Giáo án Ngữ văn lớp 8 Tuần 11 Bài 11 Tiết 43 Câu Ghép

1. Mục tiêu

 1.1.Kiến thức:Giúp học sinh hiểu được đặc điểm của câu ghép và cách nối các vế trong câu ghép.

 1.2. Kĩ năng:

-Phn biệt câu ghép với câu đơn, câu mở rộng thành phần .

- Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.

-Nối được các vế của câu ghép theo yêu cầu

 1.3. Thi độ: Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp .Cẩn thận khi sử dụng cu ghp.

2. Trọng tâm: đặc điểm của câu ghép và cách nối các vế trong câu ghép.

3. Chuẩn bị

 3.1. GV : Bảng phụ , thước

 3.2.HS : Soạn theo yêu cầu sgk

4. Tiến trình

 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện

 4.2. Kiểm tra miệng :

 ? Nói giảm nói tránh là gì ? Mục đích của nói giảm nói tránh ? Cho ví dụ (9 đ)

 O . Là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị , uyển chuyển . Để tránh gây cảm giác đau buồn ghê sợ , nặng nề , tránh thô tục , thiếu lịch sự .

 ? Câu ghép là câu có bao nhiêu cụm chủ- vị?( 1 đ)

 4.3.Bài mới

 GTB : Theo cấu trúc ngữ pháp một câu đầy đủ có mấy bộ phận chính ? Đó là chủ ngữ và vị ngữ . Câu có chủ ngữ vị ngữ gọi là kiểu câu gì ? Câu đơn . Vậy câu đơn là câu có một kết cấu chủ vị , còn câu ghép thì sao ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ .

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 13649 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 8 Tuần 11 Bài 11 Tiết 43 Câu Ghép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 11,Tiết CT: 43 Ngày soạn:1/11/2011 CÂU GHÉP Tuần dạy:11 Tiếng việt 1. Mục tiêu 1.1.Kiến thức:Giúp học sinh hiểu được đặc điểm của câu ghép và cách nối các vế trong câu ghép. 1.2. Kĩ năng: -Phân biệt câu ghép với câu đơn, câu mở rộng thành phần . - Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. -Nối được các vế của câu ghép theo yêu cầu 1.3. Thái độ: Sử dụng câu ghép phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp .Cẩn thận khi sử dụng câu ghép. 2. Trọng tâm: đặc điểm của câu ghép và cách nối các vế trong câu ghép. 3. Chuẩn bị 3.1. GV : Bảng phụ , thước 3.2.HS : Soạn theo yêu cầu sgk 4. Tiến trình 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện 4.2. Kiểm tra miệng : ? Nói giảm nói tránh là gì ? Mục đích của nói giảm nói tránh ? Cho ví dụ (9 đ) O . Là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị , uyển chuyển . Để tránh gây cảm giác đau buồn ghê sợ , nặng nề , tránh thô tục , thiếu lịch sự . ? Câu ghép là câu có bao nhiêu cụm chủ- vị?( 1 đ) 4.3.Bài mới GTB : Theo cấu trúc ngữ pháp một câu đầy đủ có mấy bộ phận chính ? Đó là chủ ngữ và vị ngữ . Câu có chủ ngữ vị ngữ gọi là kiểu câu gì ? Câu đơn . Vậy câu đơn là câu có một kết cấu chủ vị , còn câu ghép thì sao ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ . Hoạt động 1 Tìm hiểu đặc điểm của câu ghép . - Cho học sinh thực hiện mục I sgk ( GV ghi những câu in đậm vào bảng phụ ) . - HS đọc ví dụ ở sgk và chú ý những câu in đậm . ? Tìm các cụm chủ vị trong những câu trên ? Câu 1 : Tôi quên thế nào được ..... bầu trời quang đãng . - Hs chia kết cấu chủ vị – Gv nhận xét sửa chữa . - GV các cụm chủ vị trên không bao chứa nhau . - GV cho học sinh trình bàykết quả phân tích ở hai bước trên và bảng mẫu theo sgk/112 . - HS làm ở bảng phụ . ? Dựa vào những kiến thức đã học ở các lớp dưới hãy cho biết câu nào trong những câu trên là câu đơn , câu nào là câu ghép ? ¡ Câu 2 là câu đơn . Câu 3 là câu ghép – Cụm C-V không bao chứa nhau . Câu 1 là câu có nhiều cụm C-V nhưng bao chứa nhau . ? Vậy câu ghép là gì ? -GV chốt ý -> gọi hs đọc ghi nhớ I. Đặc điểm của câu ghép VD :sgk/111 Câu 1 : Tôi/ quên …quang đãng CN VN - Những cảm…ấy ; nảy…đãng CN VN -Mấy …tươi/ ; mỉm cười ………. CN VN -> Câu này có cụm chủ vị nhỏ nằm trong cụm chủ vị lớn . Câu 2: Buổi mai …….dài và hẹp . - Mẹ tôi /……… dài và hẹp CN VN -> Câu có một cụm chủ vị . Câu 3 : Cảnh vật ……..đi học -Cảnh …tôi/..... đều thay đổi CN VN - Chính ..lòng tôi / thay đổi lớn CN VN - Hôm nay tôi / đi học CN VN -> Câu có 3 cụm chủ vị . Cụm chủ vị cuối cùng giải thích nghĩa cụm chủ vị thứ hai . * Ghi nhớ sgk/112 -> GV nhấn mạnh lại khái niệm và đặc điểm của câu ghép ( do hai hoặc nhiều cụm C_Vkhông bao chứa nhau tạo thành mỗi cụm C-V này gọi là một vế câu . Hoạt động 2 Tìm hiểu cách nối của các vế câu - HS đọc lại đoạn trích ở mục I . ? Tìm thêm các câu ghép trong đoạn trích ? ¡ a. Hằng năm ……….tựu trường . b. Những ý tưởng ấy ……….nhớ hết . ? Trong mỗi câu ghép , các vế câu được nối với nhau bằng cách nào ? ¡ Câu a: quan hệ từ “ và “ . Câu b: quan hệ từ “ vì , và “ . GV giảng thêm theo sgk về cách nối cụ thể . * Một số cách nối khác : - Nối bằøng quan hệ từ “ bởi vì “ VD : Hắn không ưa lão Hạc bởi vì lão lương thiện quá ! ( Nam Cao ) . - Nối bằng dấu phẩy VD : Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi , vài giây sau , tôi đuổi kịp . ( Nguyên Hồng ) . - Nối bằng cặp quan hệ từ “ Khi ………thì “ VD : Khi hai người lên gác thì Giônxi đang ngủ (Ohen-ri ). -> HS đọc ghi nhớ sgk/112 Hoạt động 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập . - BT1 GV hướng dẫn . - BT2, 3, 4, 5 GV chia nhóm học sinh làm – Mỗi nhóm làm một bài . II.Cách nối các vế câu - Dùng những từ có tác dụng nối ( quan hệ từ hoặc cặp từ hô ứng ) . - Không dùng từ nối . * Ghi nhớ sgk/112 III. Luyện tập BT1 :Câu ghép – Cách nối các vế trong câu ghép . a. U van Dần , U lạy Dần ! (nối bằng dấu phẩy ) . - Chị con có đi , U mới có tiền nộp sưu , thầy Dần ……chứ ! - Sáng ngày người ta …….như thế , Dần có thương không (dấu phẩy ) . Nếu Dần không buông chị ra , chốc nữa ông ấy……cả U trói nốt …nữa đấy ( dấu phẩy ) b. Cô tôi chưa dứt câu , cổ họng tôi…….ra tiếng ( dấu phẩy) - Giá những cổ tục ……thuỷ tinh đầu mẫu gỗ , tôi quyết ......thôi 4.4. Câu hỏi bài tập củng cố ? Đặc điểm của câu ghép? Cách nối các vế câu? O. – Câu có hai cụm chủ vị không bao chứa nhau… - Dùng từ ngữ có tác dụng nối …… 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học - Học ghi nhớ sgk tr/ 112 . - Làm bài tập còn lại . - Chuẩn bị : Tìm hiểu chung văn bản thuyết minh . + Thế nào là văn bản thuyết minh? Trang 144 + Đặc điểm của văn bản thuyết minh? V. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doctiet43.doc
Giáo án liên quan