I. Mục tiêu.
- Củng cố cho HS :
+ Tính chất hai góc đối đỉnh.
+ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
+ Vận dụng các tính chất làm các bài tập tính số đo góc.
- Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng vẽ hình
+ Rèn cho HS kĩ năng trình bày lời giải
II. Nội dung
A- Lí thuyết
1. Tính chất hai góc đối đỉnh
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
-Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo ra :
+ Một cặp góc so le trong bằng nhau
+ Một cặp góc đồng vị bằng nhau
+ Một cặp góc trong cùng phía bù nhau
thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ôn tập - Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 1+2
I. Mục tiêu.
- Củng cố cho HS :
+ Tính chất hai góc đối đỉnh.
+ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
+ Vận dụng các tính chất làm các bài tập tính số đo góc.
- Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng vẽ hình
+ Rèn cho HS kĩ năng trình bày lời giải
II. Nội dung
A- Lí thuyết
1. Tính chất hai góc đối đỉnh
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
-Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo ra :
+ Một cặp góc so le trong bằng nhau
+ Một cặp góc đồng vị bằng nhau
+ Một cặp góc trong cùng phía bù nhau
thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
B – Bài tập.
Bài 1: Cho góc bẹt A0B . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB , vẽ hai tia
0C và 0D sao cho : Góc AOD = Góc BOC = 300
a, Hai góc :AOD và BOC có phải là hai goc đối đỉnh không
b, Vẽ tia Om sao cho tia OA là tia phân giác của góc DOM
chứng minh rằng hai góc :AOM và BOC là hai góc đối đỉnh
Bài 2: Cho góc AOM có số đo bằng 1200 . Vẽ các tia OB ,OC nằm trong góc AOM sao cho OB vuông góc với OA, OC vuông góc với OM
Tính số đo góc BOC
Bài 3: Vẽ đường thẳng a cắt hai đường thẳng b,c theo thứ tự tại B ,C . Đánh số các góc đỉnh B,đỉnh C rồi viết tên hai cặp góc so le trong ,bốn cặp góc đồng vị
Bài 4: Cho hình vẽ . Tính góc x biết ay // bx’ .
A
HD: Kẻ đường thẳng mn qua O // ay
Suy ra mn // bx’
suy ra Ð x’BO = ÐBom = 450 (so le trong)
suy ra ÐAOm = ÐAOB - ÐMOm = 400
ÐyAO = ÐMOm = 400( so le trong)
Vậy x = 400.
Bài 5: Xem hình vẽ sau:
Vì sao a//b?
Tính số đo góc DCB , biết góc D =1200
Bài 6:Cho đường thẳng d1, d2 vuông góc với đường thẳng d3.Đường thẳng d4 cắt đường thẳng d3 tại A và B như hình vẽ.
Tính góc B1, B2, B3.
Bài 7: Cho DABC có , . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D.
Tính ; .
Bài 8: Cho hình vẽ, hãy tính số đo x.
Bài 9: Cho hình vẽ bên, biết:
a// b ; góc OBb = 300 ;góc OA a = 400
Tính số đo của AOB ?
Bài 10: Cho hình vẽ,biết:a//b;Ð x’AO = 1150;Ð yBO = 450.Tính số đo góc O? B
A
BUỔI 3.
I.Mục tiêu.
Củng cố cho HS nắm chắc các trường hợp bằng nhau của tam giác.
HS biết vận dụng để c/m 2 tam giác = nhau .
II/ Nội dung .
A/ Lí thuyết:
1/ Trường hợp bằng nhau c.c.c.
có AB = A’B’;AC = A’C’; BC = B’C’
Suy ra (c.c.c)
2/ Trường hợp bằng nhau c.g.c
có AB = A’B’ ; ; AC = A’C’
Suy ra (c.g.c)
3/ Trường hợp bằng nhau g.c.g
có , AB = A’B’,
Suy ra (g.c.g)
B/ Bài tập.
Bài 1. Cho đoạn thẳng AB, điểm C và D cách đều hai điểm A, B ( C và D khác phía đối với AB). CD cắt AB tại I. Chứng minh :
CD là tia phân giác của góc ACB
CD là đường trung trực của AB
Kết quả trên còn đúng không nếu C, D cùng phía AB
HD:
a/ Chứng minh
Suy ra suy ra điều phải c/m
b/ chỉ ra có
AC = BC, CI:cạnh chung,
Suy ra điều phải c/m.
c/ Chỉ ra I là trung điểm của AB,Chỉ ra CD vuông góc với AB tại I
Suy ra điều phải c/m.
Bài 2 Cho góc xOy. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy B sao cho OA = OB. Lấy M, N đều thuộc miền trong của góc sao cho MA = MB, NA = NB. Chứng minh :
OM là phân giác góc xOy
O, M, N thẳng hàng
c. MN là đường trung trực của AB
HD:
a/ c/m (c.c.c)
suy ra hay
suy ra điều phải c/m
b/ Tương tự câu a/ chỉ ra ON là phân giác của góc xOy
Suy ra điều phải c/m.
c/ Gọi I là giao điểm của AB và MN.
Chứng minh
Từ đó suy ra IA = AB; . Suy ra điều phải c/m.
Bài 3. Cho tam giác ABC có . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trên tia đối của tia MB lấy K sao cho MK = MB. Trên tia đối của tia NC lấy I sao cho NI = NC.
Tính
Chứng minh IB//AC, AK//BC
Chứng minh I,A,K thẳng hàng.
Hỏi HSG : Gọi P là trung điểm CK. Chứng minh P, M, N thẳng hàng, chứng minh MN//BC
HD:a/ c/m (c.g.c), suy ra
b/ c/m (c.g.c), suy ra
suy ra điều phải c/m.
Tương tự: (c.g.c)
Suy ra đpcm.
c/ c/m AI // BC, Có AK // BC (cmt) suy ra I,A,K thẳng hàng.
BUỔI 4.
I/ Mục tiêu.
Như buổi 3.
II/ Nội dung .
Bài 1. Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy M, N. Trên tia Oy lấy P, Q sao cho OM = OP, PQ = MN. Chứng minh :
c. Gọi I là giao điểm của MQ và PN.
Chứng minh
d. Chứng minh OI là tia phân giác của góc xOy
e. OI là tia đường trung trực của MP
g. c/m MP//NQ
HD: a/ chỉ ra ON = OQ; OM = OP; góc O chung
Suy ra đpcm
b/ chỉ ra MN = PQ; MQ = PN ;
Suy ra đpcm
c/ chỉ ra ;MN = PQ;
suy ra đpcm
d/ c/m (c.c.c) suy ra đpcm
e/ Gọi E là giao điểm của MP và OI
c/m (c.g.c) suy ra ME = PE; suy ra đpcm.
g/ Kéo dài OI cắt NQ tại K.
c/m cho NQ ^ OI (tương tự câu e)
Kết hợp với c/m ở câu e) suy ra MP // NQ (cùng vuông goác với OI)
Bài 2. Cho AC cắt BD tại trung I điểm mỗi đoạn, chứng minh :
a.
b.
c.
d. AB//CD
HD:
I
a/ chỉ ra IA = IC ; ID = IB ; suy ra đpcm
b/ chỉ ra AD = BC ; (câu a); AC: cạnh chung
suy ra đpcm.
c/ chỉ ra AD = BC (câu a); AB = CD (câu b); BD cạnh chung
suy ra đpcm.
d/ Từ câu c) suy ra suy ra đpcm.
Bài 3. Cho tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Trên tia AC lấy E sao cho AE = AB
Chứng minh DE = DB
Tam giác ABC có điều kiện gì thì
c. Tam giác ABC có điều kiện gì thì
HD:
a/ c/m (c.g.c) suy ra đpcm
b/ Tam giác ABC cân tại A.
c/ Tam giác ABC vuông tại B.
File đính kèm:
- On buoi chieu Hinh7.doc