I, Mục tiêu cần đạt :
Giúp học sinh.
- Khái niệm về từ.
- Đơn vị cấu tạo từ, tiếng.
- Các kiểu cấu tạo từ.
II, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 13611 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 :
TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
I, Mục tiêu cần đạt :
Giúp học sinh.
- Khái niệm về từ.
- Đơn vị cấu tạo từ, tiếng.
- Các kiểu cấu tạo từ.
II, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 :Lập danh sách từ và tiếng trong câu.
1, Lập danh sách các tiếng & các từ trong câu sau:
Biết rằng mỗi từ đã được phân cách với từ khác bằng dấu gạch chéo.
- Thần / dạy / dân / cách / trồng / trọt / chăn nuôi / và / cách / ăn ở.
( Con Rồng, cháu Tiên )
?Các đơn vị gọi là tiếng và từ có gì khác nhau ?
+ Tiếng là âm thanh được phát ra. Mỗi tiếng là một âm tiết.
+ Từ là tiếng, là những tiếng kết hợp lại nhưng mang ý nghĩa. Nó là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
?Khi nào một tiếng được coi là một từ ?
Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu, tiếng ấy trở thành từ.
* Cho HS đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động 2 : Phân loại các từ.
Dựa vào các kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy điền các từ trong câu dưới đây vào bảng phân loại.
Từ / đấy / nước / ta / chăm / nghề / trồng trọt / chăn nuôi / và / có / tục / ngày / tết / làm / bánh chưng / bánh giầy.
( Bánh chưng, bánh giầy )
Kiểu cấu tạo từ
Ví dụ
Từ đơn
Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.
Từ phức
Từ ghép
- Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy.
Từ láy
- Trồng trọt
* Hoạt động 3 :
?Cấu tạo của từ ghép & tứ láy có gì giống & khác nhau ? Cho ví dụ ?
HS : Thảo luận & trình bày.
GV + HS : Cùng nhận xét.
+ Khác :
- Từ ghép : Ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
- Từ láy : có quan hệ láy âm giữa các tiếng với nhau.
+ Giống : Gồm 2 tiếng trở lên.
* Hoạt động 4 : Hệ thống hoá kiến thức.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK. ( học thuộc lòng ).
*Hoạt động 5
1, Bài tập 1/ 14 :
a. Từ ghép : Nguồn gốc, con cháu.
b. Từ đồng nghĩa với “ nguồn gốc “ : cội nguồn, tổ tiên …
c, Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc : Cậu mợ, cô dì …
2, Bài tập 2/14 : Qui tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
- Theo giới tính : ( Nam nữ ) : Oâng bà, cha mẹ, anh chị., cậu mợ …
- Theo bậc : ( trên dưới ) : Bác cháu, chị em, dì cháu …
3, Bài tập 3/14 : Diền từ thích hợp :
- cách chế biến : Bánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh nhúng …
- Chất liệu làm bánh : Bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh đậu xanh …
- Tính chất của bánh : Bánh dẻo, bánh phồng …
- Hình dáng của bánh : Bánh gối, bánh tai yến …
4, Bài tập 4/14 :
- Miêu tả tiếng khóc của người : Thút thít.
- Những từ có cùng tác dụng : nức nở, sụt sùi …
5, Bài tập 5/ 15 :
các từ láy tả :
- Tiếng cười : Khanh khách, khúc khích ..
- Tiếng nói : Khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ ..
- Dáng điệu : Lả lướt, nghênh nghng …
IV, Củng cố – dặn dò :
* Củng cố : - TỪ là gì ?
- Thế nào là từ đơn, từ phức ? Cho ví dụ ?
* Dặn dò :
- Chuẩn bị bài cho tiết sau :
TỪ MƯỢN
Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
I, Từ là gì ?:
1, Danh sách các tiếng :
Một tiếng
Hai tiếng
Thần, dạy, dân, cách, và.
Trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở.
2, Danh sách các từ :
- có 12 tiếng.
- Có 9 tiếng.
3, Đặc điểm của từ :
- Tiếng dùng để tạo từ.
- từ dùng để tạo câu.
* Ghi nhớ :
- Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
II, Từ đơn và từ phức :
1, Từ đơn :
Là từ chỉ có một tiếng.
2, Từ phức :
Là từ gồm cò 2 hoặc nhiều tiếng trở lên.
* Ghi nhớ : Sgk/14.
III, Luyện tập :
* Chọn ý đúng :
1, Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì ?
A, Tiếng.
B, Từ.
C, Ngữ .
D, Câu .
2, Từ phức gồm bao nhiêu tiếng ?
A, một tiếng.
B, Hai tiếng.
C, Nhiều hơn hai.
D, Hai hoặc nhiều hơn hai.
File đính kèm:
- Tiet 3 Tu va cau tao tu Tieng Viet(2).doc