Tiết 3+4 : Tiếng Việt: ƯU ƯƠU
A/Yêu cầu:
Giúp học sinh củng cố lại vần ưu ươu .viết được vần ưu ươu vào vở tập viết 1
B/ Chuẩn bị: đồ dùng dạy học .bảng con ,vở tập viết
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn luyện tuần 11 lớp 1 - Trường Tiểu học Hiếu lễ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TUẦN 11
~~~~~~&~~~~~~
Tiết 3+4 : Tiếng Việt: ƯU ƯƠU
A/Yêu cầu:
Giúp học sinh củng cố lại vần ưu ươu .viết được vần ưu ươu vào vở tập viết 1
B/ Chuẩn bị: đồ dùng dạy học .bảng con ,vở tập viết
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Ngày soạn: Ngày 10 tháng11 năm 2009
Ngày dạy:Thứ ba ngày 17 tháng11 năm 2009
Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP
A /Yêu cầu:
- Giúp HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
-Làm bài tập1, bài 2 (cột 1,3) bài ( cột 1,3) bài 4 các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
Bái cũ ;5-1
ÔN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Hs đọc được cácvần có kết thúc bằng -u, -o các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"
HS khá giỏi kể được 2 ,3 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"
B/ Chuẩn bị:
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ưu ươu
- Nhận xét
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a) Các vần vừa học
-Đọc âm ,vần
b) Ghép chữ và vần thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng
- Nhận xét sưả sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Nhận xét và bổ sung
- Đọc mẫu
d) Tập viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cá sấu", "kì diệu"
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những HS kể tốt
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
- Tìm chữ và tiếng vừa ôn, nhận xét chung
- Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau
Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Lên chỉ và đọck các âm, vần vừa học trong tuần
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân, đồng thanh
HS chú ý lắng nghe
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Đọc theo
- Tự đọc
- Viết vào vở tập viết "cá sấu",
"kì diệu"
- Theo dõi, lắng nghe
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể
-Đại diện nhóm lên kể trước lớp
HS đọc bài trong sách
Tiết 4: Mĩ thuật :VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM
GV bộ môn dạy
Ngày soạn: Ngày 10 tháng11 năm 2009
Ngày dạy:Thứ tư ngày 18 tháng11 năm 2009
Tiết 1:Thể dục: Bài 11
GV bộ môn dạy
Tiết 2: Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
A/Yêu cầu:
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ , 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số đó
Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
Làm bài tập 1 bài 2 ( cột 1,2) bài 3
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
5 - 4 = 2 - 1 =
4 - 3 = 3 - 2 =
- Nhận xét
II/ Bài mới
1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
a) Giới thiệu phép trừ 1 -1=0
- Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
b) HD phép trừ 3 - 3 = (Làm tương tự)
2 - 2 =
- Kết luận: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau
2. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0
a) Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4
b) Giới thiệu phép trừ 5 - 0 =5, 2 - 0 =2, 3 - 0 = 3 ( Làm tương tự)
- Kết luận: Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính ( Cột 1,2)
- Theo dõi giúp đỡ
-Chấm bài nhận xét
Bài 3:Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Nhận xét và bổ sung
III/ Củng cố ,dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc các bảng trừ , chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 5
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi
- Đọc phép tính
- Nhận xét
- Quan sát tranh nêu bài toán và trả lời bài toán
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở toán
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
Đọc lại các bảng trừ đã học
Tiết 3- 4: Tiếng việt: ON - AN
I/yêu cầu:
- Đọc được : on , an , mẹ con , nhà sàn , từ và các câu ứng dụng
- Viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè .
- HS yêu thích học Tiếng Việt
II/Đồ dùng dạy- học:
GV : Bộ chữ , SHS ,
HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 43 SHS
- Viết : cá sấu , kì diệu
2. Dạy học bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: Dạy vần :
+Vần on : Tiết 1
a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần on ?
( on = o + n )
- Ghép vần : on
b. Đánh vần , ghép tiếng
- Đánh vần vần : o - n – on
- Ghép : con
- Nêu cấu tạo tiếng : con = c + on
- Đánh vần tiếng :
cờ – on – con
- Giới thiệu tranh -> ghi bảng : mẹ con
Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
+ Vần an ( Qui trình tương tự )
- So sánh on với an
- Luyện đọc cả 2 vần
*HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
*HĐ3 :
HD viết chữ : on , an ,
mẹ con , nhà sàn
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết mẫu + HD viết
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh
nét nối , qui trình viết liền mạch
- Nhận xét, chỉnh sử
*HĐ4:
Đọc từ ứng dụng kết hợp giải
nghĩa từ
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần
- Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh.
- Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ?
- HS phân tích, đánh vần tiếng
- Đánh vần , đọc trơn
*HĐ2 Luyện đọc SHS
- Nhận xét , cho điểm
*HĐ giữa giờ : Hát
*HĐ3: Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm bài
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ
*HĐ4: : Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì?
+GV : Bạn bè là những người cùng học , cùng chơi với nhau .
- Hãy kể về người bạn thân của em ?
- Vì sao em yêu quí bạn ấy ?
- Em phải đối sử với bạn như thế nào để luôn đợc bạn bè yêu quí ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- Thi tìm tiếng mới có vần on , an
- Về đọc bài , xem trước bài 45.
Nhận xét giờ học
- Vài HS đọc
- Bảng con
- Cá nhân , cả lớp
- Bảng gài
- Cá nhân , dãy , lớp
- Bảng gài
- Cá nhân , dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- HS quan sát , nêu nhận xét
- Viết vào bảng con
- Lên gạch chân tiếng mang vần mới
- HS yếu
- HS khá , giỏi
- Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp
- HS nêu
- Đọc nhẩm
- HS yếu lên bảng gạch .
- HS nêu
- HS nêu
- Đọc cá nhân , bàn , tổ , lớp
- Cả lớp , cá nhân
- HS đọc bài vở TV
- Viết bài vào vở
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét
Đọc bài trong sách
- Nối tiếp nêu miệng
Tiết 5: Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T.2)
A/ Yêu cầu:
- Biết xé dán hình con gà con đơn giản
- Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng
B/ Chuẩn bị
- Các loại giấy màu, hồ dán, thước, hình mẫu
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ
Tnhận xét-ghi điểm
II. Bài mới Giới thiệu bài
1. Nhắc lại các bước
a) Vẽ và xé hình thân gà
- Vẽ và xé hình chữ nhật dài10 ô, ngắn 8 ô
- Nhắc lại cách đánh dấu và nối các cạnh
b) Vẽ và xé hình đầu gà
- Vẽ và xé hình vuông cạnh 5 ô
- Nhắc lại cách đánh dấu và nối hình
c) Vẽ hoặc xé hình mỏ, chân, mắt gà
- Vẽ và xé ước lượng hoặc dùng bút màu tô làm các bộ phận
d) Dán hình
- Xếp hình cho cân đối trước khi dán
- Hướng dẫn và dán mẫu, bôi 1 lớp hồ mỏng
2. Thực hành
- Nhắc xé từ từ,vừa xé vừa chỉnh cho giống hình mẫu, dán cân đối phẳng và đều
3. Nhận xét dặn dò
- Đánh giá sản phẩm của hs
- Chọn bài làm đẹp
- Nhận xét chung
- Giao việc về nhà
2 HS thực hiện
- Theo dõi thao tác
-Theo dõi thao tác
- Theo dõi thao tác
- Theo dõi
- Thực hành xé dán
- Trang trí thêm cho sinh động hơn
- Bình chọn bài làm đẹp
Ngày soạn: Ngày 10 tháng11 năm 2009
Ngày dạy:Thứ năm ngày 19 tháng11 năm 2009
Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP
l . Yêu cầu :
- Thực hiện được phép tính trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh chính xác ,
- HS yêu thích học toán
ll. Đồ dùng dạy học : HS : SHS , bảng con ,
lll. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
1 .Bài cũ:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4,5
- Đặt tính rồi tính : 5-0 = 4+0 =
2. Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài : Trực tiếp
HĐ2 : HD học sinh làm bài tập ( T 62 )
Bài 1( Cột 1,2,3 ) : Tính
- Nêu yêu cầu
*Khắc sâu : 2- 0 = 2 . 2 – 2 = 0
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu
* Khắc sâu : - Cách đặt tính
- Viết các chữ số thẳng hàng
Bài 3 ( cột 1+2 ): Tính
- Nêu yêu cầu
- Thu chấm bài nhận xét
*Khắc sâu : Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai , đợc bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba. Ghi Kq cuối cùng vào sau dấu bằng .
Bài 4 ( Cột 1+2 ) : Điền dấu , = ?
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài
*Khắc sâu : Các bước so sánh
+ Tính kq phép tính
+ So sánh
+ Điền dấu
Bài 5a : Viết phép tính thích hợp
- Giới thiệu tranh
- Nêu đề toán tương ứng
- Viết phép tính thích hợp
a. 4 – 4 = 0
Bay đi mất , chạy đi mất …ta làm phép tính gì .?
3. Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung bài
Dặn dò: HS về nhà học bài ,xem bài sau
- Nhận xét giờ học .
- Vài HS đọc
- 1 HS lên bảng + Lớp làm bảng con
- 2 HS nêu
- HS tính nhẩm – Nối tiếp nêu miệng
- Nhận xét , đọc bài
- HS làm bảng con + Bảng lớp
- Nhận xét và đọc
- Vài HS nêu
- HS làm vở
- Vài em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- Vài em nêu
- Bảng con + Vài em lên bảng
- Nhận xét
- Quan sát tranh SHS
- Vài em nêu
- Bảng gài
- Nhận xét và đọc
VN : Học thuộc bảng trừ đã học
Tiết 2-3: Tiếng Việt: ÂN - Ă - ĂN
I/Yêu cầu:
- Đọc đwợc : ân , ă , ăn , cái cân , con trăn , từ và câu ứng dụng trong bài .
- Viết được ân , ăn , cái cân , con trăn .
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi .
II/Đồ dùng dạy- học:
GV : Bộ chữ , SHS ,
HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 44 SHS
- Viết : nhà sàn, hòn đá.
2. Dạy học bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: Dạy vần :
+Vần ân : Tiết 1
a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần ân?
( ân = â + n )
- Ghép vần : ân
b. Đánh vần , ghép tiếng
- Đánh vần vần : â - n – ân
- Ghép : cân
- Nêu cấu tạo tiếng : cân = c + ân
- Đánh vần tiếng :
cờ – ân – cân
- Giới thiệu tranh -> ghi bảng : cái cân
Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
+ Vần ăn ( Qui trình tơng tự )
* Lưu ý : ân = ă + n
- Giới thiệu : ă
- So sánh ân với ăn
- Luyện đọc cả 2 vần
*HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
*HĐ3 : : HD viết chữ : ân , ăn ,
cái cân , con trăn
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết mẫu + HD viết
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh
nét nối , qui trình viết liền mạch
- Nhận xét, chỉnh sửa
*HĐ4:Đọc từ ứng dụng kết hợp giải
nghĩa từ
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần
- Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ
Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát , nêu nội dung tranh.
- Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ?
- HS phân tích, đánh vần tiếng
Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao ?
- Đánh vần , đọc trơn
*Lưu ý đọc ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm , dấu phẩy .
*HĐ2: Luyện đọc SHS
- Nhận xét , cho điểm
HĐ giữa giờ : Hát
*HĐ3: Luyện viết vở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm 3 bàn
: *HĐ4: Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nặn những gì ?
- Em thích chơi đồ chơi nào ?
- Muốn đồ chơi dùng đợc lâu em phải chú ý gì khi chơi ?
3. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bài
- Thi tìm tiếng có vần ân , ăn
- Về đọc bài , xem trước bài 46.
Nhận xét giờ học
- Vài HS đọc
- Bảng con
- Cá nhân, cả lớp
- Bảng gài
- Cá nhân , dãy , lớp
- Bảng gài
- Cá nhân , dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- HS quan sát , nêu nhận xét
- Viết vào bảng con
- Lên gạch chân tiếng mang vần mới
- HS tìm và nêu
- HS khá , giỏi
- Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp
- HS nêu
- Đọc nhẩm
- HS yếu lên bảng gạch .
- HS yếu
- Đọc cá nhân , dãy , lớp
- Cả lớp , cá nhân
- HS đọc bài vở TV
- Viết bài vào vở
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét
-Đọc cá nhân đồng thanh
- Bảng gài
Tiết 4: Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT : ĐÀN GÀ CON
GV bộ môn dạy
Thứ sáu ngày 20 tháng11 năm 2009
File đính kèm:
- TUẦN 11.doc