Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 11 - Trường THCS Long Điền Tiến

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: các tiểu loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chung và danh từ riêng; quy tắc viết hoa danh từ riêng.

2. Kĩ năng: Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng; viết hoa danh từ đúng quy tắc.

3. Thái độ: HS có ý thức sử dụng và viết hoa danh từ đúng quy tắc.

 

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, giáo án, TLTK

- HS: SGK, vở ghi, TLTK

 

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP

 

1/ ỔN ĐỊNH LỚP:

- Kiểm tra sĩ số lớp.

- Nhận xét vệ sinh lớp.

 

2/ KIỂM TRA BÀI CŨ.

- Nêu đặc điểm của DT ? hãy tìm 5 Dt chỉ sự vật(

Trả lời:

- DT là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

- DT có thể kết hợp với từ chỉ số lượng phía trước & các từ này, ấy, nọ, kia ở phía sau.

- Chức vụ điển hình của DT là chủ ngữ, khi làm vị ngữ Dt cần có từ “là” đứng trước.

- Hãy đặt câu có dt làm CN & DT làm VN ?( Học sinh đặt câu)

 

3/ DẠY BÀI MỚI

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuẩn 11 - Trường THCS Long Điền Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 19/10/2010 Ngày dạy: TUẦN: 11 Tiết 41 Tiếng việt : DANH TỪ ( TT) I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: các tiểu loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chung và danh từ riêng; quy tắc viết hoa danh từ riêng. Kĩ năng: Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng; viết hoa danh từ đúng quy tắc. Thái độ: HS có ý thức sử dụng và viết hoa danh từ đúng quy tắc. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, TLTK… HS: SGK, vở ghi, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. Nêu đặc điểm của DT ? hãy tìm 5 Dt chỉ sự vật( Trả lời: - DT là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… - DT có thể kết hợp với từ chỉ số lượng phía trước & các từ này, ấy, nọ, kia ở phía sau. - Chức vụ điển hình của DT là chủ ngữ, khi làm vị ngữ Dt cần có từ “là” đứng trước. - Hãy đặt câu có dt làm CN & DT làm VN ?( Học sinh đặt câu) 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG I. - Lệnh cho hs đọc vd 1 ? Tìm dt trong vd trên GV nhắc lại kiến thức về DT ( DT chỉ SV có DT chung & DT riêng ) ? Em có nhận xét cách viết hoa DT riêng ? ? Quy tắc viết hoa tên người tên địa lí VN ? ? Quy tắc viết hoa tên người tên địa lí nước ngoài ? ? Quy tắc viết hoa tên các cơ quan tổ chức, danh hiệu, huy chương ? - Lệnh cho Hs đọc ghi nhớ ( sgkt. 109) Trả lời : vua , tráng sĩ, PĐTV, lang Gióng, Phù Đổng , Gia Lâm, Hà Nội Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành DT Tên người tên địa lí VN giải thưởng, huy chương: viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên tạo thành danh từ ( Đảng cộng sản VN, Liên hợp quốc ) Đọc bài I/ Danh từ chung & danh từ riêng 1/ ( xem sgk t. 108) Bảng phân loại DT chung Vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng , xã, huyện DT riêng Phù Đổng Thiên Vương, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội 2/ Nhận xét cách viết hoa DT riêng. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành DT 3/ Quy tắc viết hoa. a/ Tên người tên địa lí VN: viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành dt ( Hà Nội, Nguyễn Văn Ba ) b/ Tên người tên địa lí nước ngoài: - Tên ng tên địa lí phiên âm TV: viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên tạo thàng dt ( Bắc Kinh ) - Tên người tên địa lí nước ngoài phiên âm trực tiếp viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó, nếu bộ phạn gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có dấu gạch nối ( Vác-sa-va , Mai- cơn Gắc- xơn ) c/ Tên cơ quan tổ chức các danh hiệu giải thưởng, huy chương: viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên tạo thành danh từ ( Đảng cộng sản VN, Liên hợp quốc ) * GHI NHỚ HĐ 4: LUYỆN TẬP ( 10 phút ) - BT 1: cho hs làm bt chạy - BT 2: GV hướng dẫn hs làm BT 3: cho hs làm trên bảng phụ HS làm a/ chim. Mây. Nước , Họa Mi là Dt riêng vì được nhân hóa như tên của 1 NV b/ Út : tên riêng của 1 nv c/ Cháy: tên riêng của 1 làng Hs làm III/ LUYỆN TẬP 1/ ( SGK T. 109) DT CHUNG DT RIÊNG Ngày xưa, niền đất Lạc Việt, Bắc Bộ Bây giờ, nước, vị Long Nữ, Lạc Thần, nòi rồng, con Long Quân Trai, tên 2/ ( sgk t. 109, 110 ) a/ chim. Mây. Nước , Họa Mi là Dt riêng vì được nhân hóa như tên của 1 NV b/ Út : tên riêng của 1 nv c/ Cháy: tên riêng của 1 làng. 3/ ( sgk t. 110) Tiền Giang… Hậu Giang Thành Phố…. Bưng Biền… Đồng tháp… Miền Nam…Pháp… Khánh Hòa… Phan Rang…Phan Thiết… Tây Nguyên…Công Tum, Đắc Lắc Năm Đằng…Miền Trung Sông Huơng, bến Hải, cửa Tùng Việt Nam. . . Việt Nam Dân chủ cộng hòa 4/ CỦNG CỐ. quy tắc viết hoa dt riêng. a/ Tên người tên địa lí VN: viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành dt ( Hà Nội, Nguyễn Văn Ba ) b/ Tên người tên địa lí nước ngoài: - Tên ng tên địa lí phiên âm TV: viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên tạo thàng dt ( Bắc Kinh ) - Tên người tên địa lí nước ngoài phiên âm trực tiếp viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó, nếu bộ phạn gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có dấu gạch nối ( Vác-sa-va , Mai- cơn Gắc- xơn ) c/ Tên cơ quan tổ chức các danh hiệu giải thưởng, huy chương: viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên tạo thành danh từ ( Đảng cộng sản VN, Liên hợp quốc ) 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: cụm danh từ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………………………………………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .....………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:19/10/210 Ngày dạy: Tiết 42 TRẢ BÀI KIỂN TRA VĂN I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết nhận ra lỗi sai & biết cách chữa lại lỗi sai trong bài làm. Kĩ năng: Tự nhận ra lỗi sai và tìm cách chữa. Thái độ: Có ý thức tránh những lỗi sai ở những bài làm tiếp theo II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, đề kiểm tra, đáp án… HS: SGK, vở ghi, … III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. - Kể lại truyện thầy bói xem voi? - Ý nghĩa của truyện: + Muốn kết luận dúng về sự vật phải xem xét 1 cách tòan diện + Phải xem xét sv phù hợp với sv đó & phải phù hợp với mục đích giao tiếp. 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: GV hướng dẫn hs giải các câu hỏi + Yêu cầu HS nhớ và đọc lại câu hỏi. + Yêu cầu HS tự nhận xét bèi làm của mình. HS nhớ lại đề và ghi vào vở Đọc lại đề. Nhận xét bài làm của mình. A. YÊU CÀU I/ TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) 1 2 3 4 6 d b c d c Câu 5: a. Chi tiết tưởng tượng kì ảo. b. Nhân vật và sự kiện II/ TỰ LUẬN 1/ Chi tiết tưởng tượng kì ảo trong truyện Thánh Gióng ( 2 điểm ) Sự ra đời kì lạ. ( 0,5đ) Gióng lớn nhanh như thổi , ăn nhiều.(0,5 đ) Vươn vai 1 cái bỗng biến thành tráng sĩ mình cao hơn trượng. ( 0,5đ) Ngựa phun lửa, Gióng cùng ngựa bay về trời. .(0,5 đ) 2/Ý nghĩa của truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh ? ( 2 điểm) Giải thích hiện tượng thiên tai lũ lụt ở nước ta. ( 1điểm ) Ca ngợi công lao dựng nước của Vua hùng ( 1điểm) 3/ Truyền thuyết là truyện dân gian kể về nhân vật & sự kiện LS thời quá khứ (0,5) Nhằm thể hiện cách đách giá của nhân dân về sự kiện & nhân vật LS ấy. ( 1điểm) Truyền thuyết thường có yếu tố tuởng tượng kì ảo ( 0,5 đ) HĐ 3: GV nhận xét ưu & khuyết điểm bài làm của HS B/ NHẬN XÉT - Ưu điểm + Đa số hs có hiểu bài và làm tốt các câu. +Bài làm sạch sẽ , rõ ràng. - Khuyết điểm: + Câu 4 làm chưa đúng ( đ/v lớp 6c) Một số hs về nhà chưa học bài nên còn sai câu 3 + Phần tự luận học sinh làm chưa đạt. HĐ 4: GV phát đề & thông báo kết quả C/ KẾT QUẢ Lớp Giỏi khá TB Yếu kém 6A 6B 6C ĐÁP ÁN BỔ SUNG PHẦN TỰ LUẬN * Đề 2: Câu 1: Chi tiết tưởng tượng kì ảo trong truyện Sơn Tinh Thủy Tinh: Sơn Tinh, Tủy Tinh có nhiều phép lạ( HS nêu ra); Hai nhân vật này là do nhân dân ta tưởng tượng ra.( HS nêu chi tiết tưởng tượng kì ảo của mổi nhân vật được 1.5 điểm) Câu 2: Ý nghĩa của truyện báng chưng bánh giày: Giải thích nguồn gốc của bánh chưng bánh giày.( 0.5 điểm) Phản ánh thành tựu của văn minh nông nghiệp ở buổi đầu dựng nước và thái độ đề cao lao động, đề cao nông nghiệp( 1 điểm) Thái độ thờ kính trời đất, tổ tiên của nhân dân ta( 0.5 điểm). Câu 3: Truyền thuyết là truyện dân gian kể về nhân vật & sự kiện LS thời quá khứ (0,5) Nhằm thể hiện cách đách giá của nhân dân về sự kiện & nhân vật LS ấy. ( 1điểm) Truyền thuyết thường có yếu tố tuởng tượng kì ảo ( 0,5 đ) . Đề 3: Câu 1: Giống đề 1. Câu 2: Ý nghĩa truyện sự tích Hồ Gươm: ca ngợi tính chất chính nghĩa, tính chất nhân dân và chiến thắng vẻ vang của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống giặc Minh xâm lưọc do Lê Lợi lãnh đạo thế kỉ XV( 1 điểm). Giải thích tên gọi Hồ Gươm( 0.5 điểm) Thể hiện khát vọng hòa bình của dân tộc( 0.5 điểm). Câu 3: Gống đề 2. Đề 4: Câu 1: Chi tiết tưởng tượng kì ảo trong truyện con rồng cháu tiên: Hình tượng các nhân vật có nhiều phép lạ( Lạ Long Quân mình rồng ở dướng nước sức khỏe vô địch có nhiều phép lạ, chàng giúp dân diệt trừ yêu tinh; Nàng Âu Cơ thuộc dòng dõi thần nông )( 2 điểm). Hình tượng bọc trăm trứng( 1 điểm). Câu 2 Ý nghĩa truyện Sơn Tinh Thủy Tinh: Giải thích hiện tượng lũ lụt. Thể hiện sức mạnh, ước mơ của nhân dân việt cổ muốn chế ngự thiên tai. Suy tôn, ca ngợi công lao trị thủy của vua Hùng. Câu 3: Giống đề 1. 4/ CỦNG CỐ 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… Ngày soạn:19/10/2010 Ngày dạy: Tiết 43 TẬP LÀM VĂN :LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Chủ đề, dàn bài, đaọn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự; yêu cầu của việc kể một câu chuyện của bản thân. Kĩ năng: Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc một câu chuyện của bản thân trước lớp. Thái độ: Trình bày lưu loát, rõ ràng, mạch lạc. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, TLTK… HS: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài trước ở nhà, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. Không kiẻm tra 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: chuẩn bị (10 phút ) Yêu cầu hs lập dàn bài Gv nhận xét, bổ sung hòan chỉnh Lập dàn bài I/ CHUẨN BỊ 1. Đề: kể về một chuyến về quê. 2. Dàn bài tham khảo - MB: l;í do về thăm quê, về quê với ai . - TB: + Lòng xôn xao khi được về quê. + Quang cảnh chung của quê. + Gặp lại bạn bè, họ hàng. + thăm phần mộ tổ tiên. + Dưới mái nhà người thân - KB: chia tay, cảm xúc về quê hương HĐ 3: luyện nói trên lớp (20 phút ) - Lệnh cho hs luyện nói trong tổ theo dàn bài - GV theo dõi. Lệnh cho 1 số hs luyện nói trước lớp theo dàn bài Gv theo dõi nhận xét & cho điểm. Chú ý: trong qt hs luyện nói cần chú ý tho dõi, sữa chữa các mặt: - Phát âm rõ ràng , dễ nghe. - sữa câu sai ngữ pháp , dùng từ sai. - Sữa cách diễn đạt vụng về. - Thái độ tự tin, tự nhiên, mắt nhìn thẳng vào mọi người. Gv biểu dương những hs có cách diễn đạt hay. Hs luyện nói trong tổ Hs khác nhận xét, bổ sung. Một số hs luyện nói trước lớp. Hs khác theo dõi, nhận xét. II/ LUYỆN NÓI TRÊN LỚP. 4/ CỦNG CỐ. Cho biết nhiệm vụ 3 phần của bài văin tự sự. 5/ HƯỚNG DẪN Tiếp tục lập dàn bài & kể các đề còn lại, IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………... …………………………………………………………………………………………. Ngày soạn:19/10/2010 Ngày dạy: Tiết 44 TIẾNG VIỆT : CỤM DANH TỪ I/ MỤC TIÊU Kiến thức: Ý nghĩa của cụm danh từ; chức năng ngữ pháp của cụm danh từ; cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ; ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ. Kĩ năng: Đặt câu có sử dụng cụm danh từ. Thái độ: Hs có ý thức sử dụng cụm danh từ trong câu cho phù hợp. II/ CHUẨN BỊ: GV: SGK, giáo án, TLTK… HS: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài ở nhà, TLTK… III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1/ ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra sĩ số lớp. Nhận xét vệ sinh lớp. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ. ( 7 phút ) Hãy trình bày cách viết hoa dt riêng ? cho ví dụ - Tên người tên địa lí VN: viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng tạo thành dt ( Hà Nội, Nguyễn Văn Ba ) - Tên người tên địa lí nước ngoài: +Tên ng tên địa lí phiên âm TV: viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên tạo thàng dt ( Bắc Kinh ) + Tên người tên địa lí nước ngoài phiên âm trực tiếp viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó, nếu bộ phạn gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có dấu gạch nối ( Vác-sa-va , Mai- cơn Gắc- xơn ) - Tên cơ quan tổ chức các danh hiệu giải thưởng, huy chương: viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên tạo thành danh từ ( Đảng cộng sản VN, Liên hợp quốc ) 3/ DẠY BÀI MỚI HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ GHI BẢNG HĐ 1: GTB ( 3 PHÚT ) Lắng nghe HĐ 2: TÌM HIỂU NỘI DUNG I. - GV treo bảng phụ câu 1( sgk t. 116) ? Những từ in đậm trong câu bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? ? So sánh chách nói “ túp lều/ một túp lều’ rồi rút ra nhận xét về nghĩa của cụm dt so với dt ? ? Tìm cụm dt & đặt câu với cụm dt đó rồi rút ra nhận xét về hoạt động của cụm dt trong câu ? - Lệnh cho hs đọc ghi nhớ từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho phần trung tâm của cụm dt : ngày, vợ chồng, túp lều. những chú cừu non / đang gặm cỏ. CN VN → cụm dt làm CN I/ CỤM DANH TỪ LÀ GÌ? 1. từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho phần trung tâm của cụm dt : ngày, vợ chồng, túp lều. 2.- túp lều / một túp lều. → nghĩa của cụm dt đầy đủ hơn nghĩa của một dt - một túp lều nát / một túp lều nát trên bờ biển → số lượng phụ ngữ càng nhiều thì nghĩa của cụm dt từ đầy đủ hơn. 3. vd: những chú cừu non / đang gặm cỏ. CN VN → cụm dt làm CN * Ghi nhớ ( SGK 117) HĐ 3: TÌM HIỂU NỘI DUNG II - Lệnh cho hs đọc ví dụ ? Tìm cụm DT có trong câu ? ? Liệt kê những từ ngữ làm phụ ngữ trước & phụ ngữ sau của DT ? -Làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực , ba con trâu ấy,chín con, năm sau, cả làng. - Phụ ngữ trước :cả, ba , chín. - Phụ ngữ sau :ấy, nếp, đực ,sau. II/ CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ 1. Tìm DT Làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực , ba con trâu ấy,chín con, năm sau, cả làng. 2. - Phụ ngữ trước :cả, ba , chín. - Phụ ngữ sau :ấy, nếp, đực ,sau. 3, Điền cụm Dt vào mô hình Phần trước Phần TT Phần sau t 1 t 2 T1 T2 s 1 s 2 làng Ba thúng Gạo Nếp Ba con trâu Đực ba con trâu chín con năm sau Cả làng *Ghi nhớ ( sgkt. 118) HĐ 4: LUYỆN TẬP - BT 1 : Lệnh cho hs làm Bt chạy. - BT 2: Gọi HS lên bảng làm. HS làm lấy 05 em nộp đầu tiên HS lên bảng làm bài tập. III/ LUYỆN TẬP Tìm cụm DT: a. một người chồng thật xứng đáng. b. một lưỡi búa của cha để lại. c. một con yêu tinh ở trên núi có nhiều phép lạ. 2. Mô hình dụm DT. Phần trước Phần TT Phần sau t 1 t 2 T1 T2 s 1 s 2 Một Người Chồng Thật xứng đáng Một Lưỡi búa Của cha để lại Một con Yêu tinh ở trên núi 4/ CỦNG CỐ. - Cho ví dụ cụm danh từ. - Thế nào là cụm danh từ? ( Dựa vào mục ghi nhớ trả lời) 5/ HƯỚNG DẪN Xem lại bài, chuẩn bị bài: cụm danh từ IV/ RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. PHẦN BGH KÍ DUYỆT HT

File đính kèm:

  • docTUẦN 11 doc.doc
Giáo án liên quan