Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 21 Tiết 79 Câu nghi vấn (tiếp)

I. Mục tiêu cần đạt :

 1. Kiến thức

Các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính.

 2. Kỹ năng:

Vận dụng kiến thức đó học về cõu nghi vấn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản.

 3. Thái độ: Sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp hoặc khi tạo lập văn bản với những chức năng khác nhau.

 II. Chuẩn bị :

- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ

- Học sinh: SGK, vở bài soạn.

III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 Tuần 21 Tiết 79 Câu nghi vấn (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Thỏi A Ngày soạn 31/12 /2012 Tuần 21 Tiết 79: CÂU NGHI VẤN (tt) I. Mục tiờu cần đạt : 1. Kiến thức Cỏc cõu nghi vấn dựng với cỏc chức năng khỏc ngoài chức năng chớnh. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đó học về cõu nghi vấn để đọc – hiểu và tạo lập văn bản. 3. Thái độ: Sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp hoặc khi tạo lập văn bản với những chức năng khác nhau. II. Chuẩn bị : - Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ - Học sinh: SGK, vở bài soạn. III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1 Đọc đoạn trớch ở mục III sgk. ? Tất cả những cõu được kết thỳc bằng dấu chấm hỏi trong cỏc vớ dụ ở sgk cú phải là cõu nghi vấn khụng? Tại sao? ? Chỉ ra cỏc chức năng mà chỳng thực hiện. ? ở vớ dụ a dựng để làm gỡ. ? Vớ dụ b dựng với mục đớch gỡ. ? Dựa vào cõu e: “Chả lẽ ….ấy!” cú ý nghĩa gỡ. ? Cú phải bao giờ cõu nghi vấn cũng được kết thỳc bằng dấu chấm hỏi khụng? Tại sao? ? “Chả lẽ…” bộc lộ thỏi độ - Gv nhận xột, chốt lại ghi nhớ Hoạt động 2 *Đọc bài tập 1. ? Cõu nào là cõu nghi vấn? Tỏc dụng? Học sinh làm bài. Giỏo viờn nhận xột. c. Sao ta khụng ngắm ...nhẹ nhàng rơi? d. ễi …… búng bay? Thực hiện sự phủ định. Tỏc dụng: Bộc lộ cảm xỳc, thỏi độ cầu khiến ? Tỡm những cõu nghi vấn? Đặc điểm hỡnh thức? Tỏc dụng? ? Cú thể thay thế bằng cỏc cõu cú ý nghĩa tương đương. ? Đọc cõu c, tỡm cõu nghi vấn. - học sinh đọc Quan sỏt đọc - Thảo luận nhúm 2’ - Đại diện trỡnh bày - Nhận xột bổ sung - thảo luận nhúm - đại diện trỡnh bày - hs đọc - hs trả lời - hs đọc - Sao cụ lo xa quỏ thế? - Tội gỡ bõy giờ nhịn đúi mà để tiền lại? - Ăn mói hết đi lấy gỡ lo liệu? - Cụ khụng phải lo xa quỏ như thế. - Khụng nờn nhịn đúi mà để tiền lại. - Ăn hết thỡ lỳc chết khụng cú tiền để mà lo liệu. - học sinh đọc - thảo luận nhúm - đại diện trỡnh bày III. Những chức năng khỏc. 1/ Vớ dụ sgk/21. - Là cõu nghi vấn vỡ chỳng khụng chỉ được dựng để hỏi mà là để thực hiện cỏc chức năng khỏc. a. Dựng cảm thỏn, bộc lộ tỡnh cảm hoài niệm tõm trạng nuối tiếc. b. Dựng với hàm ý đe doạ. c. Dựng với hàm ý đe doạ. d. Dựng để khẳng định. e. Dựng để cảm thỏn, bộc lộ sự ngạc nhiờn. - Chả lẽ lại đỳng là nú, cỏi con mốo lục lọi ấy! Hàm ý nghi vấn cú thể được kết thỳc bằng dấu khỏc. -> Bộc lộ cảm xỳc ngạc nhiờn. 2- Kết luận: Ghi nhớ sgk/ 22. - Hs đọc IV. Luyờn tập. Bài tập 1. a. Con người đỏng kớnh ấy….Binh Tư để cú ăn ư? Tỏc dụng: Bộc lộ cảm xỳc, thỏi độ ngạc nhiờn. b. Trừ cõu “Than ụi!”. Cũn lại tất cả là cõu nghi vấn. Tỏc dụng: Bộc lộ cảm xỳc, thỏi độ bất bỡnh. Bài tập 2. a. Sao cụ lo xa quỏ thế? - Tội gỡ bõy giờ nhịn đúi mà để tiền lại? - Ăn mói hết đi lấy gỡ lo liệu? + Đặc điểm hỡnh thức: Cuối cõu dựng dấu chấm hỏi và cỏc từ nghi vấn: Sao, gỡ. + Tỏc dụng: Cả 3 cõu đều cú ý nghĩa phủ định. * Thay thế. - Cụ khụng phải lo xa quỏ như thế. - Khụng nờn nhịn đúi mà để tiền lại. - Ăn hết thỡ lỳc chết khụng cú tiền để mà lo liệu. b. Cả đàn bũ ……… làm sao? + Đặc điểm hỡnh thức: Dấu hỏi và từ nghi vấn “ làm sao”. + Tỏc dụng: Tỏ ý băn khoăn ngần ngại. * Thay thế. Giao đàn bũ cho thằng bộ khụng ra người ra ngợm ấy chăn dắt thỡ chẳng yờn tõm chỳt nào. c. Ai dỏm bảo…..khụng cú tỡnh mẫu tử? + Đặc điểm hỡnh thức: Dựng dấu chấm hỏi và đại từ phiếm chỉ “ai?”. + Tỏc dụng: Cú ý nghĩa khẳng định. * Thay thế. Cũng như con người thảo mộc tự nhiờn luụn cú tỡnh mẫu tử. d. Thằng bộ ……. gỡ? Sao lại …… khúc? + Đặc điểm hỡnh thức: Dựng (?), từ: sao. gỡ .+ Tỏc dụng: Dựng để hỏi. - Khụng thay thế với những cõu dựng để hỏi. 3. Củng cố: - Hóy nờu cỏc chức năng khỏc của cõu nghi vấn 4.Hướng dẫn tự học - Tỡm văn bản cú chứa cõu nghi vấn, phõn tớch tỏc dụng - Liờn hệ thực tế trong giao tiếp hàng ngày. - Về học bài : Ghi nhớ lấy vd . - Soạn bài : Thuyết minh một phương phỏp * Rỳt kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiết 79.doc