểu định uật bảo toàn năng lượng và vận dụng định luật để giải thích, dự đoán một số hiện tượng. + Kỹ năng : - Khái quát hoá về sự biến đổi năng lượng để thấy được sự bảo toàn năng lượng. Phân tích hiện tượng. + Thái độ : - Nghiêm túc, hợp tác. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Mỗi nhóm : Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại. GV: máy phát điện, động cơ điện. + Trò : Tham khảo bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph a) Khi nào vật có năng lượng ? Có những dạng năng lượng nào ? b) Nhận biết hoá năng, quang năng. điện năng bằng cách nào ? Nêu ví dụ ? ĐVĐ : Giới thiệu mơ ước tạo động cơ vĩnh cửu. Vì sao ước mơ đó không thể thực hiện được ?! 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 5 ph HĐ1: Tìm hiểu sự chuyển hoá năng lượng trong các hiện tượng cơ, nhiệt, điện. Thí nghiệm : Bố trí TN h. 60.1 SGK. Tiến hành TN quan sát. Trả lời : C1(cá nhân) : + Từ A đến C : Thế năng biến đổi thành động năng. + Từ C đến B : Động năng biến đổi thành thế năng. C2(cá nhân) : Thế năng của bi ở A lớn hơn thế năng của bi ở B. C3(cá nhân) : Không. Ngoài cơ năng còn có nhiệt năng xuất hiện do ma sát. + Từng HS đọc thông tin SGK. Kết luận : Có sự biến đổi giữa thế năng và động năng. Phần cơ năng hao hụt chuyển hoá thành nhiệt năng. Nếu cơ năng của vật tăng thêm so với ban đầu thì phần tăng thêm do dạng năng lượng khác chuyển thành. Sự chuyển hoá năng lượng trong các hiện tượng cơ, nhiệt, điện. Thí nghiệm : + Bố trí TN h. 60.1 SGK. C1(cá nhân) : Hãy chỉ rõ thế năng và động năng viên bi đã biến đổi thế nào khi nó chuyển động từ A đến C rồi từ C đến D ? C2(cá nhân) : So sánh thế năng ban đầu mà ta cung cấp cho viên bi ở vị trí A và thế năng bi ở vị trí B ? C3(cá nhân) : Thiết bị TN trên có thể làm cho viên bi có thêm nhiều năng lượng hơn thế năng mà ta cung cấp cho nó ban đầu không ? Trong quá trình bi chuyển động, ngoài cơ năng ra còn có dạng năng lượng mới nào xuất hiện không ? Thông tin : Phép đo chính xác cho biết phần cơ năng hao hụt đúng bằng phần nhiệt năng mới xuất hiện. Hiệu suất của thiết bị H < 1. người ta thừa nhận cơ năng hao hụt đã chuyển hoá thành nhiệt năng. Kết luận : Trong hiện tượng trên có sự biến đổi năng lượng nào ? Phần cơ năng hao hụt chuyển thành năng lượng nào ? Thông tin : Khi nào cơ năng của vật tăng thêm? I. Sự chuyển hoá năng lượng trong các hiện tượng cơ, nhiệt, điện. 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng. a) Thí nghiệm : b) Kết luận : 2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại. Hao hụt cơ năng : II. Định luật bảo toàn năng lượng : III. Vận dụng : BT C6, C7. 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 30/4/2007 Bài dạy : SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG – NHIỆT ĐIỆN VÀ THUỶ ĐIỆN Tiết : 67 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - - - + Kỹ năng : - + Thái độ : - II. CHUẨN BỊ : + Thầy : + Trò : III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph ĐVĐ : 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 2/5/2007 Bài dạy : ĐIỆN GIÓ – ĐIỆN MẶT TRỜI – ĐIỆN HẠT NHÂN Tiết : 68 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - - - + Kỹ năng : - + Thái độ : - II. CHUẨN BỊ : + Thầy : + Trò : III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph ĐVĐ : 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 4/5/2007 Bài dạy : ÔN TẬP Tiết : 70 (tiết 69 : kiểm tra học kì II) I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - - - + Kỹ năng : - + Thái độ : - II. CHUẨN BỊ : + Thầy : + Trò : III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph ĐVĐ : 3. Giảng bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : Có thể em chưa biết. BT : SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docT65.doc