I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:Giúp học sinh
-Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương.Có ý thức viết đúng chính tả khi nói (viết), phát âm đúng chuẩn khi nói.
-Nắm được một số truyện kể dân gian, sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương nơi mình sinh sống.
II-CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Nghiên cứu SGK, SGV, bảng phụ, tranh ảnh
2.Học sinh: Học bài, xem bài mới
III-TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4203 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 10, tiết 70 + 71, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Tiết 70-71
Ngày soạn:26/12/08
Ngày dạy:01/01/09
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần tiếng Việt)
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Văn và Tập làm văn)
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:Giúp học sinh
-Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương.Có ý thức viết đúng chính tả khi nói (viết), phát âm đúng chuẩn khi nói.
-Nắm được một số truyện kể dân gian, sinh hoạt văn hoá dân gian địa phương nơi mình sinh sống.
II-CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Nghiên cứu SGK, SGV, bảng phụ, tranh ảnh
2.Học sinh: Học bài, xem bài mới
III-TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG 1 (5’)
²Khởi động
-Oån định
-Kiểm tra bài cũ
-Bài mới
-Kiểm tra sỉ số lớp
-Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh
Hôm nay các em sẽ tìm hiểu và sửa lỗi chính tả mang tính địa phương và nắm được một số truyện kể dân gian nơi mình sinh sống.
-Ghi tựa bài lên bảng
-Báo cáo sỉ số
-Trình bày
-Lắng nghe
-Ghi vào tập
HOẠT ĐỘNG 2 (40’)
²Hình thành kiến thức mới
A-CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ.
I- Nội dung luyện tập.
II- Một số hình thức luyện tập.
1.Điền tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống.
-Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
-Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
-Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, gian sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, dáo mác.
-Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.
2.Lựa chọn từ điền vào chỗ trống.
a.vây,dây, giây.
-Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b.viết, diết, giết.
-giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c.vẻ, dẻ, giẻ
-hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
3.Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
-Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất.Sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xé cả không gian.Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.
4.Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt vào chỗ trống.
-thắt lưng buộc bụng, buột miệng nói ra, cùng một cuộc, con bạch tuộc, thẳng đuồn đuột, quả dưa chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chẩu chuộc.
5.Viết hỏi/ngã ở những chữ in nghiêng.
-vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ,...
6.Chữa lỗi chính tả có trong những câu.
-căng dặng rằn, kiêu căn ðcăn dặn rằng, kiêu căng.
-ngan, chẳn, vô dừng, chặc cây ðngang, chẳng, vô rừng, chặt cây.
-cắng răng ð cắn răng
-Y/c HS đọc nội dung phần luyện tập SGK trang 166:
+Đối với các tỉnh miền Bắc:dễ mắc lỗi phụ âm đầu (tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n)
+Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam:vần -ac, -at; -ang, -an; -ươc, -ươt; -ương, -ươn; thanh hỏi/ ngã; phụ âm đầu v/d.
-Y/c HS đọc bài tập 1
-Y/c HS xác định yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS trình bày
-Y/c HS nhận xét và bổ sung
-GV nhận xét chung
-Y/c HS đọc bài tập 2
-Y/c HS xác định yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS trình bày
-Y/c HS nhận xét và bổ sung
-GV nhận xét chung
-Y/c HS đọc bài tập 3
-Y/c HS xác định yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS trình bày
-Y/c HS nhận xét và bổ sung
-GV nhận xét chung
-Y/c HS đọc bài tập 4
-Y/c HS xác định yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS trình bày
-Y/c HS nhận xét và bổ sung
-GV nhận xét chung
-Y/c HS đọc bài tập 5
-Y/c HS xác định yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS trình bày
-Y/c HS nhận xét và bổ sung
-GV nhận xét chung
-Y/c HS đọc bài tập 6
-Y/c HS xác định yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS trình bày
-Y/c HS nhận xét và bổ sung
-GV nhận xét chung
-Cá nhân đọc
-Cá nhân đọc
-HS xác định yêu cầu của bài tập.
-HS trình bày
-HS nhận xét và bổ sung
-Lắng nghe
-Cá nhân đọc
-HS xác định yêu cầu của bài tập.
-HS trình bày
-HS nhận xét và bổ sung
-Lắng nghe
-Cá nhân đọc
-HS xác định yêu cầu của bài tập.
-HS trình bày
-HS nhận xét và bổ sung
-Lắng nghe
-Cá nhân đọc
-HS xác định yêu cầu của bài tập.
-HS trình bày
-HS nhận xét và bổ sung
-Lắng nghe
-Cá nhân đọc
-HS xác định yêu cầu của bài tập.
-HS trình bày
-HS nhận xét và bổ sung
-Lắng nghe
-Cá nhân đọc
-HS xác định yêu cầu của bài tập.
-HS trình bày
-HS nhận xét và bổ sung
-Lắng nghe
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG 3 (40’)
B.HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN:THI KỂ CHUYỆN.
-GV nêu nội dung, mục đích, yêu cầu và ý nghĩa của bài học chương trình địa phương
-GV hướng dẫn HS trao đổi ở nhóm theo các vấn đề đã nêu trong phần chuẩn bị bài ở nhà.
-Y/c HS đại diện các nhóm trình bày kết quả trao đổi của nhóm mình:
+Kể miệng
+Đọc diễn cảm văn bản đã sưu tầm
+Biểu diễn hoặc giới thiệu một số trò chơi dân gian
-GV tổng kết và đánh giá kết quả của giờ học chương trình địa phương về:
+Nội dung văn học, văn hoá dân gian, về vẻ đẹp,…
+Ý thức, kết quả học tập của học sinh
+Rút ra bài học chung khi học tập chương trình địa phương
-Lắng nghe
-HS trao đổi theo nhóm
-HS đại diện trình bày
-Lắng nghe
HOẠT ĐỘNG 4 (5’)
²Củng cố-Dặn dò
-Về nhà xem và chuẩn bị bài Trả bài kiểm tra học kì I cần nắm:
+Xem lại nội dung phần trắc nghiệm và phần tự luận của đề thi HKI.
+Lập dàn ý cho đề văn tự luận
-Nhận xét lớp học
-Nghe tiếp thu để chuẩn bị
File đính kèm:
- Tiet 70-71.Chuong trinh dia phuong.doc