Giáo án ôn luyện lớp 2 tuần 13

RÈN TOÁN

14 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I. MỤC TIÊU :

 - Củng cố cho HS sinh bảng trừ 14 trừ đi một số.

 - Củng cố thêm cho HS về cách cộng dạng 26 + 5; 36 + 5( cộng có nhớ).

 - Giải toán có lời văn.

II. CHUẨN BỊ :

- Giáo viên : Một số bài tập.

- Học sinh : Vở bài tập, bảng con.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3222 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn luyện lớp 2 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 13 (Ngày 16 /11à 20 /11 /2009) Thứ Môn Bài dạy HAI Rèn Toán Rèn Tập đọc Chào cờ 14 trừ đi một số; 34 - 5. Mẹ BA Rèn Chính tả Rèn Toán Tự học Tập chép: Bông hoa Niềm Vui On 34 - 8 TƯ Rèn Tập đọc Rèn Luyện từ và câu Tự học Bông hoa Niềm Vui TN về tình cảm gia đình. Dấu phẩy NĂM Mỹ thuật Am nhạc Hoạt động ngoài giờ SÁU Rèn TLV Rèn Toán Rèn Chính tả Kể về gia đình Trừ có nhớ trong phạm vi 100. N-V: Quà của bố. Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009 RÈN TOÁN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU : - Củng cố cho HS sinh bảng trừ 14 trừ đi một số. - Củng cố thêm cho HS về cách cộng dạng 26 + 5; 36 + 5( cộng có nhớ). - Giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Một số bài tập. Học sinh : Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 5’ 8’ 7’ 10’ 6’ 2’ A.Ổn định: B. Bài THKT: Yêu cầu 2 HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. Bài 1. Tính nhẩm 14 – 3 – 2 = 14 – 3 – 6 = 14 – 5 = 14 – 9 = Theo dõi + sửa sai. Bài 2: Tìm x x + 9 = 44 x – 18 = 54 7 + x = 54 x – 14 = 39 Nhận xét. Bài 3. Đặt tính rồi tính hiệu biết: 64 và 8 94 và 6 84và 7 Theo dõi + sửa sai. Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Nam có : x quyển vở Cho bạn : 9 quyển vở Còn lại : 24 quyển vở Nhận xét + sửa sai. Bài 5. Điền số ( Dành cho HS khá, giỏi) 7 + 9 + … = 25 21 + … > 45 Nhận xét + sửa sai. Củng cố: Về nhà xem lại bài - 2 em đọc - Làm nháp - 1 số em nêu miệng kết quả. - 4 em lần lượt lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Làm nháp - 3 em lên bảng thi đua. -1 em lên bảng làm. - Lớp làm vào vở: Số quyển vở Nam cótrước khi cho 24+ 9 = 33 (quyển vở) Đáp số : 33 quyển vở - 2 em lên bảng làm. - Nhận xét bạn làm. RÈN TẬP ĐỌC MẸ I. MỤC TIÊU: - Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - HS khá giỏi biết đọc diễn cảm, HTL - Hiểu ý nghĩa một số TN và nội dung của bài II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài: PHỤ ĐẠO: - GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhóm đôi.) - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. GV gọi 1 số HSTB thi đọc. - Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm BỒI DƯỠNG - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài. -GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. DÀNH CHO HS CẢ LỚP: * Tìm hiểu bài Hỏi lại các câu hỏi / SGK Nhận xét, cho điểm. * Tổ chức cho HS thi HTL - Tổ chức cho cả lớp thi đọc ( 2 nhóm HSTB, 2 nhóm HS khá giỏi thi với nhau, mỗi nhóm 2 em đại diện) - Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết chăm sóc, thươngyêu cha mẹ. Hát. - 1 em khá, giỏi đọc mẫu toàn bài. - 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em đọc nối tiếp . - Nhận xét các nhóm đọc - Thi đọc trước lớp. - Đại diện mỗi nhóm 1 em đọc cả bài. - HS chọn bạn đọc hay. -Một số em TB trả lời. - HS khá giỏi nhận xét, bổ sung. - Các nhóm thi đọc. - Chọn nhóm đọc tốt. -Nhận xét tiết học RÈN TOÁN ÔN : 34 - 8 I. MỤC TIÊU : - Củng cố cho HS sinh bảng trừ 14 trừ đi một số. - Củng cố thêm cho HS về cách cộng dạng 26 + 5; 36 + 5( cộng có nhớ). - Giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Một số bài tập. Học sinh : Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 5’ 8’ 7’ 10’ 6’ 2’ A.Ổn định: B. Bài THKT: Yêu cầu 2 HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. Bài 1. Tính nhẩm 14 – 3 – 2 = 14 – 3 – 6 = 14 – 5 = 14 – 9 = Theo dõi + sửa sai. Bài 2: Tìm x x + 9 = 44 x – 18 = 54 7 + x = 54 x – 14 = 39 Nhận xét. Bài 3. Đặt tính rồi tính hiệu biết: 64 và 8 94 và 6 84và 7 Theo dõi + sửa sai. Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Nam có : x quyển vở Cho bạn : 9 quyển vở Còn lại : 24 quyển vở Nhận xét + sửa sai. Bài 5. Điền số ( Dành cho HS khá, giỏi) 7 + 9 + … = 25 21 + … > 45 Nhận xét + sửa sai. Củng cố: Về nhà xem lại bài - 2 em đọc - Làm nháp - 1 số em nêu miệng kết quả. - 4 em lần lượt lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Làm nháp - 3 em lên bảng thi đua. -1 em lên bảng làm. - Lớp làm vào vở: Số quyển vở Nam cótrước khi cho 24+ 9 = 33 (quyển vở) Đáp số : 33 quyển vở - 2 em lên bảng làm. - Nhận xét bạn làm. Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009 RÈN CHÍNH TẢ TẬP CHÉP : BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS yếu ,TB. - Nghe viết chính xác đoạn: trong bài Bông hoa niềm vui” - Làm đúng bài tập phân biệt: dấu hỏi/ dấu ngã. II. ĐDHT : GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập b trang 110. HS: Vở chính tả, vở bài tập, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 8’ 10’ 12’ 6’ 2’ A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết. - HD nhận xét: + cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai? + Những chữ nào phải viết hoa? 2. HD viết từ khó: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khó: Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày. - Đọc bài cho học sinh viết. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập: Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ( bài b/ ) - Nhận xét sửa sai. C/ Củng cố - dặn do: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dòng vào ngày nghỉ. - Chuẩn bị bài sau: N-V: - 2 em TB đọc lại. - Vài em trả lời: + 1 em nêu - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con. - Nghe viết vào vở. - Dò bài sửa lỗi. - 1 em lên bảng làm. - Lớp làm VBT. - Nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 RÈN TẬP ĐỌC BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU: - Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - HS khá giỏi biết đọc diễn cảm, biết đọc phân vai cả bài. - Hiểu ý nghĩa một số TN và nội dung của bà II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài: PHỤ ĐẠO: - GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhóm đôi.) - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em đọc nối tiếp . - Nhận xét các nhóm đọc GV gọi 1 số HSTB thi đọc. - Thi đọc trước lớp. - Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm DÀNH CHO HS CẢ LỚP: * Tìm hiểu bài Hỏi lại các câu hỏi / SGK Nhận xét, cho điểm. * Tổ chức cho HS thi đọc lại bài: - Tổ chức cho 4 nhóm thi đọc ( 2 nhóm HSTB, 2 nhóm HS khá giỏi thi với nhau, mỗi nhóm 2 em đại diện) - Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết chăm sóc, thươngyêu cha mẹ. Hát. - 1 em khá, giỏi đọc mẫu toàn bài. BỒI DƯỠNG - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài. - Đại diện mỗi nhóm 1 em đọc cả bài. - HS chọn bạn đọc hay. -GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. -Một số em TB trả lời. - HS khá giỏi nhận xét, bổ sung. - Các nhóm thi đọc. - Chọn nhóm đọc tốt. -Nhận xét tiết học RÈN CHÍNH TẢ N/V :QUÀ CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS yếu ,TB. - Nghe viết chính xác đoạn : “ Bố đi cắt tóc về … vỏ bao diêm.” - Làm đúng bài tập phân biệt: dấu hỏi/ dấu ngã. II. ĐDHT : GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập b trang 110. HS: Vở chính tả, vở bài tập, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2’ 8’ 10’ 12’ 6’ 2’ A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết. - HD nhận xét: + Bố đi cắt tóc về có những quà gì? + Bài viết có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa? 2. HD viết từ khó: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khó: xập xành, con muỗm, ngó ngoáy, mốc thếch, lạo xạo.. Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày. - Đọc bài cho học sinh viết. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập: Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ( bài b/ 110 ) - Nhận xét sửa sai. C/ Củng cố - dặn do: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dòng vào ngày nghỉ. - Chuẩn bị bài sau: N-V: Câu chuyện bó đũa. - 2 em TB đọc lại. - Vài em trả lời: Con xập xành, con muỗm, con dế. + 1 em nêu - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con. - Nghe viết vào vở. - Dò bài sửa lỗi. - 1 em lên bảng làm. - Lớp làm VBT. - Nhận xét tiết học. RÈN LT & C TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ? I. MỤC TIÊU: - HS biết thêm các từ ngữ về công việc trong gia đình. - Củng cố cho học sinh cả lớp mô hình câu Ai làm gì?. II. CHUẨN BỊ: GV: PBT cho bài tập 2 bài phụ đạo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: B. Hướng dẫn làm bài tập: * DÀNH CHO HS CẢ LỚP: Bài 1: Viết những công việc em thường làm để giúp ba mẹ khi ở nhà? - YC HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi 4-5 nhóm nêu kết quả. - Nhận xét và chốt. * PHỤ ĐẠO: Bài 2: Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì? - Chi vào vườn hoa của trường. - Em bé khóc đòi mẹ. - Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. - Nam và các bạn chơi đá bóng. - HS làm vào PBT. - 1 HS làm vào bảng phụ. - GV chấm một số bài, nhận xét + sửa sai. C. Củng cố - dặn dò; Về nhà chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? - Thảo luận theo nhóm đôi - Nhận xét, đánh giá lẫn nhau. * BỒI DƯỠNG: Bài 2: Đặt 3 câu theo mô hình “ Ai làm gì?” và gạch một gạch dưới bộ phận TLCH Ai?, 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì? - Làm vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ. - Chấm 5 – 7 bài. - Sửa bài, nhận xét. - Yêu cầu một số HS đọc bài của mình. Nhận xét tiết học. Thứ sáu, ngày tháng năm 2009 TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ GIA ĐÌNH. I/ MỤC TIÊU : - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý. - Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý. - Rèn nghe, nói, viết được một đoạn kể về gia đình. -Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.Giáo viên : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 5’ 30’ 2’ 1’ 1.Bài cũ : 2.Bài ôn: Giới thiệu bài. Làm bài tập. Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Trực quan : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi. -GV nhắc nhở HS : bài tập yêu cầu kể 5 câu hoặc hơn 5 câu về gia đình chứ không phải TLCH. -GV tổ chức cho HS kể theo cặp. -Nhận xét. Bài 2 : Viết : Em nêu yêu cầu của bài ? -GV : Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai. -Nhận xét góp ý, cho điểm. 3.Củng cố : Nhắc lại một số việc khi làm bài viết về gia đình? -Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò : Tập viết bài -Gọi điện. -Kể về gia đình. -1 em nêu yêu cầu và các gợi ý trong BT. -Đọc thầm các câu hỏi, kể theo gợi ý. -HS tập kể theo từng cặp ( xưng tôi khi kể) -Nhiều cặp đứng lên kể. -Lớp nhận xét, chọn bạn kể hay nhất. -Viết lại từ 3-5 câu những điều vừa nói khi làm BT 1 -Cả lớp làm bài viết vào vở BT. -Nhiều em đọc bài trước lớp. Nhận xét - Khi làm bài chú ý cách dùng từ, đặt câu đúng rõ ý. Viết xong nhớ đọc lại bài phát hiện và sửa sai. -Hoàn thành bài viết. RÈN TOÁN ÔN : TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100. I/ MỤC TIÊU : -Ôn tập củng cố về phép trừ có nhớ. - Rèn thuộc nhanh các bảng trừ, thực hiện cách giải toán đúng, chính xác. - Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập 2 ( BD và PĐ) 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. A/ Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập. B/ Cho học sinh làm bài tập ôn. * DÀNH CHO CẢ LỚP: Bài 1: Tính (có đặt tính) 53 – 5; 73 – 7 ; 43 – 16; 94 - 79 * PHỤ ĐẠO: Bài 2: Có hai thùng đựng dầu ăn : thùng thứ nhất đựng 52 lít, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 15 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu ăn ? - HDHS tìm hiểu đề toán. - GV chấm một số bài, nhận xét * BỒI DƯỠNG: Bài 3: Tìm x : x + 14 = 46 + 7 x - 16 = 53 + 8 -Chấm bài, nhận xét. C/ Dặn dò- HTL bảng trừ. -Ôn tập : Trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Làm phiếu bài tập. - 2 HS chữa bài trên bảng lớp: 53 73 43 94 -5 -7 - 16 - 79 48 66 27 15 - HS làm vào PBT. - 1 HS giải bảng lớp. Giải Số lít dầu của thùng thứ hai : 52 – 15 = 37 (l) Đáp số : 37 l dầu ăn HS làm vào PBT. -2 em lên bảng chữa bài: x + 14 = 46 + 7 x + 14 = 53 x = 53 – 14 x = 39. x + 16 = 53 + 8 x + 16 = 61 x = 61 – 16 x = 45 -HTL các bảng trừ 13,14

File đính kèm:

  • docGIAO AN ON LUYEN LOP 2 2 BUOI TUAN 13.doc