I/ Mức độ cần đạt :
Nắm được đặc điểm, tác dụng và cách viết thư (điện) chúc mừng, thăm hỏi.
II/ Trọng tâm kiến thức, kĩ năng:
1/ Kiến thức:
Mục đích, tỡnh huống và cỏch viết thư( điện) chúc mừng, thăm hỏi.
2/ Kĩ năng:
Viết thư, điện chúc mừng, thăm hỏi.
III/ Hướng dẫn thực hiện:
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 35, 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 171,172- Tuần 36 THƯ, ĐIỆN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I/ Mức độ cần đạt :
Nắm được đặc điểm, tỏc dụng và cỏch viết thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi.
II/ Trọng tõm kiến thức, kĩ năng:
1/ Kiến thức:
Mục đớch, tỡnh huống và cỏch viết thư( điện) chỳc mừng, thăm hỏi.
2/ Kĩ năng:
Viết thư, điện chỳc mừng, thăm hỏi.
III/ Hướng dẫn thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi
1/ ễn định:
2/ Bài cũ:
? Hóy nờu tiến trỡnh lịch sử văn học Việt Nam?
? Nờu những nội dung đặc sắc của văn học Việt Nam?
3/ Bài mới:
Hoạt động1:Tỡm hiểu chung:
- GV cho học sinh đọc kĩ 4 trường hợp ở SGK.
? Có những trường hợp nào theo em phải viết thư ( điện)?
? Những trường hợp nào cần gửi thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi?
? Kể thờm một số trường hợp cần gửi thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi?
? Mục đích của hai loại này khác nhau như thế nào ?
GV giảng:
? Nội dung thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi giống, khỏc nhau như thế nào?
? Em cú nhận xột gỡ về độ dài thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi?
? Trong thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi tỡnh cảm được thể hiện như thế nào?
? Lời văn của thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi cú điểm nào giống nhau?
* Chuyển sang tiết 172:
? Em hóy nờu sự khỏc nhau giữa thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi?
- GV nhận xột, kết luận.
? Từ bài tập trờn, em hóy cho biết nội dung chớnh của thư ( điện ) chỳc mừng, thăm hỏi và cỏch thức diễn đạt trong cỏc bức thư điện?
- Gọi HS đọc ghi nhớ sgk/ 204.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Hướng dón HS lần lượt làm bài tập.
GV nhận xột, kết luận.
Hướng dẫn HS xem BT 1 để xỏc định.
4/ Củng cố:
HS đọc lại ghi nhớ sgk/ 204.
Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học:
5/ Dặn dũ:
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm BT 3.
-Nắm vững cỏch viết thư (điờn)
HS bỏo cỏo sĩ số
HS trả lời.
HS đọc.
HS trả lời.
HS kể.
HS nờu.
HS nhận xột.
HS nhận xột.
HS nhận xột.
HS nhận xột.
HS đọc ghi nhớ sgk/ 204.
Kẻ lại bức thư điện và điền thụng tin cần thiết vào mẫu.
Lần lượt đọc cỏc bức thư điện => nhận xột=>sửa chữa.
HS thảo luận.
HS xỏc định.
HS đọc ghi nhớ.
HS ghi
A/ Tỡm hiểu chung:
I/ Những trường hợp viết thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi:
1/ Vớ dụ:
2/ Trả lời cõu hỏi:’
a/ Thư ( điện) chỳc mừng: ( a, b).
Thư ( điện) thăm hỏi: ( c ,d).
b/ Một số trường hợp:
- Chỳc mừng: Bạn đậu học sinh giỏi Huyện, Tỉnh…, Sinh nhật, người thõn xõy dựng gia đỡnh…
- Thăm hỏi: Bạn bị ốm, gia đỡnh bạn gặp rủi ro…
c/ Mục đớch và tỏc dụng của thư ( điện) chỳc mừng và thăm hỏi khỏc nhau:
*Có 2 loại chính :
- Thăm hỏi và chia vui .
- Thăm hỏi và chia buồn .
* Khỏc nhau:
- Chỳc mừng là bày tỏ sự chỳc mừng của ngời gửi đến người nhận.
- Thăm hỏi:là bày tỏ sự thụng cảm, an ủi, chia sẻ tới cỏ nhõn hoặc tập thể.
II/ Cách viết :
1/ Nội dung thư ( điện) chỳc mừng và thăm hỏi giống và khỏc nhau:
- Giống: Bộc lộ suy ngĩ cảm xỳc đối với tin vui hoặc nỗi bất hạnh, điều mong muốn của người khỏc nhận điện.
- Khỏc:
+ Lời chỳc mừng, mong muốn.
+ Lời thăm hỏi, chia buồn.
- Độ dài của thư ( điện) ngắn.
- Tỡnh cảm chõn thành.
- Lời văn ngắn gọn, sỳc tớch.
2/ Cụ thể húa cỏc nội dung bằng cỏch diễn đạt khỏc nhau:
3/ Nội dung chớnh của thư ( điện) chỳc mừng, thăm hỏi cần nờu được lớ do, lời chỳc mừng hoặc lời thăm hỏi và mong muốn của người nhận.
* Ghi nhớ sgk/ 204
B/ Luyện tập:
1/ Hoàn chỉnh ba bức điện theo mẫu:
2/ Xỏc định tỡnh huống cần viết thư ( điện) chỳc mừng, tỡnh huống cần viết thư ( điện) thăm hỏi:
a/ Điện chỳc mừng.
b/ Điện chỳc mừng.
c/ Điện thăm hỏi.
d/ Thư ( điện) chỳc mừng.
e/ Thư ( điện) chỳc mừng.
3/ Xỏc định tỡnh huống và viết theo mẫu của bưu điện ( Xem BT 1)
C/ Hướng dẫn tự học:
Sưu tầm một số bức thư điện chỳc mừng và thăm hỏi.
Tiết 173,174,175 – Tuần 35: ễN TẬP HỌC Kè II
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I/ Mức độ cần đạt:
Giỳp HS:
Hệ thống húa kiến thức chương trỡnh Ngữ văn học kỡ II.
Khả năng vận dụng những kiến thức, kĩ năng Ngữ văn đó học một cỏch tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cỏch thức kiểm tra, đỏnh giỏ mới.
II/ Trọng tõm kiến thức, kĩ năng:
1/ Kiến thức: Hệ thống húa kiến thức chương trỡnh Ngữ văn học kỡ II.
2/ Kĩ năng:
Cảm thụ một tỏc phẩm văn học.
Vận dụng những kiến thức đó học để viết một bài văn hoàn chỉnh.
III/ Tiến trỡnh dạy và học:
1/ Ổn định:vs-ss-tp.
2/ Bài cũ: ( Khụng tiến hành kiểm tra)
3/ Bài mới:
TIẾT 173, 174: PHẦN VĂN BẢN
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
? Em hóy nờu những điểm mạnh, điểm yếu của con người Việt Nam, nờu những điểm yếu càn phải khắc phục?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Bàn về đọc sỏch” của Chu Quang Tiềm.
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Tiếng núi văn nghệ” của Nguyễn Đỡnh Thi
? Bài văn nghị luận văn chương này đó trỡnh bày vấn đề gỡ?
? Bài thơ được viết theo thể thơ gỡ?
? Hóy nờu ý nghĩa biểu tượng của bài thơ “ Con cũ”.
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “ Con cũ”.
? Hóy nờu hoàn cảnh sỏng tỏc bài thơ?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “ Mựa xuõn nho nhỏ” của Thanh Hải.
? Bài thơ được sỏng tỏc theo thể thơ nào?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “ Viếng lăng Bỏc”.
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ “ Sng thu”.
? Qu bài thơ “ Núi với con” tỏc giả đó thể hiện tỡnh cảm gỡ?
? Nờu nghệ thuật đặc sắc của bài thơ?
? Nờu tỡnh huống truyện?
? Nờu chủ đề của truyện?
? Nờu nghệ thuật đặc sắc của truyện?
? Truyện kể theo ngụi thứ mấy?
Truyện cú mỏy nhõn vật? Đú là những nhõn vật nào? Nhõn vật nào là nhõn vật chớnh?
? Nờu những nột chung và những nột riờng của ba nữ thanh niờn xung phong?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của truyện?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Mõy và súng” của Ta-go?
? Qua bức chõn dung tự họa và giọng kể của Rụ-bin-xơn em cảm nhận được cuộc sống trờn đảo hoang của chàng như thế nào? Thể hiện tinh thần gỡ của chàng?
? Văn bản thể hiện nội dung gỡ? Qua nội dung của văn bản nhỏc nhở chỳng ta điều gỡ?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Con chú Bấc”
? Kịch là gỡ?
? Phương thức thể hiện của kịch là gỡ?
? Nờu cỏc thể loại kịch?Một vở kịch cú cấu tạo như thế nào?
? Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật của văn bản?
4/ Củng cố: Nhắc tờn cỏc văn bản đó được học trong chương trỡnh Ngữ văn của HKII theo từng phần.
5/ Dặn dũ:
- Học và nắm vững cỏc tỏc phẩm văn học đó học trong chương trỡnh HKII để chuẩn bị kiểm tra HKII.
- Học lại bài: ễn tập thơ hiện đại, ễn tập truyện.
Nờu điể mạnh, điểm yếu.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Tự do
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
- Bài thơ được viết khụng bao lõu trước khi nhà thơ qua đời, thỏng 11-1980.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Thể thơ 8 chữ.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu tỡnh huống truyện.
Nờu nghệ thuật đặc sắc của truyện
-Ngụi kể: Ngụi thứ nhất.
-Nhõn vật: Phương Định, chị Thao, nho.
- Nhõn vật chớnh: Phương Định.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu ý nghĩa văn bản.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nờu giỏ trị nội dung và nghệ thuật.
Nhắc lại.
Ghi
I/ Văn bản nhật dụng:
Chuẩn bị hành trang bước vào thế kỉ mới ( Vũ Khoan)
( ghi nhớ sgk/30)
II/ Văn bản nghị luận:
1/ Bàn về đọc sỏch ( Chu Quang Tiềm)
( Ghi nhớ sgk/ 7)
2/ Tiếng núi văn nghệ ( Nguyễn Đỡnh Thi)
( Ghi nhớ sgk/17)
Đõy là một văn bản nghị luận về văn học nghệ thuật.
3/ Chú súi và cừu trong thơ ngụ ngụn của La-phụng-ten ( Hi-pụ-lit1Ten)
Đõy là một văn bản nghị luận về văn học nghệ thuật.
( Ghi nhớ sgk/41)
III/ Thơ Việt Nam sau 1945:
1/ Con cũ ( Chế lan Viờn)
- Thể thơ: Tự do.
- í nghĩ biểu trung của hỡnh tượng con cũ biểu trung cho tấm lũng người mẹ và những lời hỏt ru.
( Ghi nhớ sgk/48)
2/ Mựa xuõn nho nhỏ ( Thanh Hải)
- Bài thơ được viết khụng bao lõu trước khi nhà thơ qua đời, thỏng 11-1980.
- ( Ghi nhớ sgk/58)
3/ Viếng lăng Bỏc ( Viễn Phương)
Thể thơ 8 chữ.
Nội dung, nghệ thuật ( Ghi nhớ sgk/60)
4/ Sang thu ( Hữu Thỉnh)
( Ghi nhớ sgk/71)
5/ Núi với con ( Y Phương)
( Ghi nhớ sgk/74)
IV/ Truyện Việt Nam sau 1975:
1/ Bến quờ ( Nguyễn Minh chõu)
Tỡnh huống truyện:
Chủ đề:
Nghệ thuật đặc sắc:
( Ghi nhớ sgk/ 108)
2/ Những ngụi sao xa xụi ( Lờ Minh Khuờ)
Ngụi kể: Ngụi thứ nhất.
Nhõn vật: Phương Định, chị Thao, nho.
Nhõn vật chớnh: Phương Định.
Những nột chung và những nột riờng của ba nữ thanh niờn xung phong:
Giỏ trị nội dung, nghệ thuật( ghi nhớ sgk/122)
V/ Văn học nước ngoài:
1/ Mõy và súng ( Ta-go, Ấn Độ)
( Ghi nhớ sgk/89)
2/ Rụ-bin-xơn ngoài đảo hoang( Đ. Đi-phụ, Anh)
( Ghi nhớ sgk/130)
3/ Bố của Xi-mụng ( Guy-đơ Mụ pa-xăng, Phỏp)
( Ghi nhớ sgk/144)
4/ Con chú Bấc ( Giắc –Lõn-đơn)
( Ghi nhớ sgk/154)
VI/Kịch Việt Nam:
1/ Bắc Sơn ( Nguyễn Huy Tưởng)
Kịch:
Phương thức thể hiện;
Cỏc thể loại kịch
Cấu trỳc của một vở kịch:
Giỏ trị nội dung, nghệ thuật: ( Ghi nhớ sgk/167)
Tiết 175: PHẦN TẬP LÀM VĂN
Hoạt động của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Nội dung ghi
? Muốn làm tốt về bài văn nghị luận về sự việc, hiện tựơng đời sống ta phải làm gỡ?
? Dàn bài chung của bài văn nghị luận về sự việc, hiện tựơng đời sống cú mấy phần? Đú là những phần nào?
Vớ dụ:
Đề: Hiện tượng quay cúp là một hiện tượng phổ biến trong học sinh. Em hóy nờu suy nghĩ của mỡnh về hiện tượng đú.
? Muốn làm tốt bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lớ cần chỳ ý điều gỡ?
? Dàn bài chung bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lớ cú mấy phần? Nờu yờu cầu từng phần?
Vớ dụ:
Đề: Suy nghĩ về cõu tục ngữ: “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy”
? Bài văn nghị luận về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch) là bàn về vấn đề gỡ?
? Dàn bài chung của? Bài văn nghị luận về tỏc phẩm truyện (hoặc đoạn trớch)?
? Khi triển khai cỏc luận điểm, luận cứ cần thể hiện điều gỡ?
? Bài văn cần cú sự liờn kết như thế nào?
Vớ dụ:
Đề: Suy nghĩ về nhõn vật bộ Thu trong truyện “ Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sỏng.
? Bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ cần cú bố cục như thế nào?
? Nờu dàn bài chung của bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ?
? Bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ cần nờu lờn được những vấn đề gỡ?
Vớ dụ:
Đề: Phõn tớch bài thơ “ Viếng lăng Bỏc” của Viễn Phương.
4/ Củng cố:
Đọc đoạn văn mẫu bài văn nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ ( Phõn tớch bài thơ “ Mựa xuõn nho nhỏ” của Thanh Hải”
5/ Dặn dũ:
- Học kĩ lớ thuyết dàn bài chung của 4 kiểu bài văn nghị luận.
- Đọc lại bài làm số 5,6,7.
- Đọc tham khảo cỏc bài văn mẫu về văn nghị luận.
- ễn tập chuẩn bị kiểm tra HKII
Trả lời
Trả lời
Lắng nghe.
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Lắng nghe
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Lắng nghe
Đọc, lắng nghe
Ghi
I/ Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống:
- í 1 ( ghi nhớ sgk/ 24)
DÀN í:
A/ Mở bài: Giới thiệu sự việc, hiện tượng cú vấn đề.
B/ Thõn bài: Liờn hệ thực tế, phõn tớch cỏc mặt, đỏnh giỏ, nhận định.
C/ Kết luận: Kết luận, khẳng định, phủ định, lời khuyờn.
II/ Nghị luận về một tư tưởng đạo lý:
- í 1 ( Ghi nhớ sgk/ 54)
DÀN BÀI CHUNG:
A/ Mở bài: Giới thiệu vấn đề, tư tưởng, đạo lớ cần bàn luận.
B/ Thõn bài:
- Giải thớch, chứng minh nội dung vấn đề tư tưởng, đạo lớ.
- Nhận định, đỏnh giỏ vấn đề tư tưởng, đạo lớ trong đú bối cảnh của cuộc sống riờng, chung.
C/ Kết bài: Kết luận, tổng kết, nờu nhận định mới, tỏ ý khuyờn bảo hoặc tỏ ý hành động.
III/ Nghị luận về tỏc phẩm truyện ( hoặc đoạn trớch)
- í 3 ( Ghi nhớ sgk/ 67)
- í 3 ( Ghi nhớ sgk/ 68)
IV/ Nghị luận vế một đoạnthơ, bài thơ:
- Bố cục mạch lạc theo 3 phần.
DÀN BÀI CHUNG:
A/ Mở bài: Giới thiệu đoạn thơ, bước đầu nhận xột, đỏnh giỏ của mỡnh.
B/ Thõn bài: Lần lượt trỡnh bày suy nghĩ` đỏnh giỏ về nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ, bài thơ.
C/ Kết bài: Khỏi quỏt giỏ trị, ý nghĩ của bài thơ, đoạn thơ.
- í 3 ( ghi nhớ sgk/83)
File đính kèm:
- tuan36.doc