Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 34 - Trường THCS Long Điền Tiến, năm 2011

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Tiếp tục hiểu thế nào là văn bản nhật dung. Bài văn ĐPN đã cho thấy vẻ đẹp lừng lẫy kí ảo của động để mọi người VN càng thêm tự hào chăm lo bảo vệ biết khai thác phát triển du lịch 1 trong những mũi nhọn KT làm giàu cho đất nước.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích từ ngữ hình ảnh; Tích hợp với phần tập làm văn để viết bài văm miêu tả.

3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: sgk, giáo án, TLTK

- HS:sgk , chuẩn bị bài ớ nhà

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1 .ỔN ĐỊNH LỚP:

- Kiểm tra sĩ số.

- Nhận xét vệ sinh lớp.

2. KIỂM TRA BÀI CŨ:

Hãy nêu nội dung và nghệ thuật của văn bản “ bức thư của thủ lĩnh da đỏ”

3 DẠY BÀI MỚI

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 34 - Trường THCS Long Điền Tiến, năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN: 20/04/2011 TUẦN: 34 NGÀY DẠY: TIẾT 129 VĂN BẢN : ĐỘNG PHONG NHA I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục hiểu thế nào là văn bản nhật dung. Bài văn ĐPN đã cho thấy vẻ đẹp lừng lẫy kí ảo của động để mọi người VN càng thêm tự hào chăm lo bảo vệ biết khai thác phát triển du lịch 1 trong những mũi nhọn KT làm giàu cho đất nước. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích từ ngữ hình ảnh; Tích hợp với phần tập làm văn để viết bài văm miêu tả. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường. II/ CHUẨN BỊ: - GV: sgk, giáo án, TLTK… - HS:sgk , chuẩn bị bài ớ nhà… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Hãy nêu nội dung và nghệ thuật của văn bản “ bức thư của thủ lĩnh da đỏ” 3 DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG. HĐ 1: GTB. HĐ 2: ĐỌC TÌM HIỂU CHÍ THÍCH. Lệnh cho HS đọc văn bản. Yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích dấu *. Hỏi: Tại sao ĐPN là văn bản nhật dụng ? HĐ 3: TÌM HIỂU VĂN BẢN Hỏi: tìm bố cục và nêu nội dung chính của văn bản? Hỏi: cảnh sắc của ĐPN được t/g miêu tả theo trình tự như thế nào ? Hỏi: vẻ đẹp của động khô và động nước được miêu tả bằng những chi tiết nào? - liệt kê các hình khối, hình tượng, thạch nhũ. Và phân tích nhận xét ? - liệt kê các màu sắc và nhận xét? - Liệt kê các âm thanh và nhận xét ? Hỏi: Em có nhận xét gì về cảnh vật đó ? Lệnh cho HS đọc lời phát biểu của truworng đoàn thám hiểm Đoàn Gia Anh Hỏi: Nhà Thám hiểm có nhận xét gì về động Phong Nha ? Hỏi: Em có nhận xét gì về lời đánh giá đó? Hỏi: Động Phong nha đang mở ra triển vọng gì ? Cho hs phát biểu cảm nghĩ của mình đ/v danh lam thắng cảnh đất nước. HĐ 4: LUYỆN TẬP HS đọc Trả lời: từ cảm nhận vẻ đẹp của ĐPN, đặt ra 1 vấn đề : bảo vệ môi trường. danh lam thắng cảnh đầu tư khai thác TN nhằm phát triển KT du lịch. Trả lời: từ sự giới thiệu vị trí quần thể động PN > miêu tả 2 đường thuỷ ,bộ. từ đó theo đường đi tiếp vào hang> miêu tả 2 bộ phận chính của hang (động khô và động nước) > vào sâu nữa là dòng sông ngầm với những khối núi đá và khu rừng nguyên sinh Trả lời: khối hình con gà, con cóc, mâm xôi, ông tiên đang ngồi đánh cờ. - Màu sắc lóng lánh như kim cương - Nước gõ long tong, tiếng nói trong hang đều có âm thanh riêng chẳng khác nào tiếng đàn, tiếng chuông nơi cảnh chùa đất bụt - Hang động dài nhất; cửa hang cao và rộng nhất; bãi cát, bãi đá rộng và đẹp nhất; có những hồ ngầm đẹp nhất; hang khô rộng và đẹp nhất; thạch nhũ tráng lệ và kì ảo nhất; sông ngầm dài nhất. Trả lời: động PN không những là danh lam thắng cảnh đẹp và tráng lệ nhất nước ta ma còn vào loại bật nhất thế giới. VN vô cùng tự hào về diều đó. Trả lời: Động PN đã và đang trở thành địa điểm du lịch hứa hẹn nhiều mặt : khoa học , kinh tế, văn hoá. I/ TÌM HIỂU CHUNG. ( XEM SGK) II/ ĐỌC- TÌM HIỂU CHÚ THÍCH: 1. Bố cục: - đoạn 1: từ đầu….” đất bụt” > giới thiệu về động PN. - đoạn 2: phần còn lại > giá trị sự thu hút của động PN đ/ v khách du lịch. 2/ Vẻ đẹp lộng lẫy , kì ảo của động PN - Khối thạch nhũ hiện lên với đủ màu sắc, hình thù và những đường nét huyền ảo. - Màu sắc lóng lánh như kim cương - Nước gõ long tong, tiếng nói trong hang đều có âm thanh riêng chẳng khác nào tiếng đàn, tiếng chuông nơi cảnh chùa đất bụt → Một thế giới khác lạ, hoang sơ, bí hiểm, thanh thoát , giàu chất thơ. 3/ Nhận xét về động Phong Nha. Hang động dài nhất; cửa hang cao và rộng nhất; bãi cát, bãi đá rộng và đẹp nhất; có những hồ ngầm đẹp nhất; hang khô rộng và đẹp nhất; thạch nhũ tráng lệ và kì ảo nhất; sông ngầm dài nhất. III/ LUYỆN TẬP 4/ CỦNG CỐ: PHẦN GHI NHỚ 5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; Chuẩn bị ôn tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NGÀY SOẠN:20/04/2011 NGÀY DẠY: TIẾT 130 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP DẤU CÂU ( DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN ) I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu được công dụng của 3 dấu câu kết thúc: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Kĩ năng: Biết tự phát hiện ra và sửa các lỗi về dấu kết thúc trong bài viết của mình và của người khác. Thái độ:Có ý thức cao trong việc dùng dấu kết thúc. II/ CHUẨN BỊ: - GV: sgk, giáo án, TLTK… - HS:sgk , chuẩn bị bài ớ nhà… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số lớp. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3 DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: TÌM HIỂU CÔNG DỤNG CỦA CÁC DẤU CÂU. LỆNH CHO hs ĐỌC vd 1 a,b,c,d. Hỏi: Đặt các dấu câu vào chỗ trống và giải thích ? Hỏi: cách dùng các dấu câu có gì đặc biệt? Lệnh cho HS đọc ghi nhớ. HĐ 3: CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP. Hỏi: so sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp dấu câu? HĐ 4: LUYỆN TẬP BT1: cho HS làm trên bảng phụ. BT 2: GV hướng dẫn HS làm: trước tiên phải xác định câu hỏi, câu không phải là câu hỏi mà đặt câu hỏi là sai BT 3; XĐ câu cầu khiến , cảm thán. a/ (! ) > câu cầu khiến b/ (? ) > câu hỏi. c/ (!)……(!) > câu cảm thán. d/ (.)…(.)….(.) > câu trần thuật. HS đọc a/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu rõ ràng. - Dùng dấu (;) tách thành 2 câu ghép. b/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu là không hợp lí. - Dùng dấu (;) là hợp lí. HS làm BT trên bảng phụ. HS làm HS làm I/ TÌM HIỂU CHUNG: 1/ CÔNG DỤNG. 1/ ( xem SGK ) a/ (! ) > câu cầu khiến b/ (? ) > câu hỏi. c/ (!)……(!) > câu cảm thán. d/ (.)…(.)….(.) > câu trần thuật. 2/ ( xem sgk ) a/ câu 2,4 là câu cầu khiến nhưng cuối câu là dấu chấm. b/ câu ( ! ) thể hiện thái độ nghi ngờ, châm biếm. * GHI NHỚ. 2/ CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP. 1/ So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu. a/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu rõ ràng. - Dùng dấu (;) tách thành 2 câu ghép. b/ - Dùng dấu chấm tách thành 2 câu là không hợp lí. - Dùng dấu (;) là hợp lí. 2/ ( SGK) a/ dùng dấu hỏi là chưa đúng. b/ là câu trần thuật đơn đặt dấu chấm than là chưa đúng. II/ LUYỆN TẬP. 1/ Làm trên bảng phụ. 2/ ( sgk) 3.chưa ( ? )> sai. … như vậy (? ) > sai. a…….( ! ) 4/ Đặt dấu câu . . . (? ) . . . ( ! ) . . .( ? ). . . (! ). . . (1) . . . (. ) 4/ CỦNG CỐ: nội dung từng phần. 5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; Chuẩn bị ôn tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NGÀY SOẠN:20/04/2011 NGÀY DẠY: TIẾT 131 TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP DẤU CÂU ( dấu phẩy ) I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Nắm được công dụng của dấu phẩy. 2. Kĩ năng: Biết tự phát hiện và sửa các lỗi về dấu phẩy trong bài viết; Lực chọn và sử dụng dấu phẩy trong khi viết để đạt được mục đích giao tiếp. 3. Thái độ: Có ý thức trong quá trình sử dụng dấu phẩy co phù hợp. II/ CHUẨN BỊ: - GV: sgk, giáo án, TLTK… - HS:sgk , chuẩn bị bài ớ nhà… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Kiểm tra bài tập ở nhà của học sinh. 3 DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: TÌM HIỂU CÔNG DỤNG CỦA DẤU PHẨY Lệnh cho HS đọc VD. Hỏi: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp và cho biết tác dụng của dấu phẩy trong từng câu ? Lệnh cho HS đọc ghi nhớ. HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG PHẦN II. Lệnh cho HS đọc VD Hỏi: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp ? HĐ 4: LUYỆN TẬP. BT 1: Cho HS làm trên bảng phụ. BT 2: GV hướng dẫn HS làm trong tập. BT 3: GV hướng dẫn HS làm trong tập HS đọc. a/ Vừa lúc đó,. . .ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt. . . vùng dậy ,. . . cái, . . → Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu. b/ . . . người,. . . tay, . . .nhau, . . . → Đánh dấu từ ngữ với bộ phận chú thích. c/ . . . tứ tung , . . . → Đánh dấu các vế của một câu ghép. a/ Chào mào, sáo sậu, sáo đen, . . đàn đàn . . . bay về, . . . nhau, trò chuyện, . . cãi nhau, . . . b/ . . . cổ thụ, . . . mùa đông, . . . HS đọc. Trả lời HS lên bảng làm trên bảng phụ. HS làm BT trong tập HS làm BT trong tập I/ TÌM HIỂU CHUNG: 1/ CÔNG DỤNG. 1/ ( xem SGK ) a/ Vừa lúc đó,. . .ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt. . . vùng dậy ,. . . cái, . . → Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu. b/ . . . người,. . . tay, . . .nhau, . . . → Đánh dấu từ ngữ với bộ phận chú thích. c/ . . . tứ tung , . . . → Đánh dấu các vế của một câu ghép. * GHI NHỚ. 2/ CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP. 1/ Đặt dấu phẩy. a/ Chào mào, sáo sậu, sáo đen, . . đàn đàn . . . bay về, . . . nhau, trò chuyện, . . cãi nhau, . . . b/ . . . cổ thụ, . . . mùa đông, . . . II/ LUYỆN TẬP. 1/Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp. a/ Từ xưa đến nay, . . . yêu nước, . . b/ Buổi, . . . cành cây, bãi cỏ, núi đồi, thung lũng, . . . mặt trời, trong nhà, . . . 2/ Viết thêm chủ ngữ. a/ . . . , xe gắn máy, xe đạp, xe ô tô. . . b/ . . . , hoa cúc, hao lan, hao huệ . . c/ . . ., Vườn nhãn, vườn mít . . . 3/ Viết thêm vị ngữ. a/ . . . . thu mình trên cành cây, rụt cổ lại. b/ . . . đến thăm ngôi trường cũ, thăm thầy ,cô giáo cũ của tôi. c/ . . . Thẳng, xoè cánh quạt. d/ . . . xanh biếc, hiền hoà. 4/ CỦNG CỐ: nội dung từng phần. 5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; Chuẩn bị ôn tập dấu câu ( TT ) IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NGÀY SOẠN: 20/04/2011 NGÀY DẠY: TIẾT 132 TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO, TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I/ MỤC TIÊU: Kiến thức:Nhận được những ưu, nhược điểm trong bài viết của mình về nội dung và hình thức trình bày. Thấy được phương thức khắc phục sữa chữa các lỗi. Kĩ năng: Ôn tập kiến thức lí thuyết và kĩ năng đã học. Thái độ: Có ý thức hơn trong quá trình làm bài. II/ CHUẨN BỊ: - GV: sgk, giáo án, đè kiểm tra và đáp án - HS:sgk , vở ghi. III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 .ỔN ĐỊNH LỚP: - Kiểm tra sĩ số. - Nhận xét vệ sinh lớp. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Không kiểm tra 3 DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB. HĐ 2: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO. GV yêu cầu HS nhắc lại đề GV hướng dẫn HS lập dàn bài và bổ sung hoàn chỉnh đề bài và ghi bảng. GV nhận xét bài làm của HS về ưu và nhược điểm. - GV phát đề. - GV cho 1 số HS đọc bài làm tiêu biểu. - GV báo cáo kết quả. GV nêu yêu cầu của bài làm - GV nhận xét bài làm của HS - Gv phát đề cho HS - GV báo cáo kết quả. HS nhắc lại đề bài. HS lập dàn bài HS lắng nghe và ghi chép. HS nhận đề. HS ghi chép. HS lắng nghe và rút kinh nghiệm HS nhận đề. A/ TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO. Đề: Hãy miêu tả lại khu vườn trong một buổi sáng đẹp trời I/ LẬP DÀN BÀI; a/ Mở bài: Giới thiệu chung về khu vườn: thời gian , không gian… b/ Thân bài. Tả chi tiết khu vườn - Đặc điểm chung của khu vườn ( diện tích,không khí, màu sắc, các loại cây…) , nhừng cảm nhận chung về khu vườn. - Chọn tả một vài đặc điểm nổi bật của một số loại cây. - Tả một vài cảnh có chim chóc, ong , bướm…> những suy nghĩ của em về môi trường sinh thái. c/ Kết bài: nêu tình cảm, suy nghĩ của em về ý nghĩa của môi trường đ/v cuộc sống con người II/ NHẬN XÉT: * Ưu điểm: - Hình thức: +Hoàn chỉnh bố cục, lời văn mạch lạc, lưu loát + Nội dung rõ ràng, bài làm sinh động. * Hạn chế: - Hình thức: một số HS bố cục chưa chặt chẽ, chưa rõ ràng, viết sai chính tả nhiều, lời văn chưa trôi chảy, chữ cẩu thả ( luân, Thái Duy, Phát, khén, Vĩnh, Nam, Liêm, Lỹ,… - Nội dung: Một số em nội dung chung chung, chưa rõ ràng, kể nhiều hơn tả, chưa tập trung miêu tả khu vườn III/ KÊT QUẢ XL Lớp G KH TB Y K 6A 6B 6C B/ TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I/ YÊU CẦU: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5 điểm. ĐỀ 1: 1a,2d,3b,4d5c,6a. ĐỀ 2: 1b,2d,3a,4b,5c,6a. ĐỀ 3: 1a,2b,3a,4b,,5d, 6c. ĐỀ 4: 1a,2b,3a,4b,5c,6a. II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 ĐIỂM) 1/ ( 1 điểm) mỗi câu đặt đúng đạt 0,5 điểm) Đặt câu có đủ các TP câu ; trạng ngữ , chủ ngữ, vị ngữ 2/ ( 1 điểm) mỗi câu đặt đúng đạt 0,5 điểm) Đặt câu có vị ngữ là một hoạt động. 3/ . Xác định thành phần câu trong các câu sau: (2 điểm) ( mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm ) a. Ngày mai,/ tôi /sẽ mua môt chiếc xe đạp mới. . . .TN . . . .CN . . . . . . . . . . VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . b. Trên cành cây,/ những chú chim /đang hót líu lo. . . . TN. . . . . . . . . . . . CN. . . . . . . . . . . .VN . . . . . . . . . . . c. Tre, nứa. mai, vầu /giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. . . . . . . . CN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d. Những chiếc lá/ sáng bóng ,/ dưới ánh trăng. . . . . .CN . . . . . . . . . VN. . . . . . . . . .TN . . . . . . . . . . . . 4/ Viết đoạn văn có sử dụng phép so sánh. Hình ảnh so sánh phải đúng với thực tế. Lời văn mạch lạc, trôi chảy, nội dung trong sáng (3 điểm) II/ NHẬN XÉT: - Phần trắc nghiệm hS làm tương đối tốt. - Phần tự luận: một số em chưa xác định được các thành phần của câu. III/ KẾT QUẢ: XL Lớp G KH TB Y K 6A 6B 6C 4/ CỦNG CỐ: 5/ HƯỚNG DẪN xem lại bài; tổng kết phần văn IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN BGH KÍ DUYỆT PHT NGUYỄN CHÍ DŨNG

File đính kèm:

  • docTUẦN 34.doc
Giáo án liên quan