I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp học sinh
*KT :Khái niệm phó từ ; ý nghĩa khái quát của phó từ ; đặc điểm ngữ pháp ; các loại phó từ
*KN : Nhận biết phó từ trong văn bản ; phân biệt các loại phó từ ; sử dụng phó từ để đặt câu tạo, lập văn bản nói viết
*TĐ : Trau dồi vốn tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- HS : Sách GK, soạn bài,
- GV : SGK, Giáo án, bảng phụ.,sách thiết kể bài giảng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2/Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Để hiểu rõ hơn những hoạt động, trạng thái, tính chất của các động từ, tính từ thì cần có những từ ngữ bổ sung nghĩa cho nó. Những từ ngữ ấy được gọi là gì? Chúng ta hãy tìm hiểu qua bài học hôm nay.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6005 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 20 - Tiết 79: Phó từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn :
Tiết 79 Ngày dạy :3/1/13
PHể TỪ
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT:
Giỳp học sinh
*KT :Khỏi niệm phú từ ; ý nghĩa khỏi quỏt của phú từ ; đặc điểm ngữ phỏp ; cỏc loại phú từ
*KN : Nhận biết phú từ trong văn bản ; phõn biệt cỏc loại phú từ ; sử dụng phú từ để đặt cõu tạo, lập văn bản núi viết
*TĐ : Trau dồi vốn tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- HS : Sỏch GK, soạn bài,
- GV : SGK, Giỏo ỏn, bảng phụ.,sỏch thiết kể bài giảng.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1 kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2/Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Để hiểu rừ hơn những hoạt động, trạng thỏi, tớnh chất của cỏc động từ, tớnh từ thỡ cần cú những từ ngữ bổ sung nghĩa cho nú. Những từ ngữ ấy được gọi là gỡ? Chỳng ta hóy tỡm hiểu qua bài học hụm nay.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
NỘI DUNG
Gọi học sinh đọc bài tập 1 SGK trang.
Giỏo viờn treo bảng phụ.
? Cỏc từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ?
? Những từ được bổ sung nghĩa thuộc loại nào ?
? Những từ bổ sung nghĩa cho động từ, tớnh từ ( Khụng bổ sung nghĩa cho danh từ ) được gọi là phú từ.
? Phú từ là gỡ ?
Giỏo viờn đỳc kết phần ghi nhớ .
? Phú từ trờn bổ sung ý nghĩa gỡ cho động từ, tớnh từ mà nú đi kốm ?
- Thời gian, sự tiếp diễn, khả năng ( được ) mức độ, hướng,… nghĩa của chỳng cú giống với thực từ khụng ?
Nhận xột vị trớ của cỏc phú từ so với động từ, tớnh từ mà nú bổ sung nghĩa.
Chuyễn : Bõy giờ chỳng ta sang phần 2 xem cú bao nhiờu loại phú từ.
? Tỡm cỏc phú từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tớnh từ in đậm.
? So sỏnh ý nghĩa của cỏc cụm từ cú và khụng cú phú từ.
? Điền cỏc phú từ đó tỡm được ở vớ dụ 1 – 2 vào bảng phõn loại.
- Học sinh điền cỏc phú từ vào bảng phõn loại
- Kể thờm những phú từ nào mà em biết thuộc mỗi loại trờn.
? Dựa vào vị trớ của phú từ đối với động từ, tớnh từ thỡ cú mấy loại.
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Học sinh đọc yờu cầu.
- Học sinh làm miệng từng cõu.
Bài tập 2 :
- Học sinh đọc yờu cầu.
- Học sinh làm vào vở
à Cỏ nhõn
à Cỏ nhõn
à Cỏ nhõn
" HS đọc phần ghi nhớ.
" Cỏ nhõn.
" Khụng, chỳng là cỏc hư từ.
" Phú từ là những hư từ đứng trước hoặc sau động từ, tớnh từ..
" Cú phú từ thỡ cụ thể rỏ ràng.
" Học sinh lần lượt điền vào bảng.
" Học sinh trả lời ghi nhớ.
I. Phú từ là gỡ ?:
1/ Tỡm hiểu vớ dụ :
Bài tập 1 SGK trang
a) Đó " đi
cũng " ra
vẫn, chưa " thấy
thật " lỗi lạc
b) Được " soi (gương)
rất " ưa nhỡn
ra " to
rất " bướng
$ $
phú từ thực từ
( động từ, tớnh từ )
2/ Ghi nhớ :
SGK trang 12
II. Cỏc loại phú từ
1 Tỡm hiểu vớ dụ :
Bài tập SGK ( mục II )
a) Lắm
b) Đừng, vào.
c) Khụng, đó, đang.
+ Thời gian : đó, đang, từng, mới, sắp, sẽ,…
+ Sự tiếp diển tương tự : cũng, vẫn, đều, cũn nữa, cũng…
+ Mức độ : thật, rất, lắm, quỏ, cực kĩ, khỏ, hơi…
+ Phủ định : Khụng, chưa, chẳng.
+ Khẳng định : Cú.
+ Sự cầu khiến : Đừng, hóy, chớ.
+ Kết quả : hướng, vào, ra, mất, được, đi,..
+ Khả năng : được.
+ Tần số : Ít, hiếm, luụn, thường.
+ Tỡnh thỏi : Đỏnh giỏ, vụt, bổn, chợt, thoắt, thỡnh lỡnh, đột nhiờn.
2/ Ghi nhớ :
SGK trang 14
III. luyện tập:
Bài tập 1 : Tỡm phú từ và nờu ý nghĩa của nú.
a) Đó ( Thời gian) " đến.
- khụng (phủ định) cũn (sự tiếp diễn) " ngửi.
- Đó (thời gian) " cởi.
- Đều ( sự tiếp diển) lấm tấm.
- Đương ( thời gian) " trổ.
- Lại (sự tiếp diển) – sắp (thời gian) " buụng tỏa.
- Ra (Kết quả – hướng) " tỏa.
- Cũng (sự tiếp diển) –sắp (thời gian) " cú.
- Đó (thời gian) " về.
- Cũng (sự tiếp diển) sắp(thời gian) " về.
b) Đó (thời gian) được (kết quả) " xõu.
Bài tập 2: Viết về một đoạn văn (3-5 cõu )thuật lại sự việc Dế Mốn trờu chị Cốc dẫn đến cỏi chết thảm thương của Dế Choắt.
- Một hụm, thấy chị Cốc đang kiếm mồi. Dế Mốn cắt giọng đọc một cõu:…. Cạnh khúe rồi chui lọt vào hang. Chị Cốc rất bực, đi tỡm kẻ dỏm trờu mỡnh. Khụng thấy Dế Mốn nhưng chị Cốc trụng thấy Dế Choắt đang loay hoay trước cửa hang. Chị Cốc trỳt cơn giận lờn đầu Dế Choắt.
III. Hướng dẫn tự học
- Nhớ khi niệm, cc loại phĩ từ
- Nhõn diện phú từ trong 1 văn bản ( tự chọn )
- Làm đầy đủ bài tập 2 vào vở.
- Chuẩn bị bài : “So sỏnh”, Chỳ ý cõu 2, 3-1,3/24, 25.
IV. Tự rỳt kinh nghiệm
File đính kèm:
- PHÓ TỪ.doc