I. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
- Nắm được khái niệm về thành phần chính của câu
- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính
II. Tài liệu-thiết bị dạy học:
- SGK,SGV,sách tham khảo ngữ văn 6
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. Ôn định lớp:
2. Bài cũ :
? Thế nào là hoán dụ? Có những kiểu hoán dụ nào?
3. Bài mới:
GV giới thiệu vào bài:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Trường THCS số 3 Mường Kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18-3-2009.
Ngày giảng: 19 - 3 - 2009
Tiết 107 : CáC THàNH PHầN CHíNH CủA CÂU
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS
- Nắm được khái niệm về thành phần chính của câu
- Có ý thức đặt câu có đầy đủ các thành phần chính
II. Tài liệu-thiết bị dạy học:
- SGK,SGV,sách tham khảo ngữ văn 6
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. Ôn định lớp:
2. Bài cũ :
? Thế nào là hoán dụ? Có những kiểu hoán dụ nào?
3. Bài mới:
GV giới thiệu vào bài:
Hoạt động của GV-HS
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu
- HS nhắc lại các thành phần câu đã học
- HS đọc VD
- Tìm các thành phần của câu trên ?
-Thử lần lượt lược bỏ từng thành phần câu nói trên rồi rút ra nhận xét?
?Trong câu bên những thành phần nào không bỏ được?
-> GV : những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có thể hiểu được là các thành phần chính. Những thành phần không bắt buộc là thành phần phụ?
- Thành phần nào không bắt buộc trong câu?(trạng ngữ)
- GV chốt nội dung.
- HS đọc ghi nhớ 1 sgk
Hoạt động 2: Tìm hiểu vị ngữ và cấu tạo của vị ngữ
- Vị ngữ có thể kết hợp với những từ nào ở phía trước?
-Vị ngữ trả lời cho những câu hỏi ntn?
-Em hãy xác định các vị ngữ và cấu tạo của các vị ngữ đó?
- Phân tích cấu tạo của vị ngữ trong những câu sau ?
a . ra đứng cửa hang xem hoàng hôn xuống
b. nằm sát bên bờ sông, ồn ào đông vui tấp nập
c. là người bạn thân của người nông dân Việt Nam
- Giúp người trăm nghìn công việc khác nhau
- Mỗi câu có thể có mấy vị ngữ
- GV chốt nội dung
- HS đọc ghi nhớ 2 (sgk)
Hoạt động 3: Tìm hiểu chủ ngữ và cấu tạo của chủ ngữ
- Đọc các câu vừa phân tích ở phần II. Cho biết mối quan hệ giữa sự vật nêu ở chủ ngữ với hành động ,đặc điểm , trạng thái nêu ở vị ngữ là quan hệ gì ?
- CN có thể trả lời những câu hỏi như thế nào ?
- Phân tích cấu tạo của CN trong các câu đã dẫn ở I và II ?
- GV chốt nội dung
- HS đọc ghi nhớ 3 (sgk)
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thực hiện phần luyện tập
I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ:
* các thành phần câu đã học: trạng ngữ,C,V, bổ ngữ ,định ngữ
1. Tìm hiểu VD:
- Chẳng bao lâu / tôi đã trở thành
TN CN VN
một...
- Có thể bỏ trạng ngữ ý nghĩa cơ bản của câu không thay đổi
- Bộ phận C,V là bộ phận không thể thiếu trong câu. Vì lược bỏ cấu tạo của câu sẽ không hoàn chỉnh. Khi tách khỏi hoàn cảnh giao tiếp câu sẽ trở nên khó hiểu
-Thành phần trạng ngữ
*Ghi nhớ (sgk)
II. Vị ngữ:
1. Đặc điểm của vị ngữ :
- Có thể kết hợp với các phó từ: đã sẽ,đang,sắp,từng,vừa,mới...
- Có thể trả lời các câu hỏi :làm sao?
Như thế nào? làm gì?
2. Cấu tạo của vị ngữ :
- Vị ngữ do tính từ,cụm tính từ,động từ,cụm động từ,danh từ,cụm danh từ đảm nhiệm
+ Vị ngữ thường là động từ (cđt), tính từ (ctt) như ví dụ a, b và câu thứ 2 vd c
+ Vị ngữ còn có thể là danh từ (cdt) như câu 1 vd c
- Câu có thể có một VN hoặc nhiều hơn
+ Một VN : người bạn thân của người nông dân Việt Nam (cdt)
+ Hai VN : Ra đứng cửa hang (cđt) , xem hoàng hôn xuống (cđt)
+ Bốn VN : Nằm sát bên bờ sông (cđt) , ồn ào (tt) , đông vui (tt), tấp nập (tt)
*Ghi nhớ (sgk)
III. Chủ ngữ :
1. quan hệ chủ ngữ- vị ngữ:
- Nêu ( tên sự vật hiện tượng)
- Báo ( thông báo về hành động trạng thái đặc điểm của sự vật hiện tượng)
- Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi:
ai ? cái gì ? con gì ?...
2. Cấu tạo của chủ ngữ :
- Chủ ngứ là danh từ hoặc cụm danh từ ( cây tre); chợ năm căn ; tre , nứa, mai ,vầu
- CN là đại từ ( tôi)
- Câu có thể có một CN hoặc nhiều CN
* Câu có một CN : Tôi , chợ năm căn , cây tre
* Câu có nhiều CN : Tre , nứa , mai , vầu
*Ghi nhớ (sgk)
IV. Luyện tập:
IV.Gợi ý giải bài tập :
1/ -Đôi càng tôi / mẫm bóng
C ( cụm DT) V (tính từ)
- Những cái vuốt ở chân,ở khoe / cứ cứng dần và nhọn hoắt
C ( cụm danh từ ) V1 V2 ( 2 cụm danh từ)
- Thỉnh thoảng,muốn thử sức lợi hại của những chiếc vuốt,tôi co cẳng lên
C(đại từ) V1
đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
V2 (2 cụm động từ)
2/ VD: - Em đi học tiếng anh - Em làm gì ?
- Bạn em rất chăm chỉ - Bạn em như thế nào ?
- Bố em là công nhân - Bố em là gì ?
V. Hướng dẫn học bài:
- HS học kĩ lí thuyết , hoàn thành bài luyện tập
- Chuẩn bị làm thơ 5 chữ để thi đua giữa các tổ ,nhóm
File đính kèm:
- ngu van 6 tiet 107.doc