Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 12 Tiết 46 Kiểm tra tiếng việt

PHẦN I: Trắc nghiệm(10 câu mỗi câu 0,5 điểm, tổng 5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:

Câu 1: Từ chỉ có một tiếng là:

A. Từ láy B. Từ ghép

C. Từ đơn D. Từ phức

Câu 2: Nghĩa nào được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc gọi là:

A. Nghĩa đen B. Nghĩa chính

C. Nghĩa bóng D. Hai câu (A) và (C) đúng

Câu 3: Trong các từ, từ nào là từ mượn tiếng Hán?

A. Giông bão B. Cuồn cuộn

C. Biển nước D. Thủy Tinh

Câu 4: Câu “Lang Liêu dâng lễ vật hợp với ý ta” bao nhiêu tiếng?

A. 8 tiếng B. 9 tiếng

C. 10 tiếng D. 11 tiếng

Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. Động nay B. Le lói

C. Hăng hái D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Từ “chân” (trong từ “chân đồi”) được dùng với nghĩa nào?

A. Nghĩa chính B. Nghĩa chuyển

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2690 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 6 Tuần 12 Tiết 46 Kiểm tra tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/11/2004 Tuần 12 – Tiết 46 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT PHẦN I: Trắc nghiệm(10 câu mỗi câu 0,5 điểm, tổng 5 điểm) Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Từ chỉ có một tiếng là: A. Từ láy B. Từ ghép C. Từ đơn D. Từ phức Câu 2: Nghĩa nào được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc gọi là: A. Nghĩa đen B. Nghĩa chính C. Nghĩa bóng D. Hai câu (A) và (C) đúng Câu 3: Trong các từ, từ nào là từ mượn tiếng Hán? A. Giông bão B. Cuồn cuộn C. Biển nước D. Thủy Tinh Câu 4: Câu “Lang Liêu dâng lễ vật hợp với ý ta” bao nhiêu tiếng? A. 8 tiếng B. 9 tiếng C. 10 tiếng D. 11 tiếng Câu 5: Trong các từ sau, từ nào là từ láy? A. Động nay B. Le lói C. Hăng hái D. Tất cả đều đúng Câu 6: Từ “chân” (trong từ “chân đồi”) được dùng với nghĩa nào? A. Nghĩa chính B. Nghĩa chuyển Câu 7: Từ “tay” (trong “quân sĩ mười tám nước chư hầu bủn rủn tay chân”) được dùng theo nghĩa nào? A. Nghĩa chính B. Nghĩa chuyển Câu 8: Câu “Mã Lương lấy bút ra vẽ một con chim.” Có mấy danh từ? A. 2 danh từ B. 3 danh từ C. 4 danh từ D. 5 danh từ Câu 9: Từ “con” (trong từ “con chim”) là: A. danh từ chỉ đơn vị B. Danh từ chỉ sự vật Câu 10: Từ nào là từ ghép A. Dòng họ B. Mặt mũi C. Đẹp đẽ D. Câu (A) và (B) đúng PHẦN II : BÀI TẬP Câu 1: Gạch dưới các lỗi dùng từ và chữa lại các câu sau: (2 điểm) a/. Tôi đang sưu tập các loại tem cổ. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. b/. Nhiều người còn tự tiện vứt rác ra đường. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 2: Trong câu: “Em đi xem vô tuyến truyền hình ở câu lạc bộ nhà máy giấy.”(2 điểm) - Có bao nhiêu tiếng : ……………………………….. – Có bao nhiêu từ : ……………………………………………………………………. - Những từ đơn : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Những từ phức : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. PHẦN III: TỰ LUẬN (1 điểm) Nghĩa của từ là :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTIET46.doc