TIẾNG VIỆT CHỮA LỖI DÙNG TỪ
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Giúp HS phát hiện được các lỗi về dùng từ sai nghĩa, mối quan hệ gữa các từ gần nghĩa
- Tích hợp với phần văn bản truyện cổ tích Em bé thông minh, với Tập làm văn Luyện nói văn kể chuyện
- Rèn luyện kỹ năng phát hiện lỗi, các cách chữa lỗi dùng từ
- Giáo dục tình cảm yêu mến từ loại tiếng Việt
B.CHUẨN BỊ:
- GV: chuẩn bị các đoạn văn có hiện tượng sử dụng từ sai nghĩa
- HS: xem lại các bài viết của mình
C. LÊN LỚP:
1.On định tổ chức
2. Bài cũ: Thế nào là từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ? Cho ví dụ?
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 tiết 27 - Tiếng việt: Chữa lỗi dùng từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:7 Ngày soạn: 23/10/07
Tiết: 27 Ngày dạy: 24/10/07
TIẾNG VIỆT CHỮA LỖI DÙNG TỪ
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Giúp HS phát hiện được các lỗi về dùng từ sai nghĩa, mối quan hệ gữa các từ gần nghĩa
- Tích hợp với phần văn bản truyện cổ tích Em bé thông minh, với Tập làm văn Luyện nói văn kể chuyện
- Rèn luyện kỹ năng phát hiện lỗi, các cách chữa lỗi dùng từ
- Giáo dục tình cảm yêu mến từ loại tiếng Việt
B.CHUẨN BỊ:
- GV: chuẩn bị các đoạn văn có hiện tượng sử dụng từ sai nghĩa
- HS: xem lại các bài viết của mình
C. LÊN LỚP:
1.On định tổ chức
2. Bài cũ: Thế nào là từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa của từ? Cho ví dụ?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt đông 2: Hình thành kiến thức:
Hoạt động của giáo viên, học sinh
- Gv gọi HS đọc các ví dụ SGK
- Chỉ ra các từ dùng sai qua những ví dụ trên?
- Em hãy thay các từ dùng sai bằng các từ khác theo đúng nghĩa?
- Hãy nêu những nguyên nhân mắc lỗi và nêu cách khắc phục những lỗi trên?
- HS thảo luận trả lời:
Hoạt đông 3: luyện tập
- GV gọi HS đọc bài tập 1
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- Em hãy chỉ ra các từ dùng đúng?
- HS làm bài tập 2
- Gọi HS chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?
- Thay các từ: tống, thực thà, tinh tú bằng những từ ngữ khác
Nội dung bài học
I/DÙNG TỪ KHÔNG ĐÚNG NGHĨA:
1.Dùng từ không đúng nghĩa
a.Yếu điểm:điểm quan trọng
b.Đề bạt: cử giữ chức vụ cao hơn
c.Chứng thực: xác nhận là đúng sự thật
2.Chữa lỗi:
a.Thay yếu điểm bằng nhược điểm, điểm yếu
b. Thay đề bạt bằng bầu
c. Thay chứng thựcbằng chứng kiến
3.Nguyên nhân và cách khắc phục:
- Nguyên nhân: không biết nghĩa, hiểu sai nghĩa, hiểu không đầy đủ
- Cách khắc phục:
- Không hiểu, hoặc chưa hiểu rõ thì không nên dùng
- Khi chưa hiểu rõ thì cần tra từ điển
II/ LUYỆN TẬP:
Bài tập 1:
-Bản tuyên ngôn
-Tương lai xán lạn
-Bôn ba hải ngoại
-Bức tranh thủy mặc
-Nói năng tùy tiện
Bài tập 2:
a.Khinh khỉnh
b. Khẩn trương
c.Băn khoăn
Bài tập 3:
a.Thay từ tống bằng từ cú đấm
b.Thay từ thực thà bằng thành khẩn
thay từ bao biện bằng ngụy biện
c.Thay từ tinh tú bằng tinh túy
4.Củng cố – Dặn dò:
- Gv gọi học sinh nhắc lại các nguyên nhân mắc lỗi và cách sửa chữa
- dặn Hs về nhà học bài và làm bài tập 4,5
---------------------------------------------@----------------------------------------
File đính kèm:
- TUAN 7 TIET 27.doc