Giáo án Ngữ văn lớp 8 Tuần 5 Tiết 20 Trả bài viết số 1

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức về văn tự sự , miêu tả, biểu cảm.

2. Kĩ năng: Thấy rừ những ưu khuyết điểm của mỡnh trong việc dựng từ, đặt câu, dựng đoạn, diễn đạt, bố cục.

- Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân.

3. Thái độ:

- Giỏo dục HS thể hiện tỡnh cảm đối với mọi người.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bài chấm

- HS: Vở ghi chép

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, phân tích, nêu và giải quyết vấn đề

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra:

3. Giới thiệu bài mới:

- Mục tiờu: Tạo tâm thế định hướng chú ý cho hs

- Phương pháp: Thuyết trỡnh.

 - Thời gian: 1 phỳt

 Để giúp các em thấy được những ưu, khuyết điểm trong bài viết số 1, tiếp tục phát huy những ưu điểm đó cú, khắc phục những hạn chế, hụm nay cụ sẽ trả bài viết số 1

 

doc14 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 8 Tuần 5 Tiết 20 Trả bài viết số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 TRẢ BÀI VIẾT SỐ 1 NS : 18/9/2013 Tiết 20 NG : 20/9/2013 I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: ễn lại kiến thức về văn tự sự , miờu tả, biểu cảm. 2. Kĩ năng: Thấy rừ những ưu khuyết điểm của mỡnh trong việc dựng từ, đặt cõu, dựng đoạn, diễn đạt, bố cục. - Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục HS thể hiện tỡnh cảm đối với mọi người. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài chấm - HS: Vở ghi chép III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, phõn tớch, nờu và giải quyết vấn đề IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Giới thiệu bài mới: - Mục tiờu: Tạo tõm thế định hướng chỳ ý cho hs - Phương phỏp: Thuyết trỡnh. - Thời gian: 1 phỳt Để giỳp cỏc em thấy được những ưu, khuyết điểm trong bài viết số 1, tiếp tục phỏt huy những ưu điểm đó cú, khắc phục những hạn chế, hụm nay cụ sẽ trả bài viết số 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 2: Đề bài. - Mục tiờu: HS nắm thể loại, nội dung và hiểu hơn yờu cầu của bài - Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, nờu và giải quyết vấn đề. - Thời gian: 10 phỳt - Giỏo viờn ghi đề lờn bảng - HS nhắc lại đề. - Phõn tớch đề : Thể loại, ngụi kể, nội dung? - Cỏc phương thức biểu đạt trong vb? Dàn ý của bài văn tự sự gồm mấy phần ? Nờu nội dung từng phần ? *HS TLN để tỡm cỏc ý cơ bản. HS trả lời HS TL trả lời I. Đề bài: Kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiờn đi học của bản thõn. II. Phõn tớch đề : - Thể loại: Tự sự - Xỏc định ngụi kể: thứ 1, thứ 3, kể những cảm xỳc trong tầm hồn mỡnh. - Xỏc định trỡnh tự kể: theo thời gian, khụng gian. III. Cỏc ý cơ bản: 1. Mở bài: - Giới thiệu kỉ niệm ngày đầu tiên đi học. - Cảm xúc bao trùm khi nhớ lại kỉ niệm đó. 2. Thân bài: - Lần lượt trình bày cảm xúc theo trình tự thời gian của buổi học đầu tiên. + Chuẩn bị của gia đình cho ngày khai trường của em. + Cha, mẹ đưa em đến trường + Cảm xúc đầu tiên khi đến trường gặp bạn, gặp thầy .... + Khi bước chân vào lớp ..... + Kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày đầu tiên đi học (về bạn, về thầy cô, về ngôi trường...) 3. Kết bài: - Khái quát lại cảm xúc - Ấn tượng về ngày khai trường đầu tiên. Hoạt động 3: Nhận xột ưu, nhược điểm: - Mục tiờu: HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong bài làm của mỡnh và biết cỏch sửa chữa, rỳt kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo. - Phương phỏp: Phõn tớch, đỏnh giỏ, phỏt hiện, so sỏnh, đối chiếu. - Thời gian: 20 phỳt * GV phỏt bài cho HS - Em hóy tự nhận xột bài làm của mỡnh về: chủ đề ? - Nội dung cú xuyờn suốt khụng? cú dựng phương tiện lk đoạn khụng? Cú tỏch mỗi ý thành 1 đoạn khụng? Lỗi chớnh tả, diễn đạt, dựng từ ntn? - HS trả lời - GV nhận xột: * Ưu điểm: - Đỳng thể loại, đỳng yờu cầu đề. diễn đạt góy gọn, lưu loỏt, cú bố cục đủ 3 phần, - Biết cỏch làm bài, mạch lạc, hợp lớ, cỏc phần cỏc đoạn liờn kết chặt chẽ. cú kết hợp kể, tả,biểu cảm.. - Một vài bài cú ý tưởng tốt, cú cảm xỳc. - Đỳng chớnh tả, đẹp rừ ràng. * Tồn tại: - 1 vài bài nội dung cũn sơ sài, chưa sõu, kể lan man dàn trải. - Kể đơn thuần khụng gắn suy nghĩ cảm xỳc, khụng làm toỏt lờn chủ đề, xa đề, khụng tỏch đoạn văn, diễn đạt lủng củng, - Sử dụng dấu cõu khụng đỳng, bố cục khụng đầy đủ. - 1 số MB cũn lan man dàn trải chưa giới thiệu được đối tượng cần núi; lỗi chớnh tả nhiều; dựng từ khụng đỳng; sắp xếp ý chưa hợp lớ; viết theo bài văn mẫu, cú mấy bài giống hệt nhau. HS nhận xột HS lắng nghe HS phỏt hiện lỗi sai. IV. Nhận xột: * Ưu điểm: - Đỳng thể loại, đỳng yờu cầu đề. - Biết cỏch làm bài, bố cục mạch lạc, hợp lớ, cỏc phần cỏc đoạn liờn kết chặt chẽ. - Đỳng chớnh tả, đẹp rừ ràng. * Tồn tại: a. Nội dung: - Nội dung sơ sài, thiếu ý. - í văn chưa sõu. b. Phương phỏp: - Kể đơn thuần khụng gắn suy nghĩ cảm xỳc - Bố cục chưa đầy đủ. c. Diễn đạt: - í khụng rừ ràng, thiếu liờn kết, mạch lạc. - Dựng từ khụng chớnh xỏc, diễn đạt lủng củng. - Lỗi chớnh tả nhiều. - Viết tắt. - GV đưa những lỗi của hs lờn bảng phụ: HS nhận ra lỗi và sửa Hoạt động 4: Đọc bài - dặn dũ. - Mục tiờu: HS khỏi quỏt được nghe những bài hay. - Phương phỏp: Hỏi đỏp, thuyết trỡnh - Thời gian: 10 phỳt - Gọi HS đọc những bài làm tốt. - GV nhắc nhở HS lần sau làm bài tốt hơn HS lắng nghe V. Đọc bài-dặn dũ: *Tỉ lệ điểm: Lớp TSHS Giỏi Khỏ TB Yếu Kộm TB 8/1 32 8/2 32 8/3 32 Hoạt động 4: Củng cố -dặn dũ. - Mục tiờu: Hs củng cố và khắc sõu kiến thức đó học - Phương phỏp: Khỏi quỏt húa - Thời gian: 5 phỳt - GV đọc những bài làm khỏ cho hs tham khảo. Tuần 6 Cễ Bẫ BÁN DIấM NS : 22/9/2013 Tiết 21,22 (Trớch) - An-độc-xen- NG : 24/9/2013 I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Biết đọc hiểu một đoạn trớch trong tỏc phẩm truyện. - Sự thể hiện của tinh thần nhõn đạo, tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn qua một tỏc phẩm tiờu biểu. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1. Kiến thức: - Giỳp hs cú những hiểu biết bước đầu về người kể chuyện cổ tớch An- độc- xen. - Nghệ thuật kể chuyện, cỏch tổ chức cỏc yếu tố hiện thực và mộng tưởng trong tỏc phẩm. - Lũng thương cảm của tỏc giả đối với em bộ bất hạnh. 2. Kĩ năng: - Đọc diễn cảm, hiểu, túm tắt được tỏc phẩm; phõn tớch được một số hỡnh ảnh tương phản (đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn nhau) - Phỏt biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện. - Tớch hợp KNS: - Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, phản hồi, lắng nghe tớch cực về tỡnh cảnh đỏng thương của cụ bộ bất hạnh. - Sự suy nghĩ sỏng tạo: phõn tớch, bỡnh luận về cỏc tỡnh tiết trong cõu chuyện. - Tự nhận thức: xỏc định lối sống nhõn ỏi, yờu thương và chia sẻ với mọi người xung quanh. 3. Thỏi độ: Giúp các em có tấm lòng bao dung đối với người nghèo. III. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bức tranh vẽ ở sgk, cõu hỏi phần trắc nghiệm. Hs đọc và soạn cỏc cõu hỏi tỡm hiểu ở nhà. IV. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, thuyết trỡnh, phõn tớch, đọc diễn cảm, túm tắt, thảo luận… V. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: SSHS 2. Kiểm tra: (5’) - Trỡnh bày ngắn gọn nguyờn nhõn và cỏi chết của lóo H? Lóo chết vỡ: a/ Quỏ thương con b/ Quỏ tự trọng c/ Quỏ đau khổ và bế tắc d/ Quỏ õn hận vỡ đỏnh lừa con chú 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới - Mục tiờu: Tạo tõm thế định hướng cho hs - Phương phỏp: Thuyết trỡnh. - Thời gian: 2 phỳt Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung Hoạt động 2: Tỡm hiểu chung - Mục tiờu: Hs nắm được một số ý về tỏc giả, tỏc phẩm, phõn đoạn, đọc và túm tắt vb. - Phương phỏp: Vấn đỏp, thuyết trỡnh. - Thời gian: 10 phỳt - Yờu cầu hs đọc phần chỳ thớch ở sgk, gv mở rộng thờm một vài ý về tỏc giả, tỏc phẩm. - Gv nờu y/c đọc: chậm, cảm thụng, cố gắng phõn biệt những cảnh thực và ảo ảnh trong và sau từng lần quẹt diờm. - Gọi hs đọc vb - Hướng dẫn hs giải thớch những từ khú. - Y/c hs kể túm tắt cõu chuyện. - Xỏc định cỏc phần của vb? - Nhận xột bố cục? - HS đọc chỳ thớch - HS nghe - HS đọc vb - HS dựa vào chỳ thớch ở sgk - HS kể túm tắt. - Mạch lạc, hợp lớ I. Tỡm hiểu chung: 1. Vài nột về tỏc giả, tỏc phẩm: - An-độc-xen là nhà văn Đan Mạch, “người kể chuyện cổ tớch” nổi tiếng thế giới, truyện của ụng đem đến cho độc giả cảm nhận về lũng yờu thương và niềm tin đối với con người. - Cụ bộ bỏn diờm là một trong những truyện nổi tiếng nhất của ụng 2. Đọc, tỡm hiểu chỳ thớch: 3. Bố cục: Hoạt động 3: Tỡm hiểu chi tiết nội dung của văn bản. - Mục tiờu: Hs nắm được số phận của CBBD, những mộng tưởng của em bộ qua cỏc lần quẹt diờm, lũng thương cảm của tỏc giả đối với em bộ bất hạnh. - Phương phỏp: Phõn tớch, thảo luận, phỏt hiện cỏc chi tiết nghệ thuật… - Thời gian: 60 phỳt - Y/c hs đọc thầm đ1 - Gia cảnh của cụ bộ bỏn diờm cú gỡ đặc biệt? - Gia cảnh ấy đó đẩy em đến tỡnh trạng như thế nào? - Hoàn toàn cụ đơn, đúi rột - Em cựng với bao diờm xuất hiện trong thời điểm đặc biệt nào? - Thời điểm ấy tỏc động như thế nào đến con người? - Thường nhớ về người thõn, gia đỡnh, quõy quần, sum họp đầm ấm. - Cảnh tượng nào hiện ra trong đờm giao thừa? - Để tụ đậm thờm nỗi cực khổ của cụ bộ, tỏc giả sử dụng nghệ thuật kể chuyện cú gỡ đặt sắc? Tỏc dụng? - Tương phản, đối lập làm nổi bật tỡnh cảnh hết sức tội nghiệp: đúi, rột, khổ của em bộ. Khụng chỉ về vật chất mà cũn về tinh thần. * KNS: giao tiếp. - Những sự việc trờn đó làm xuất hiện một cụ bộ bỏn diờm như thế nào trong cảm nhận của em? * Tiết 2 : - Nhắc lại phần trọng tõm của vb là đoạn nào? - Cụ bộ đó quẹt diờm tất cả mấy lần? - Trong lần quẹt 1, cụ bộ mơ thấy gỡ? Đú là một cảnh tượng như thế nào? - Lũ sưởi- sỏng sủa, ấm ỏp, quen thuộc. - Điều này cho thấy em bộ cú ước mong gỡ? - Được sưởi ấm trong một mỏi nhà thõn thuộc. - Từ “chà” được lặp đi lặp lại cú tỏc dụng gỡ? - Lần quẹt 2, qua ỏnh lửa cụ bộ đó thấy gỡ? Đõy là cảnh tượng như thế nào? - Điều đú núi lờn ước mong gỡ của em? - Sau hai lần quẹt diờm, thực tế đó thay cho mộng tưởng như thế nào? * KNS: suy nghĩ sỏng tạo. - Sự sắp đặt trờn cú ý nghĩa gỡ? - Làm nỗi rừ mong ước hạnh phỳc chớnh đỏng của cụ bộ và thõn phận bất hạnh, sự thờ ơ vụ nhõn đạo của xó hội đối với người nghốo. - Trong lần quẹt 3 cụ bộ thấy gỡ? - Em đọc được mong ước gỡ của cụ bộ từ cảnh tượng trờn? - Cú gỡ đặt biệt trong lần quẹt 4? - Khi nhỡn thấy bà, em bộ reo lờn và núi, lỳc đú em mơ thấy gỡ? Vỡ sao? - Khi tất cả những que diờm cũn lại trong bao chỏy lờn em bộ thấy những gỡ? - Em nghĩ gỡ về mong ước của cụ bộ qua bốn lần quẹt diờm? - Những mộng tưởng nào gắn với thực tế? Mộng tưởng nào khụng? Sự đan xen như vậy cú tỏc dụng gỡ? - Tất cả những điều kể trờn đó núi với ta về một em bộ như thế nào? - Tỡnh cảm của nhà văn đối với cụ bộ? - Kết thỳc truyện bằng một hỡnh ảnh em bộ chết rột ngoài đường phố gợi cho em những suy nghĩ gỡ về số phận người nghốo trong xó hội cũ? - Đem đến cho người đọc niềm xút xa thụng cảm sõu sắc đối với số phận của em bộ. - Tac giả dựng thủ phỏp nghệ thuật gỡ? - Tỏc giả miờu tả cỏi chết của em bộ như thế nào? - Qua đú ta thấy tỡnh cảm nào nhà văn dành cho cụ bộ? - Tỏc phẩm đó gửi đến cho chỳng ta thụng điệp gỡ? - Tinh thần nhõn đạo, hóy thương yờu trẻ thơ, hày để cho cỏc em cú một cuộc sống thật hạnh phỳc. * KNS: tự nhận thức. - Gv giỳp hs xỏc định lối sống nhõn ỏi, biết thụng cảm, yờu thương chia sẻ với mọi người xung quanh. Nhất là đối với những người nghốo khổ, bất hạnh. - Đoạn 2 - Năm lần - Bộc lộ cảm xỳc, thỏn từ - HS trả lời- sang trọng, đầy đủ, sung sướng. - Được ăn ngon. - Hs đọc đoạn từ: Em ....vi vu. - HS trả lời - Được vui đún Nụ-en trong ngụi nhà của mỡnh. - HS trả lời - Mong ước được ở mói mói cựng bà, mong được yờu thương che chở. - HS trả lời - HS thảo luận bàn 2’ - Đem đến cho người đọc niềm xút xa thụng cảm sõu sắc đối với số phận của em bộ. - Trả lời. - Xó hội thờ ơ với nỗi bất hạnh của người nghốo. - Tương phản. - HS trả lời II. Tỡm hiểu văn bản: 1. Số phận của em bộ bỏn diờm: - Bà và mẹ đó mất từ lõu, gia sản tiờu tỏn - Nơi ở là một xú tối tăm - Tự đi bỏn diờm để kiếm sống - Luụn bị bố đỏnh, mắng, chửi. * Gia cảnh đỏng thương. - Đờm giao thừa: - Cửa sổ mọi nhà đều sỏng rực ỏnh đốn, trong nhà sực nức mựi ngỗng quay. - Em ngồi nộp trong một gúc tường - Thu đụi chõn vào người - Khụng bỏn được diờm, khụng dỏm về nhà. Cụ độc, đúi rột, khụng nhà, khụng người yờu thương. 2. Lũng thương cảm của tỏc giả đối với em bộ bất hạnh: a. Những mộng tưởng của em bộ qua cỏc lần quẹt diờm: - Lũ sưởi - Bàn ăn: khăn trải bàn, bỏt đĩa, ngỗng quay. - Cõy thụng nụ en. - Bà em đang mỉm cười với em - Bay lờn cựng bà * Mong ước chõn thành, chớnh đỏng, giản dị của bất cứ đứa trẻ nào trờn thế giới. - Bị bỏ rơi, luụn khỏt khao tỡnh yờu thương của mọi người, được ấm no, yờn vui. - Hoàn toàn bất hạnh. Nhà văn đồng cảm với nỗi khỏt khao của em bộ. b. Cỏi chết của em bộ: - Một em gỏi cú đụi mỏ hồng và đụi mụi đang mỉm cười. * Thương yờu, day dứt, xút xa. Hoạt động 4: Tổng kết - Mục tiờu: Khỏi quỏt húa nội dung và nghệ thuật của văn bản. - Phương phỏp: khỏi quỏt húa. - Thời gian: 8 phỳt - Nhận xột nghệ thuật của vb? - Đan xen yếu tố thật, huyền ảo - Kết hợp tự sự, miờu tả, biểu cảm - Kết cấu truyện theo lối tương phản, đối lập - Trớ tưởng tượng bay bổng. - Nội dung chớnh? - Đan xen yếu tố thật, huyền ảo - Kết hợp tự sự, miờu tả, biểu cảm - Kết cấu truyện theo lối tương phản, đối lập - Trớ tưởng tượng bay bổng. III/ Tổng kết: 1. Nghệ thuật: - Miờu tả rừ nột cảnh ngộ và nỗi khổ cực của em bộ bằng những chi tiết, hỡnh ảnh đối lập. - Sắp xếp trỡnh tự sự việc nhằm khắc họa tõm lớ em bộ trong cảnh ngộ bất hạnh. - Sỏng tạo trong cỏch kể chuyện. 2. Nội dung: 3. í nghĩa: Truyện thể hiện niềm thương cảm sõu sắc của nhà văn đối với những số phận bất hạnh. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dũ. - Mục tiờu: Hs củng cố và khắc sõu kiến thức đó học - Phương phỏp: Vấn đỏp, bài tập trắc nghiệm - Thời gian: 5 phỳt 1/ Cỏc mộng tưởng của em hộ qua cỏc lần quẹt diờm diễn ra, lần nào là hợp lý nhất? A. Lũ sưởi, bàn ăn, cõy thụng nụ en, hai bà chỏu bay đi. B. Lũ sưởi, bàn ăn, cõy thụng nụ en, người bà, hai bà chỏu bay đi. C. Hai bà chỏu bay đi, người bà, lũ sưởi, bàn ăn, cõy thụng nụ en. D. Cả ba đều đỳng. 2/ Hỡnh tượng ngọn lửa diờm là hỡnh tượng lấp lỏnh nhất, ngọn lửa thể hiện ước mơ gỡ? A. Ước mơ tuổi thơ cú một mỏi ấm nương thõn. B.Ước mơ được ăn ngon và vui chơi. C. Ước mơ được trong vũng tay yờu thương của ụng bà, cha mẹ. D. Tất cả dều đỳng. 3/ Từ nào sau đõy khụng phải là từ tượng hỡnh? A. Lộng lẫy B. Rực rỡ C. Lấp lỏnh D. Vi vu. * Dặn dũ: Viết đv phỏt biểu cảm nghĩ về cụ bộ bỏn diờm; Cảm nhận về một chi tiết nghệ thuật tương phản trong đoạn trớch. - Soạn bài: Đỏnh nhau với cối xay giú. * Hs khỏ giỏi: Tại sao cú thể núi: Cụ bộ bỏn diờm là một bài ca về lũng nhõn ỏi với con người núi chung, với trẻ em núi riờng? * RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Tuần 6 TRỢ TỪ, THÁN TỪ NS :25/9/2013 Tiết 23 NG :26/9/2013 I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT: - Hiểu thế nào là trợ từ, thỏn từ, cỏc loại thỏn từ. - Nhận biết và hiểu tỏc dụng của trợ từ, thỏn từ trong vb. - Biết dựng trợ từ, thỏn từ trong cỏc trường hợp giao tiếp cụ thể. 1. Kiến thức: - Giỳp hs hiểu được thế nào là trợ từ, thỏn từ. - Đặc điểm và cỏch sử dụng. 2. Kĩ năng: Dựng trợ từ và thỏn từ phự hợp trong khi núi và viết. * KNS: Ra quyết định sử dụng trợ từ, thỏn từ, tỡnh thỏi từ phự hợp với tỡnh huống giao tiếp. - Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm cỏ nhõn về cỏch sử dụng trợ từ, thỏn từ, tỡnh thỏi từ tiếng việt. 3. Thỏi độ: ý thức đọc bài, làm bài II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, bài tập; hs soạn cõu hỏi tại nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, thuyết trỡnh, phõn tớch, giải thớch, thảo luận… IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) - Thế nào là từ ngữ địa phương, biệt ngữ xó hội? Cỏch sử dụng? - Tỡm từ ngữ địa phương trong bài ca dao sau: Canh cỏ tràu mẹ thường hay nấu khế Khế trong vườn thờm một tớ rau thơm Ờ! Thế đú mà một đời xa cỏch mẹ Hai mươi năm trở lại nhà Nước mắt xuống mõm cơm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới - Mục tiờu: Tạo tõm thế định hướng chỳ ý cho hs - Phương phỏp: Thuyết trỡnh. - Thời gian: 2 phỳt Người Việt Nam trong lời nói hằng ngày thường dùng một số từ ngữ để nhấn mạnh biểu thị sắc thái ý nghĩa lớp từ đó có cấu tạo và chức năng ra sao chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 2: Tỡm hiểu thế nào là trợ từ, thỏn từ. - Mục tiờu: Hs nắm được trợ từ, thỏn từ và cỏc loại thỏn từ - Phương phỏp: Quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, vấn đỏp, thảo luận. - Thời gian: 15 phỳt - GV ghi vd trờn bảng phụ - So sỏnh ba cõu ở bảng phụ - Nờu tỏc dụng của hai từ: Những, cú - Hai từ trờn dựng để biểu thị thỏi độ, đỏnh giỏ, nhấn mạnh của người núi với sự vật sự việc được núi đến trong cõu gọi là:“Trợ từ”. - Cho HS làm bài tập nhanh - Đặt 3 cõu cú dựng 3 trợ từ: - Chớnh, đớch, ngay, nờu tỏc dụng của 3 từ đú trong cõu? * KNS: ra quyết định sử dụng trợ từ, thỏn từ phự hợp tỡnh huống giao tiếp. - Vậy qua bài tập em cho biết trợ từ là gỡ? Nờu một số trợ từ thường gặp? - Tỡm trong vb “Cụ bộ bỏn diờm” những trợ từ - Yờu cầu hs tỡm hiểu vd II.1 ở bảng phụ. - Cỏc từ: Này, a, võng, trong đoạn trớch biểu thị điều gỡ? Nờu vị trớ của cỏc từ đú? - Gv ch hs làm bài tập nhanh: - Đặt cõu với 3 từ khỏc: ễi, ừ, ơ - Qua bài tập em cho biết thỏn từ là gỡ? - Cho hs tỡm những thỏn từ đó học ở vb: “Cụ bộ bỏn diờm”. - Như vậy thỏn từ gồm mấy loại? * KNS: cỏch sử dụng trợ từ, thỏn từ tiếng việt.(cú những từ õm thanh giống trợ từ nhưng khụng phải trợ từ.) - Hs quan sỏt vd và trả lời cõu hỏi. - Trả lời - Nghe - Hs thảo luận theo bàn 3’ - Nhấn mạnh đối tượng được núi đến là mỡnh, nú, tụi. - Hs trả lời. - Hs tự tỡm. - Hs chỳ ý vd - Gõy sự chỳ ý ở người đối thoại - Biểu thị thỏi độ tức giận hoặc vui mừng; thỏi độ lễ phộp. - Hs thảo luận theo bàn học 3’. - Hs tự tỡm. - Hs trả lời - Chớnh lỳc này…….rộn ràng trong cỏc lớp. I. Bài tập: II. Bài học: 1. Trợ từ: - Là những từ chuyờn đi kốm với một từ ngữ trong cõu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thỏi đọ đỏnh giỏ sự vật, sự việc được núi đến ở từ ngữ đú. 2. Thỏn từ: - Là những từ để bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc của người núi hoặc dựng để gọi đỏp. - Thường đứng ở đầu cõu, cú khi tỏch ra thành cõu đặc biệt. - Thỏn từ gồm hai loại: - Thỏn từ bộc lộ tỡnh cảm cảm xỳc - Thỏn từ gọi đỏp. III. Ghi nhớ: (SGK) Hoạt động 3: Luyện tập - Mục tiờu: Vận dụng kiến thức đó học vào bài tập thực hành. - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, giải thớch, so sỏnh… - Thời gian: 15 phỳt * BT3: Này, à, ấy, võng, chao ụi, hỡi ụi. * BT4: HS trả lời - Kỡa: đắc chớ - Ái ỏi: van xin Ha ha: khoỏi chớ Than ụi: tiếc nuối * BT5: HS đặt cõu theo nhúm, nhúm nào đặt nhanh, đỳng nhúm đú thắng. * KNS : Giao tiếp, trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận, chia sẻ kinh nghiệm cỏ nhõn * BT6: HS thảo luận nhúm 2’ và trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. - Nghĩa đen: dựng thỏn từ gọi đỏp để biểu thị lễ phộp. - Búng: nghe lời một cỏch mỏy múc, thiếu suy nghĩ. Hs tự làm HS trả lời HS đặt cõu theo nhúm, nhúm nào đặt nhanh, đỳng nhúm đú thắng. HS thảo luận nhúm 2’ và trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. IV. Luyện tập: * BT1: Nhận biết trợ từ, thỏn từ: * BT2: - Lấy nghĩa là khụng cú. - Nguyờn là tiền thỏch cưới quỏ cao. - Đến là quỏ vụ lớ. - Cả: nhấn mạnh việc ăn quỏ mức bỡnh thường. - Cứ: nhấn mạnh việc lặp lại nhàm chỏn. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dũ. - Mục tiờu: HS khỏi quỏt húa kiến thức đó học - Phương phỏp: Vấn đỏp, bài tập trắc nghiệm. - Thời gian: 5 phỳt - Thế nào là trợ từ, thỏn từ? Cho vd? - Cõu nào cú chứa thỏn từ? a/ Hồng! Mày cú...mày khụng. b/ Võng, chỏu cũng đó nghĩ như cụ. c/ Cảm ơn cụ, nhà chỏu vẫn khỏe như thường. d/ Khụng , ụng giỏo ạ. - Cõu nào sau đõy cú trợ từ? a. Nú vợ con chưa cú b. Những người nghốo nhiều tự ỏi vẫn thường như thế. c. Cảnh vật xung quanh tụi …..vỡ chớnh lũng tụi…..đi học. - Học thuộc ghi nhớ. Tỡm thỏn từ biểu thị cỏc cản xỳc khỏc nhau: vui mừng, ngạc nhiờn, sợ hói, đau xút, yờu ghột. - Chuẩn bị bài: tỡnh thỏi từ * Hs khỏ giỏi: Viết đv ngắn khoảng 5-7 dũng cú sử dụng trợ từ, thỏn từ. * RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 6 MIấU TẢ VÀ BIỂU CẢM TRONG VĂN TỰ SỰ NS :25/9/2013 Tiết 24 NG :26/9/2013 I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Nhận ra và hiểu vai trũ của cỏc yếu tố miờu tả và biểu cảm trong vb tự sự. - Biết cỏch đưa yếu tố miờu tả và biểu cảm vào bài văn tự sự. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1. Kiến thức: - Giỳp hs nhận biết được vai trũ của yếu tố kể, miờu tả, biểu cảm trong một vb tự sự. - Nắm được sự kết hợp cỏc yếu tố này trong một vb tự sự 2. Kĩ năng: Nhận ra và phõn tớch được tỏc dụng của cỏc yếu tố miờu tả và biểu cảm trong vb tự sự; sử dụng kết hợp cỏc yếu tố miờu tả và biểu cảm trong vb tự sự. giao tiếp, ra quyết định. - Tớch hợp KNS: Giao tiếp: trỡnh bày ý tưởng; trao đổi để xỏc định yếu tố miờu tả và biểu cảm; sự kết hợp, mục đớch, ý nghĩa của việc kết hợp 2 yếu tố đú trong văn tự sự. - Ra quyết định: sử dụng yếu tố miờu tả và biểu cảm để nõng cao hiệu quả bài văn tự sự. 3. Thỏi độ: í thức việc biểu lộ tình cảm trong văn tự sự III. CHUẨN BỊ: Giỏo ỏn, bảng phụ, bài tập. IV. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, phõn tớch, thực hành, thảo luận. V. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: SSHS 2. Kiểm tra: (5’) - Thế nào là túm tắt vb tự sự? Túm tắt ngắn gọn vb Cụ bộ bỏn diờm - Cú mấy bước túm tắt vb tự sự? a/ Ba b/ Bốn c/ Năm d/ Sỏu 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới - Mục tiờu: Tạo tõm thế định hướng cho hs - Phương phỏp: Thuyết trỡnh. - Thời gian: 2 phỳt Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung Hoạt động 2: Tỡm hiểu chung - Mục tiờu: Hs nắm được tỏc dụng của việc sử dụng cỏc yếu tố trong vb tự sự. - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, phõn tớch… - Thời gian: 20 phỳt - GV yờu cầu hs đọc đv ở sgk - Lưu ý hs sự biểu hiện của cỏc yếu tố: kể, tả, biểu cảm. * KNS: giao tiếp. Trỡnh bày ý tưởng, trao đổi để xỏc định yếu tố miờu tả, biểu cảm, sự kết hợp, mục đớch, ý nghĩa của việc kết hợp. - Y/c hs tỡm cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm trong đoạn trớch? - GV dựng bp ghi cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm để hs theo dừi. - Kể lại cuộc gặp gỡ cảm động giữa nhõn vật tụi với người mẹ xa cỏch. - Mẹ tụi vẫy tụi, mẹ kộo tụi lờn xe, tụi oà khúc, ngồi bờn mẹ, quan sỏt gương mặt mẹ. - Thở hồng hộc, trỏn đẫm mồ hụi, rớu chõn lại, khụng cũm cừi, gương mặt.... gũ mỏ. - Hay tại.... sung tỳc.( suy nghĩ) Tụi.... lạ thường ( cảm nhận) - Đan xen nhau một cỏch hài hoà để tạo nờn một mạch văn nhất quỏn. - Đv: Tụi ngồi ... lạ thường. + Kể: tụi ngồi trờn đệm xe + Tả: Đựi, đầu, khuụn miệng. + Biểu cảm: Những cảm giỏc, da thịt, … lạ thường. - Sự việc lớn trong đoạn trớch? - Sự việc nhỏ? - Yếu tố miờu tả? + Tả: Đựi, đầu, khuụn miệng. - Yếu tố biểu cảm? + Biểu cảm: Những cảm giỏc, da thịt, … lạ thường. - Tỡm từ lỏy tượng hỡnh, tượng thanh? - Cỏc yếu tố này đứng riờng hay đan xen vào nhau? - Tỡm một đv nhỏ để chứng minh? - Y/c hs bỏ đi cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm và so sỏnh với đv ở sgk để rỳt ra vai trũ, tỏc dụng của yếu tố miờu tả, biểu cảm? - Đv trở nờn khụ khan, khụng gõy xỳc động cho người đọc. - Giỳp cho đv thờm sinh động, hấp dẫn. - Nếu bỏ đi yếu tố tự sự thỡ đv sẽ như thế nào? - Khụng cũn sự việc, nhõn vật, khụng cũn chuyện, dẫn đến vu vơ, khú hiểu. * KNS: ra quyết định. Cỏch sử dụng cả hai yếu tố để nõng cao hiệu quả của bài văn tự sự. - Qua bài tập em rỳt ra được kết luận gỡ? - HS đọc - HS nghe - HS thảo luận theo nhúm 2’ - HS trỡnh bày - HS trả lời - HS thảo luận nhúm để làm khoảng 3’, sau đú đại diện trỡnh bày. - Hs tự tỡm và trỡnh bày. - Hs trả lời. I. Bài học: 1. Sự kết hợp giữa cỏc yếu tố miờu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự: - Ở những mức độ khỏc nhau, cỏc yếu tố kể, tả, biểu cảm thường được sử dụng kết hợp trong cỏc vb tự sự. 2. Tỏc dụng của việc sử dụng cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự: là làm cho việc kể chuyện sinh động và sõu sắc hơn. II. Ghi nhớ: (SGK) Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập. - Mục tiờu: Hs tỡm một số đoạn văn tự sự cú sử dụng cỏc yếu tố đó học, phõn tớch được vai trũ của cỏc yếu tố. Sử dụng và kết hợp được cỏc yếu tố trong đoạn văn cụ thể. - Phương phỏp: Thực hành, thảo luận, phõn tớch… - Thời gian: 15 phỳt * Bài tập 1: Tỡm trong cỏc vb đó học những đv cú sự kết hợp yếu tố miờu tả và biểu cảm? * Bài tập 2: * Thực hành viết tớch cực: viết đoạn văn tự sự cú sử dụng yếu tố biểu cảm và miờu tả. Kể lại giõy phỳt đầu tiờn khi gặp lại người thõn. - Từ xa thấy người thõn như thế nào (hỡnh dỏng, mỏi túc) - Lại gần ra sao? (kể hành động, ... gương mặt, quần ỏo, nụ cười) - Hành động: lời núi, cử chỉ, ngụn ngữ... - Những biểu hiện tỡnh cảm: Vui mừng, xỳc động (cử chỉ, lời núi, nột mặt) - Y/c hs viết và trỡnh bày ở lớp (nếu cũn thời gian), gv nhận xột, bổ sung, những bài làm tốt ghi điểm. - Tỡm và phõn tớch cỏch sử dụng cỏc yếu tố này trong vb đó học (đoạn văn cụ thể) + Vb lóo Hạc, Cụ bộ bỏn diờm, Tụi đi học I

File đính kèm:

  • docgiao an van 8 tuan 6.doc