Giáo án Ngữ văn 8 năm học 2012- 2013 Tuần 7 Tiết 27 Tình thái từ

I. Mục tiêu cần đạt :

 1. Kiến thức:

- Khỏi niệm cỏc loại tỡnh thỏi từ .

- Cỏch sử dụng tỡnh thỏi từ

 2. Kĩ năng:

 - Dựng tỡnh thỏi từ phự hợp giao tiếp cụ thể.

 3. Thái độ:

- Có ý thức sử dụng tỡnh thỏi từ trongkhi núi ,viết .

 II. Chuẩn bị :

- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ

- Học sinh: SGK, vở bài soạn.

III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Lấy VD?

- Khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội , cần chú ýý đến điểm gì? vì sao?

3. Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 năm học 2012- 2013 Tuần 7 Tiết 27 Tình thái từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Thỏi A Ngày dạy 25 /09 /2012 Tuần 7 Tiết 27 : TèNH THÁI TỪ I. Mục tiờu cần đạt : 1. Kiến thức: - Khỏi niệm cỏc loại tỡnh thỏi từ . - Cỏch sử dụng tỡnh thỏi từ 2. Kĩ năng: - Dựng tỡnh thỏi từ phự hợp giao tiếp cụ thể. 3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng tỡnh thỏi từ trongkhi núi ,viết . II. Chuẩn bị : - Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ - Học sinh: SGK, vở bài soạn. III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Lấy VD? - Khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội , cần chú ‏‎ý đến điểm gì? vì sao? 3. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1 - Gọi h/s đọc VD SGK . ? Nêu mục đích nói của những câu có từ in đậm trong VD ? Tớch hợp KNS Phõn tớch tỡnh huống ở VD1 T80 ? Nếu bỏ in đậm trong 3 VD thì mục đích nói của câu này có thay đổi không ? ? Vậy những từ in đậm thêm vào câu trên có tác dụng gì? ? Từ '' ạ'' VD d biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói? ? Qua các VD cho biết thế nào là tình thái từ? Hoạt động 2 Gọi h/s đọc ví dụ. ? Những câu trong VD trên là của ai nói với ai, nói với mục đích và thái độ ntn? ? Qua VD, trong hoàn cảnh giao tiếp khác nhau ta nên sử dụng tình thái từ ntn? Hoạt động 3 Bài 1 - Yờu cầu đọc bài tập 1 - GV chép BT ra bảng phụ . Yêu cầu h/s chọn đáp án đúng. Bài 2 - Đọc yêu cầu BT. - Chia 4 nhóm, thảo luận. - Treo đáp án. - Gv n hận xét, chốt lại Bài 3 - Đặt câu với các tình thái từ đã cho? - Hs đọc VD . - Dùng để hỏi . - Dùng với mục đích cầu khiến . - Cảm thán . - Học sinh thảo luận nhúm 5’ hết giờ đại diện nhúm trỡnh bày ,nhúm khỏc theo dừi bổ sung - Biểu thị sắc thái tình cảm: thể hiện mức độ lễ phép cao hơn - học sinh đọc - Hỏi thân mật, = vai - Học trò- thầy: lễ phép, kính trọng. - Cầu khiến, thân mật, = vai - Cháu - bác: cầu khiến, lễ phép - Cùng biểu thị t/c. - Thán từ: tách ra thành 1 câu riêng biệt. - Tình thái từ : b, c, e, i. - Thảo luận nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày - HS trỡnh bày I. Chức năng của tình thái từ . 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: a. Dùng để hỏi . b. Dùng với mục đích cầu khiến . d. Cảm thán . - Các câu sẽ thay đổi . - '' à'': để tạo lập câu nghi vấn - '' đi'': để tạo lập câu cầu khiến. - ' thay '': để tạo câu cảm thán - “ạ” Biểu thị sắc thái tình cảm: thể hiện mức độ lễ phép cao hơn. *) Ghi nhớ1 / 81. . II . Sử dụng tình thái từ. 1. Vớ dụ: 2. Nhận xột: a. Hỏi thân mật, = vai nhau . b. Học trò- thầy: lễ phép, kính trọng. c. Cầu khiến, thân mật, = vai d. Cháu - bác: cầu khiến, lễ phép. *) Ghi nhớ2 / 81. III. Luyện tập . Bài 1. - Tình thái từ : b, c, e, i. Bài 2. N1: a, chứ: nghi vấn dùng trong trường hợp điều muốn hỏi đã ít nhiều khẳng định. N2: b, chứ: nhấn mạnh điều vừa khẳng định cho là không thể khai thác được. N3: c, ư: hỏi về thái độ phân vân. N4: d, nhỉ: thái độ thân mật. Bài 3: đặt câu với tình thái từ - Nó là học sinh giỏi mà! - Đừng trêu chọc nữa, nó khóc đấy! - Tôi phải giải bằng được bài toán ấy chứ lị! 4. Củng cố: - Thế nào là tình thái từ? Hãy so sánh sự khác biệt giữa tình thái từ với thán từ ? 5. Hướng dẫn tự học . - Giải thớch nghĩa của tỡnh thỏi từ trong một văn bản tự chọn . - Về nhà học bài : Ghi nhớ 1 -2 (SGK) - Soạn bài: '' Luyện tập viết….. biểu cảm ''. * Rỳt kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiết 27.doc
Giáo án liên quan