Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 35 - Trường THCS Đạ Long

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:

 Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kỹ năng cơ bản tổng hợp kiến thức đó học ở chương trỡnh lớp 9 và giỳp cho cỏc em HS ôn tập những kiến thức đó học. Rèn cho HS kĩ năng làm bài văn tự luận. Bồi dưỡng lũng yờu thớch mụn văn học

 II. HèNH THỨC KIỂM TRA:

- Hỡnh thức: Cho học sinh làm kiểm tra phần tự luận: 120 phỳt

III. THIẾT LẬP MA TRẬN:

IV. BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: Đề và đáp án của Sở GD& ĐT Lâm Đồng

V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:

IV. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 35 - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 Ngày soạn: 06/05/2013 Tiết: 171 - 172 Ngày dạy: 10/05/2013 KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ mức độ đạt chuẩn kiến thức và kỹ năng cơ bản tổng hợp kiến thức đó học ở chương trỡnh lớp 9 và giỳp cho cỏc em HS ụn tập những kiến thức đó học. Rốn cho HS kĩ năng làm bài văn tự luận. Bồi dưỡng lũng yờu thớch mụn văn học II. HèNH THỨC KIỂM TRA: - Hỡnh thức: Cho học sinh làm kiểm tra phần tự luận: 120 phỳt III. THIẾT LẬP MA TRẬN: IV. BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: Đề và đỏp ỏn của Sở GD& ĐT Lõm Đồng V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM: IV. XEM XẫT LẠI VIỆC BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ********************************* Tuần: 35 Ngày soạn: 06/05/2013 Tiết: 173 - 174 Ngày dạy: /05/2013 THƯ, ĐIỆN CHÚC MỪNG VÀ THĂM HỎI A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: Nắm được đặc điểm, tỏc dụng và cỏch viết thư ( điện) chỳc mừng thăm hỏi. B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức: Mục đớch, tỡnh huống và cỏch viết thư (điện) chỳc mừng thăm hỏi. 2. Kĩ năng: Viết thư (điện)chỳc mừng, thăm hỏi. 3. Thỏi độ: Bồi dưỡng lũng yờu quý văn học C. PHƯƠNG PHÁP: - Phỏt vấn, tỡm tũi, nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm. D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS: 9A2: Sĩ số ……Vắng: ……(P:…………..; KP:…………..) 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới: Sự cần thiết dựng thư điện trong đời sống xó hội; cần hiểu phải dựng thế nào ? để đạt được yờu cầu và thực hành việc dựng thư điện đú là mục đớch của tiết học này HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI DẠY TèM HIỂU CHUNG +H/S đọc mục (1) trang 202 Những trường hợp nào cần gửi thư (điện) chỳc mừng? Trường hợp nào cần gửi thăm hỏi? a,b: Chỳc mừng. c,d: Thăm hỏi. Hóy kể thờm những trường hợp khỏc? Mục đớch, tỏc dụng của thư điện chỳc mừng và thăm hỏi khỏc nhau ntn? Gửi thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi trong hoàn cảnh nào? Để làm gỡ? Khi cú điều kiện đến tận nơi cú dựng việc gửi như vậy khụng? Tại sao? +H/S đọc mục (1) trang 202. Nội dung thư (điện) chỳc mừng thăm hỏi giống, khỏc nhau ntn? Nhận xột về độ dài của những văn bản trờn? Tỡnh cảm được thể hiện ntn? Lời văn ntn? Cú gỡ giống nhau khi gửi thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi? +H/S đọc mục (2) trang 203 và thực hiện yờu cầu diễn đạt trong cỏc nội dung đú? ?Nội dung chớnh của thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi? ?Cỏch thức diễn đạt ntn? (H/S thảo luận) - Những trường hợp cần viết thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi? - Mục đớch, tỏc dụng của việc dựng đú khỏc nhau ntn? - Cỏch viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi? - Nờu những trường hợp cụ thể em đó dựng thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi? LUYỆN TẬP G/V yờu cầu H/S kẻ mẫu bức điện vào vở và điền nội dung. + Chia lớp thành 3 nhúm để làm BT1. + Mỗi nhúm cử đại diện trỡnh bày BT1. +G/V yờu cầu H/S nhắc lại cỏc tỡnh huống viết thư (điện) chỳc mừng? Thăm hỏi? +G/V nờu y/c của BT3 H/S tự xỏc định tỡnh huống và viết theo mẫu của bưu điện . Yờu cầu về nội dung lời văn ở BT4 ntn? Yờu cầu về nội dung lời văn ở BT5 ntn? HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Sưu tầm một bức thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi I. TèM HIỂU CHUNG: 1.Ngữ liệu và phõn tớch ngữ liệu a)Kết luận: * Những trường hợp cần viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi đ Những trường hợp cần cú sự chỳc mừng hoặc thụng cảm của người gữi đến người nhận. đ Mục đớch, tỏc dụng của gửi thư (điện) chỳc mừng, thăm hỏi khỏc nhau. * Cỏch viết thư (điện) chỳc mừng và thăm hỏi. - Nội dung thư (điện) cần nờu được lớ do, lời chỳc hoặc lời thăm hỏi. - Cần được viết ngắn gọn sỳc tớch tỡnh cảm chõn thành. b. Ghi nhớ (Trang 124) 2) Xỏc định cỏc tỡnh huồng cần gửi thư (điện) 1. Trường hợp cần gửi thư (điện) là: - Cú nhu cầu trao đổi thụng tin và bày tỏ tỡnh cảm với nhau. - Cú những khú khăn, trở ngại nào đú khiến người viết khụng thể đến tận nơi để trực tiếp núi với người nhận. 2.a) Hai loại chớnh - Thăm hỏi và chia vui - Thăm hỏi và chia buồn b) Khỏc nhau về mục đớch: - Thăm hỏi và chia vui: biểu dương, khớch lệ những thành tớch, sự thành đạt... của người nhận. - Thăm hỏi và chia buồn: động viờn, an ủi để người nhận cố gắng vượt qua những rủi ro hoặc những khú khăn trong cuộc sống. II. LUYỆN TẬP: Bài tập 2: a,b (Điện chỳc mừng) d,e (Thư, điện chỳc mừng) c (điện thăm hỏi) Bài tập 3: Hoàn chỉnh một bức điện mừng theo mẫu của bưu điện (ở BT1); với tỡnh huống tự đề xuất. Bài tập 4: Em hóy viết một bức thư (điện) thăm hỏi khi biết tin gia đỡnh bạn em cú việc buồn. Bài tập 5: Em hóy viết một bức thư (điện) chỳc mừng bạn em vừa đạt giải cao trong kỡ thi HS giỏi vũng tỉnh ở lớp 9. III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: - Thực hành cỏch viết một bức thư hoặc bức điện , chỳ ý kĩ năng làm bài - Học lớ thuyết, lấy vớ dụ cụ thể và thực hành diễn đạt thành lời những tỡnh huống dựng thư (điện). E. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 35 Ngày soạn: 08/05/2013 Tiết: 174 Ngày dạy: /05/2013 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN - TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Qua tiết trả bài GV cho HS tự đỏnh giỏ về lực học của mỡnh qua phõn mụn Tiếng Việt, Văn - Rốn kỹ năng tiếp thụ, rỳt kinh nghiệm, sửa chữa - í thức tự rốn luyện, tự sửa chữa, chỉnh lý và ý thức vươn lờn, yờu thớch mụn học B. CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: Chấm , trả bài, sửa bài chi tiết, vào điểm chớnh xỏc. 2. Học sinh: Lập dàn ý, xem lại đề bài. Đọc lại bài để rỳt ra bài học cho bản thõn C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS 9A2: Sĩ số ……Vắng: ……(P:…………..; KP:…………..) 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: GV nờu yờu cầu , sự cần thiết của tiết trả bài. Tiết học này sẽ giỳp cỏc em thấy được những ưu khuyết trong bài kiểm tra văn và bài kiểm tra Tiếng Việt nhằm mục đớch để cỏc em để phỏt huy, sửa chữa, rỳt kinh nghiệm cho những bài sau đạt kết quả cao hơn và khụng bị vướng những lỗi đó gặp Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN GV ghi đề bài lờn bảng GV nhận xột chung về kiến thức GV: Nờu những ưu điểm của HS trong bài viết ở nhiều phương diện. Một số bài giàu cảm xỳc chõn thật GV: Chỉ ra những nhược điểm: hỡnh thức diễn đạt: Cỏch dựng từ, chớnh tả, viết cõu với đề bài tự sự GV thống kờ những lỗi của HS. Phõn tớch nguyờn nhõn mắc lỗi -> cho HS sửa chữa dựa vào những nguyờn nhõn của từng loại lỗi. HS chữa lỗi riờng và ghi vào vở GV: Lựa bài khỏ nhất của bạn Chõn, Lụi đọc trước lớp để cỏc em khỏc rỳt kinh nghiệm - GV trả bài, HS đọc lại bài và rỳt kinh nghiệm. Ghi điểm TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT GV ghi đề bài lờn bảng và cho HS lập dàn ý GV nhận xột chung về kiến thức GV:Nờu những ưu điểm, nhược điểm, hỡnh thức diễn đạt: Cỏch dựng từ, chớnh tả, viết cõu tự luận nhỏ GV thống kờ những lỗi của HS. Phõn tớch nguyờn nhõn mắc lỗi HS chữa lỗi riờng và ghi vào vở GV: Lựa bài khỏ nhất đọc trước lớp - GV trả bài, HS đọc lại bài và rỳt kinh nghiệm. Ghi điểm TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN I.Đề bài: Đỏp ỏn và thang điểm: (Xem ở tiết 155) II. NHẬN XẫT CHUNG a.Ưu điểm: - Viết được bài văn cảm nhận về nhõn vật Phương Định. - Phần trắc nghiệm làm khỏ tốt. b. Nhược điểm: - Chưa nắm vững tỡnh huống truyện - Sai nhiều lỗi chớnh tả, khụng biết trớch dẫn trực tiếp. àChữa lỗi cụ thể: - Lỗi diễn đạt: Cỏc ý lộn xộn, chưa trớch dẫn dẫn chứng. - Lỗi dựng từ: thiếu chớnh xỏc, lời văn -> một số em diễn đạt cũn lủng củng, ý rời rạc . - Lỗi viết cõu: Dài dũng, khụng rừ nội dung. - Sai nhiều lỗi chớnh tả (viết số, viết tắt) - Nhiều bài chưa viết quỏ ngắn gọn, làm đối phú, chưa đỏp ứng yờu cầu của đề bài - Một số em viết quỏ xấu, gạch xoỏ tuỳ tiện, danh từ riờng khụng viết hoa (bài của Krong, Sung) TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Đề bài và đỏp ỏn (Xem bài kiểm tra Tiếng Việt tiết 157) II. NHẬN XẫT CHUNG - Nhỡn chung cỏc em đó biết cỏch viết một bài Tiếng Việt dưới dạng trắc nghiệm và tự luận, cú ỏp dụng phần lớ thuyết vào nhận biết bài tập a.Ưu điểm: - Thuộc khỏi niệm khởi ngữ, xỏc định được khởi ngữ. - Phần trắc nghiệm nhiều HS làm đỳng hoàn toàn b.Nhược điểm: - Đoạn văn chưa đủ cỏc thành phần biệt lập. - Trắc nghiệm nhiều Hs đọc khụng kĩ đề nờn nhầm lẫn àChữa lỗi cụ thể: Phần I: Trắc nghiệm: Đa số HS khoanh trũn đỏp ỏn đỳng. Một số em chưa học bài nờn nắm khụng kĩ. Phần II: Tự luận - Cõu 1: Hầu hết HS xỏc định đỳng. - Cõu 2: Nhầm lẫn phộp nối: Như. Cõu 3: Viết đoạn văn khụng rừ nội dung, chưa biết cỏch sử dụng cỏc thành phần biệt lập. BẢNG THỐNG Kấ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA VĂN Lớp SS Điểm9-10 Điểm 7-8 Điểm 5-6 Điểm > TB Điểm 3-4 Điểm 1-2 Điểm < TB 9A2 BẢNG THỐNG Kấ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Lớp SS Điểm9-10 Điểm 7-8 Điểm 5-6 Điểm > TB Điểm 3-4 Điểm 1-2 Điểm < TB 9A2 D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: - ễn lại tất cả kiến thức đó học từ đầu năm, chuẩn bị cho thi học kỡ E. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 35 Ngày soạn: 13/05/2013 Tiết: 175 Ngày dạy: /05/2013 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Củng cố kiến thức cho ở phần Văn và tiếng Việt đó học. Rốn cho HS kĩ năng làm bài văn tự luận và phõn tớch, vận dụng tiếng Việt vào giao tiếp hằng ngày. Bồi dưỡng lũng yờu thớch mụn văn học, tạo tớnh cẩn thận, thẫm mỹ, trỡnh bày sạch sẽ, rừ ràng khi làm bài kiểm tra B. CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: Chấm, trả bài, sửa bài chi tiết, vào điểm chớnh xỏc. 2. Học sinh: Lập dàn ý, xem lại đề bài. Đọc lại bài để rỳt ra bài học cho bản thõn C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS 9A2: Sĩ số ……Vắng: ……(P:…………..; KP:…………..) 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức GV ghi đề bài lờn bảng GV nhận xột chung về kiến thức GV: Nờu những ưu điểm của HS trong bài viết ở nhiều phương diện. Một số bài giàu cảm xỳc chõn thật GV: Chỉ ra những nhược điểm: hỡnh thức diễn đạt: Cỏch dựng từ, chớnh tả, viết cõu với đề bài tự sự GV thống kờ những lỗi của HS. Phõn tớch nguyờn nhõn mắc lỗi -> cho HS sửa chữa dựa vào những nguyờn nhõn của từng loại lỗi HS chữa lỗi riờng và ghi vào vở GV: Lựa bài khỏ nhất đọc trước lớp để cỏc em khỏc rỳt kinh nghiệm - GV trả bài, HS đọc lại bài và rỳt kinh nghiệm. Ghi điểm I.Đề bài: Đỏp ỏn và thang điểm: (Xem ở tiết 171-172) II. NHẬN XẫT CHUNG a.Ưu điểm: - Cỏc em biết cỏch làm bài kiểm tra tự luận, khụng bị lạc đề. - Trỡnh bày được suy nghĩ về cõu ca dao - Nắm vững hoàn cảnh sỏng tấc và ý nghĩa văn bản b.Nhược điểm: - Khả năng ỏp dụng làm bài tập Tiếng Việt cũn yếu. - Bài văn nghị luận cũn sơ sài, chưa làm nổi bật giỏ trị của đoạn thơ. àChữa lỗi cụ thể: Cõu 1: Chưa hiểu mục đớch dựng hàm ý của chị Dậu, diễn đạt khụng rừ. Cõu 2: Nhầm lẫn cốt truyện với ý nghĩa văn bản Những ngụi sao xa xụi. Cõu 3: - Chưa bộc lộ suy nghĩ về phộp so sỏnh trong cõu ca dao - Ít học sinh phờ phỏn một số người bất hiếu với cha mẹ. Cõu 4: - Cỏc ý cũn lộn xộn, trựng lặp - Khụng cần phõn tớch cả đoạn 1 bài thơ Núi với con - Cần dựng lời văn mạch lạc hơn. BẢNG THỐNG Kấ ĐIỂM BÀI KIỂM HỌC Kè II Lớp SS Điểm9-10 Điểm 7-8 Điểm 5-6 Điểm > TB Điểm 3-4 Điểm 1-2 Điểm < TB 9A2 D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: - ễn lại tất cả kiến thức đó học từ đầu năm. Củng cố kiến thức cũn yếu. E. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docNgu van 9 tuan 35.doc