Giáo án Ngữ văn 8 Tiết 3 Cấp Độ Khái Quát của Nghĩa Từ Ngữ

 I. Mục tiêu bài học :

- Hiểu được cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ

- Thông qua bài học, rèn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng

II. Tiến trình tổ chức các hoạt động

1. Ổn định

2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

3. Bài mới :

a. Giới thiệu bài : Ở lớp 7, các em đã được học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Hãy cho ví dụ. Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ”

b. Hoạt động dạy và học

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 7141 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 Tiết 3 Cấp Độ Khái Quát của Nghĩa Từ Ngữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 Cấp Độ Khái Quát ††††õ của Nghĩa Từ Ngữ - Ngày soạn : 18 /8 - Ngày dạy : 21,22,23 /8 I. Mục tiêu bài học : - Hiểu được cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ - Thông qua bài học, rèn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng II. Tiến trình tổ chức các hoạt động 1. Ổn định 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ở lớp 7, các em đã được học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Hãy cho ví dụ. Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ” b. Hoạt động dạy và học Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp * Hướng dẫn HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi - Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của từ thú, chim, cá ? Vì sao ? Rộng hơn, vì phạm vi nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của các từ thú, chim, cá. - So sánh với từ thú với nghĩa của các từ voi, hươu có phạm vi ý nghĩa thế nào ? Vì sao ? Hẹp hơn, vì nghĩa của từ voi,hươu được bao hàm trong nghĩa của từ thú . - Em có nhận xét gì về cấp độ nghĩa của từ ? - Từ nhận xét trên, ta có thể phân chia thế nào về các cấp độ của nghĩa từ ngữ ? Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp - Ở VD1 từ nào là từ có nghĩa rộng hơn ? Vì sao ? Động vật (có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ thú, chim) . Thú (có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ voi, hươu) - Có thể gọi tên các từ này là gì nếu xét về cấp độ nghĩa của từ ? Từ ngữ nghĩa rộng. - Nêu đặc điểm của từ ngữ nghĩa rộng ? - HS cho ví dụ về từ ngữ nghĩa rộng ? - Nghĩa của từ cá rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu ? Vậy ở đây từ cá được xem là ở cấp độ nào? Rộng hơn , từ ngữ nghĩa rộng. - Ngược lại các từ cá rô, cá thu có nghĩa thế nào so với phạm vi nghĩa của từ cá ? Hẹp hơn. - Có thể gọi tên các từ này là gì nếu xét về cấp độ nghĩa của từ ? Từ ngữ nghĩa hẹp. - Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp ? - HS cho ví dụ về từ ngữ nghĩa hẹp? - Các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của những từ nào ? đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ nào? Nghĩa của từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của các từ : voi, hươu; tu hú, sáo; cá rô, cá thu, hẹp hơn nghĩa của từ động vật. I . Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp VD: Quan sát sơ đồ - Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của từ thú, chim, cá. - Từ voi, hươu có nghĩa hẹp hơn từ thú. * Ghi nhớù 1 SGK/ 10 1. Từ ngữ nghĩa rộng : - Động vật (có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ thú, chim) - Thú (có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ voi, hươu) * Ghi nhớ2ù SGK/ 10 2 . Từ ngữ nghĩa hẹp VD : Cá rô, cá thu ( có nghĩa được bao hàm trong nghĩa của từ cá) * Ghi nhớ 3 SGK/ 10 * Ghi nhớ 4 SGK/ 10 Hoạt động 2 : Hệ thống hóa kiến thức - Qua ví dụ trên, thế nào là từ có nghĩa rộng (nghĩa hẹp) - Một từ ngữ vừa có nghĩa rộng, vừa có nghĩa hẹp được không ? Tại sao ? - HS cho VD: Phương tiện vận tải. Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS luyện tập - HS đọc bài tập 1 + Xác định yêu cầu + HS thực hiện + GV nhận xét, sửa chữa - HS đọc bài tập 2-3 ( HS thảo luận ) + Xác định yêu cầu + HS thực hiện + GV nhận xét, sửa chữa II. Luyện tập Lập sơ đồ thể hiện cấp khái quát của nghĩa từ ngữ a) Quần Y phục Áo dài, đùi dài, sơ mi b) Súng Vũ khí Bom trường, đại bác ba càn, bi 2. Tìm từ ngữ nghĩa rộng a) Chất đốt b) Nghệ thuật c) Thức ăn d) Nhìn e) Đánh 3. Tìm từ ngữ nghĩa hẹp a) Xe cộ : xe đạp, xe máy, ô tô … b) Kim loại : sắt, đồng, nhôm … c) Người ( họ hàng) : cô, dì, chú … d) Mang : Xách, khiêng, gánh .. . 4. Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của nhóm : a) Thuốc lào b) Thủ quỹ c) Bút điện d) Hoa tai 4. Củng cố : - Tìm thêm một số ví dụ - Đọc lại phần ghi nhớ SGK/10 5. Dặn dò : - Học thuộc lòng phần ghi nhớ SGK/ !0 - Tìm thêm các ví dụ - Làm bài tập 5 SGK/11 - Chuẩn bị bài “Tính thống nhất về chủ đề trong văn bản” - Đọc, trả lời các câu hỏi SGK/12 - Đọc và trả lời các câu hỏi trong phần luyện tập - Xem ghi nhớ ( SGK12 ) Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTiet 3 Cap do khai quat cua nghia tu ngu.doc