A. Mục tiêu : Giúp HS
* Nắm rõ các loại từ tiếng việt ;Danh từ; động từ; tính từ về khái niệm đặc điểm ,cũng như cách phân loại chúng .
* Biết cách dùng chính xác các loại từ trong quá trình làm bài.
B. Tài liệu hổ trợ :
SGK 7 ; SGV , sách bài tập 7 và một số tài liệu liên quan đến nội dung bài học.
C. Nội dung :
* Lý thuyết : Làm rõ các khái niệm có liên quan đến danh từ , động từ , tính từ và đặc điểm cũng như cách phân loại nó trong Tiềng Việt.
* Thực hành : HS xác định danh từ ;động từ ; tính từ trong các đoạn văn cho sẵn.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3644 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn tự chọn 7 - Chủ đề: Ôn tập về từ loại Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hà Thị Đăng Hà GIÁO ÁN NGỮ VĂN TỰ CHỌN 7
Đợt 1
CHỦ ĐỀ : ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu : Giúp HS
* Nắm rõ các loại từ tiếng việt ;Danh từ; động từ; tính từ về khái niệm đặc điểm ,cũng như cách phân loại chúng .
* Biết cách dùng chính xác các loại từ trong quá trình làm bài.
B. Tài liệu hổ trợ :
SGK 7 ; SGV , sách bài tập 7 và một số tài liệu liên quan đến nội dung bài học.
C. Nội dung :
* Lý thuyết : Làm rõ các khái niệm có liên quan đến danh từ , động từ , tính từ và đặc điểm cũng như cách phân loại nó trong Tiềng Việt.
* Thực hành : HS xác định danh từ ;động từ ; tính từ trong các đoạn văn cho sẵn.
* Tiết 1 + 2 : DANH TỪ
I. Nội kiến thức cần nắm:
1 Danh từ là gì ? (HS nhắc lại)
→ Là những từ có ý nghĩa sự vật : Chỉ người ; vật ; hiện tượng ; khái niệm.
2 Đặc điểm của danh từ :
- Ý nghĩa sự vật : ngoài các sự vật cụ thể : trâu nhà ; lúa ; khoai ; muối ; dầu…
Còn có danh từ sự vật trừu tượng : bụt ; tiên ; ma ; tư tưởng ; tinh thần …
- Có khả năng kết hợp với lượng từ đứng trước 1 ; 2 ; những ; mọi ; mỗi ; các …
Và chỉ từ đứng sau : này ; nọ ; kia ; ấy.
- Làm chủ ngữ trong câu . Khi danh từ làm vị ngữ phải có từ là đứng trước nó.
* GV cho ví dụ minh hoạ.
3 Phân loại danh từ trong tiếng việt : có 2 loại
* Danh từ chỉ đơn vị : Tự nhiên + qui ước.
* Danh từ chỉ sự vật : Chung + riêng .
II Bài tập áp dụng :
1 Điền các loại từ thích hợp trước các danh từ sau đây.
… đất ; … vải ; … muối ; .. lụa ;… bàn ; … phản; … ngựa ; … nha ;… chiếu.
2 Tìm danh tứ trong đoạn van sau :
… Lúc cắt cỏ ven sông . em nhúng tay xuống nước rồi vẽ tôm cá trên đá.
Khi về nhà , em vẽ các đồ đạc trong nhà lên tường , bốn bức tường dày đặc các hình vẽ.
Cây bút thần –
* Tiết 3 + 4: ĐỘNG TỪ
I Kiến thức cần nắm:
1 Đặc điểm động từ :
- ĐT là những từ chỉ hành động , trạng thái nói chung của người của sự vật.
- Đặc điểm :
+ Có khả năng kết hợp với các từ : đã , sẽ , đang ; cũng , còn , vẫn … tạo cụm động từ .
+ ĐT chỉ trạng thái tâm lí dễ kết hợp với các từ chỉ mức độ ; rất , hơi , khá …
VD: rất nhớ , khá thương , hơi lo lắng
+ Kết hợp với : này , nọ , kia , ấy …
+ Làm vị ngữ trong câu. Đôi khi làm phụ ngữ.
2 Các loại Động từ chính :
+ Động từ chỉ hoạt động : ăn , học ,chạy , nhảy ,hát ,múa ,nhìn khóc , cười …
+ Động từ chỉ trạng thái : ốm , dau ,bị ,được ,vỡ ,lành ,yêu ,ghét ,nhớ ,thương …
+ Động từ chỉ tình thái : có thể , muốn , phải ,nên.
II .Bài tập :
1. aTìm các động từ trong truyện Sơn Tinh , Thuỷ Tinh ? (SGK Ngữ Văn 6)
bTìm các động từ chỉ hành động và trạng thái trong văn bản đó.
2. Hãy kể các động từ chỉ tình thái mà em biết ?
3. Viết 1 đoạn văn kể lại theo ý mình trận đánh giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh . Chú ý sử dụng chính xác động từ và danh từ.
* Tiết 5 + 6 : TÍNH TỪ
I. Kiến thức cần nắm:
1. Tính từ là gì?
→ Là những từ chỉ đạc điểm . tính chất của sự vật , hành động , trạng thái.
2. Các loại tính từ: 2 loại (chia theo khả năng kết hợp)
+ Tính từ chỉ đặc điểm tương đối : rất , hơi ,khi , khá (những từ kết hợp)
+ Tính từ chỉ đặc điểm tương đối không kết hợp với phó từ chỉ mức độ: riêng , chung , đực ; cái ; xanh lè ; đỏ ối ; đen kịt ; thơm phức , béo ngậy …
* Căn cứ vào ý nghĩa chia tính từ làm 2 loại :
Tính từ chỉ tính chất có giá trị vật chất: tốt , xấu ,xanh ,đỏ ,thong minh ,dũng cảm …
Tính từ chỉ tính chất có giá trị về lượng : dài ,ngắn , cao ,thấp ,to ,nhỏ …
II. Bài tập :
1.Cho đoạn thơ sau :
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái Đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng.
-Tố Hữu –
Hãy xác định tính từ có trong đoạn trích.
2. Đặt 5 câu:
a Có danh từ làm chủ ngữ.
b Động từ làm vị ngữ.
c Tính từ làm vị ngữ.
3. Cho đoạn trích sau :
“ Vừa lúc đó , sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt , áo giáp sắt đến . Chú bé vùng dậy , vương vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng , oai phong , lẫm liệt . Tráng sĩ bước lên vỗ vào mông ngựa , ngựa hí dài máy tiếng vang dội . Tráng sĩ mạc áo giáp , cầm roi nhảy lên mình ngựa.”
Thánh Giống –
Tìm các danh từ ; động từ ; tính từ trong đoạn văn trên.
4 Viết đoạn văn nói về tình cảm của em đối với thầy cô , chú ý sử dụng cả danh từ ; động từ và tính từ.(10 – 15 dòng)
Lấy điểm kiểm tra 15 phút.
*GV chốt ý , dặn dò.
File đính kèm:
- Giao an tu chonOn tap ve tu loai TV.doc