Giáo án Phụ đạo Toán Lớp 9 Tuần 15-25
I.MỤC TIÊU bài dạy:
. Củng cố các kiến thức lí thuýet về hàm số bậc nhất
-Rèn kĩ năng giải bài tập , vẽ đồ thị
-Rèn tính cẩn t hận , rèn tư duy lo gíc
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Phụ đạo Toán Lớp 9 Tuần 15-25, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn ; 9 -12 -2006
Ngày dạy : Hàm số bậc nhất
Đồ thị hàm số y = ax + b - Hệ số góc của đường thẳng
I.MUẽC TIEÂU bài dạy:
. Củng cố các kiến thức lí thuýet về hàm số bậc nhất
-Rèn kĩ năng giải bài tập , vẽ đồ thị
-Rèn tính cẩn t hận , rèn tư duy lo gíc
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửực keỷ
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Tiết 1
? Laứm sao xaực ủũnh ủửụùc heọ soỏ b
? ẹTHS caột truùc tung taùi ủieồm coự tung ủoọ baống -3 thỡ ủieồm ủoự naốm ụỷ ủaõu.
? Khi ủoự x = …; y = …
(GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù)
-GV goùi3 HS leõn baỷng trỡnh baứy
+ y = 2x+3(d)
+ y=(m+1)x + 2k – 3(d’)
? ẹieàu kieọn ủeồ (d’) laứ haứm soỏ baọc nhaỏt.
? (d) caột (d’)
? (d)// (d’)
? (d) (d’)
-GV nhaọn xeựt, uoỏn naộn vaứ cho ủieồm.
.
a) Veừ ẹTHS sau treõn cuứng moọt heọ truùc toùa ủoọ
? coự nhaọn xeựt gỡ 2 ủửụứng thaỳng naứy
? Neõu caựch veừ ẹTHS baọc nhaỏt
? Xaực ủũnh toùa ủoọ
giao ủieồm cuỷa ủoà thũ vụựi hai truùc toùa ủoọ
b) Tỡm toùa ủoọ M vaứ N
? ẹieồm M vaứ N ủeàu coự tung ủoọ baống maỏy
-GV haừy thay y = 1 vaứo phửụng trỡnh caực haứm soỏ ủeồ tỡm x.
Tiết 2
Goùi moọt hs leõn baỷng thửùc hieọn baứi 29 SGK
- Hoùc sinh thửùc hieọn…
Hoùc sinh thửùc hieọn…
Tiết 3
GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù)
GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù)
? Veừ ẹTHS y = 0,5x + 2(1)
y = 5 – 2x(2)
? Haừy xaực ủũnh toùa ủoọ caực ủieồm A; B; C
? Laứm sao xaực ủũnh ủửụùc ủieồm C
* Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1.Baứi 23 Trang 55 SGK
a) ẹTHS y = 2x+b caột truùc tung taùi ủieồm coự tung ủoọ baống – 3,vaọy b = -3
b) ẹTHS y = 2x+b ủi qua A(1;5)
5 = 2.1 + b b = 3
2.Baứi 24 tr 55 SGK
a) ẹK:
2m + 1 0 => m -1/2
(d) caột (d’) 2m+1 2 m ẵ
Keỏt hụùp ủieàu kieọn m 1/2
b) (d) caột (d’)
c) (d) (d’)
3.Baứi 25 tr 55 SGK.
a)
N
M
-HS: y = 1
Keỏt qua:ỷ
* Thay y = 1 vaứo y = 2x/3 + 2 ta coự 2x/3 = -1 => x = -3/2 => M (-3/2;1)
* Thay y = 1 vaứo y = -3x/2 + 2 ta coự -3x/2 = -1 => x = 3/2 =>N (2/3;1)
4.Baứi 29 a)
ẹoà thũ haứm soỏ y=ax+b caột truùc hoaứnh taùi ủieồm coự hoứanh ủoọ baống 1,5
x=1,5 ;y=0
Thay a=2, x=1,5; y= 0 vaứo haứm soỏ ta coự:
y=ax+b
0=2.1,5+b
b=-3
Vaọy haứm soỏ ủoự laứ y=2x-3
b) ẹoà thũ haứm soỏ ủi qua ủieồm A(2;2) x=2;y=2
thay ta thay a=3; x=2; y=2 vaứo phửụng trỡnh:
y=ax+b
2=3.2+b
b=-4.
5.Baứi 30 /59SGK.
a) veừ ủoà thũ.
b) A(-4;0) B(2;) C(0;2).
tgA=
tgA=
c) Tớnh chu vi ABC.
P=AB+AC+BC
AB=AO+OB=4+2=6
AC=
BC=
Vaọy P=6++=13,3 (cm)
c) ẹoà thũ haứm soỏ ủi qua ủieồm B(1;)
ẹoà thũ haứm soỏ y=ax+b song song vụựi ủửụứng thaỳng y=
thay a=
vaứo phửụng trỡnh y=ax+b
6.Baứi 32 trang 60-SGK:
a) Haứm soỏ y = (m – 1)x + 3 ủoàng bieỏn m - 1>0 m>1
b) Haứm soỏ y = (5 - k)x + 1 nghũch bieỏn 5 – k k > 5
7.Baứi 33 trang 60-SGK
Haứm soỏ (d): y = 2x + (3+m) vaứ (d’): y = 3x+ (5- m) ủeàu laứ haứm baọc nhaỏt, ủaừ coự a a’ (2 3)
ẹoà thũ cuỷa chuựng caột nhau taùi moọt ủieồm naốm treõn truùc tung
3+m = 5 – m m =1
8.Baứi 34 trang 60-SGK
Hai ủửụứng thaỳng y = (a - 1)x + 2 (a 1)vaứ y = (3 - a)x + 1 (a 3) ủaừ coự tung ủoọ goỏc b b’. hai ủửụứng thaỳng song song vụựi nhau a – 1 = 3 – a
a = 2
9.Baứi 37 -61 SGK
HS: A(-4; 0); B(2,5;0)
-ẹieồm C laứ giao ủieồm cuỷa hai ủửụứng thaỳng neõn ta coự:
0,5x + 2 = - 2x + 5
2,5x = 3 x = 1,2
Thay x = 1, 2 vaứo y = 0,5x + 2 ta ủửụùc : y = 2,6
Vaọy C(1,2;2,6)
Kiểm ra ngày …………………………
Buổi 11 -Tuần 16 - Tháng
Ngày soạn ; …….2006
Ngày dạy
Ôn tập
I.MUẽC TIEÂU bài dạy:
-Củng cốcác kiến thức đã học về tính chấy tiếp tuyến , vị trí tương đố giữa 2 đường tròn
-rèn kĩ năng chứng minh hình học
-Rèn tư duy lô gíc
Rèn tính cẩn thận cho hs
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Tiết 1
GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù)
_yêu cầu 2 hs lần lượt đoc đề
-Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
- hs đoc gvghi GT, KL
Hs trả lời gv ghi bảng
HS lên bảng trình bày
Tiết 2
-GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù
-Yêu cầu 2 hs lần lượt đọc đề bài
-HS + GV vẽ hình
- hs đọc GT , KL – gv ghi bảng
HS lên bảng
Hs trình bày gv ghi bảng
-Nêu cách cm 1 đường thẳng là tiếp tuyến?
_Hs trình bày gv ghi bảng
Tiết 3
-GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù
-HS đọc đề
-Hoùc sinh thửùc hieọn
- GV hửụựng daón hoùc sinh caựch chửựng minh:
? Haừy so saựnh AD vụựi AF, BD vụựi BE, FC vụựi EC? Vỡ sao?
?! Tửứ keỏt quaỷ treõn haừy nhaõn hai veỏ vụựi 2 roài coọng caực ủaỳng thửực veỏ theo veỏ?
?! Haừy bieỏn ủoồi ủeà laứm xuaỏt hieọn ủaỳng thửực caàn chửựng minh?
- Giaựo vieõn yeõu caàu moọt hoùc sinh leõn baỷng veừ hỡnh baứi taọp ?
? Muoỏn tớnh dieọn tớch tam giaực ủeàu ABC caàn tớnh nhửừng yeỏu toỏ naứo?
? Haừy tớnh ủửụứng cao vaứ caùnh?
? Vaọy dieọn tớch baống bao nhieõu
* Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1 .Bài 1:
GT: (O) cắt (O’)tại A,B
(O’) (O) ; O’OC là đường kính
IO’ AO’ ; CK CA
KL : a. CA, CB là các tiếp tuyến
b. O ,I , K thẳng hàng
Chứng minh :
CA ,CB là tiếp tuyến :
*cm : CA là tiếp tuyến:
Ta có OA=OC = O O’ (bán kính)
Suy ra OA = CO’
Vậy tam giấc ABC vuông tại A( đinh lí Pi ta go đảo)
Hay ACO’A
Mà O’A là bán kính đường tròn (O).
Nên AO là tiếp tuyến (O’) ( dấu hiệunhận biết )
*cm tương tự CB là tiếp tuyến của đường tròn o’
b. cm: O, I, K thẳng hàng :
Ta có IO’ AC ( cgvuông góc với AC )
Suy ra :< ACO’ = <CO’I ( so le trong )
<O’ CI = <CO’I
<ACO’ = <O’ CI
Nên O’CI là tam giác cân (tc)
Mà O là trung điểm của CO’
OI CO’
Tương tự : KO’ CO’
Do đó : OI trùng với OK
Vạy O, I, K thẳng hàng .
2 . Bài tập 2:
GT : AB : O là trung điểm
Ax AB ; By AB
C Ax ; D By
< COD =90 ; DO cắt CA tại I
KL: a.
b
c.
Chứng minh
Cm; IO= ID :
xét tam giác vuông AOIvà tam giác vuông DOB có :
;OA =OB ; <O= <O
AOI = BOD ( c- g –c)
OI = OD và IA = BD
b.cm; CD = AC + BD :
Có < COD = 1v (gt)
Hay CO ID
OI = ID (cmt)
CO vừa là trung truyến và đường cao
Nên CID cân( tc)
Do đó : CI = ID
Mà CI =CA + AI
Và AI = BD (cmt)
Vậy : CD = AC + DB
c.cm CD là tiếp tuyến của (O) dường kính AB :
Kẻ OH CD ( H CD )
Vì CO là phân giác c uả tamgiác CID
OH =OA ( tc phan giác )
Nên H ( O; OA ) Hay H (O; )
Có OH CD ( cách vẽ )
OH là bán kính (O)
Do đó :CD là tiếp tuyến của (O; ).
3.Bài tập 3:
Ta coự: 2AD = 2AF
2BD = 2BE
2FC = 2 EC
Tửứ ủoự suy ra:
2AD = 2AF+2BE+2EC–2BD–2FC
2AD = (AD+BD)+(AF+FC)-(BE + EC ) + (BE+EC-BD-FC)
2AD = AB + AC – BC
4 Bài tập 4
SDABC = 3 cm2
Kiểm ra ngày …………………………
Tuần 17
Ngày soạn : ……............ 2007
Ngày dạy : ............................
Ôn tập Đại
I.MUẽC TIEÂU bài dạy:
-Hs nhớ lại các kiến thức về CBH . Hàm số và đồ thị
- Rèn tính cẩn thận
- R èn tư duy lô gíc
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Ôn định tổ chức
Kiểm tra (xen kẽ)
Bài mơí
_hs giải nháp
- gọi 4 hs lên bảng mỗi hs làm 2 câu
- Gv chốt : Kết quả :
a
b
c
d
e
g
B
B
D
B
A
C
-Hs lên bảng
- gv quan sát hs khác làm
-Yêu cầu 4 hs lên bảng mỗi hs làm 1 câu
-Hs trình bày miệng
- gv ghi bảng
- gọi 2 hs lên bảng mỗi hs làm câu
-Đáp án :B; H
-Hs lên bảng
Củng cố
Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1,Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a,Căn bậc hai số học của 15 là:
A. - ; B. ; C.225 ; D.-225
b,Cho biểu thức :
M= điều kiện xác định của M là:
A. x > 0 B : x và x C.x
c,Tính : dược kết quả là :
A. 4a2b B.a2b2 C.- .a2b2 D.
d. Giá trị của x để =12 là
A.x=-144 B. .x=144 C.x= D. x= -
e. Giá trị của biểu thức : 2 + bằng :
A. 4 B.-2
C. 0
g.Tính -0,05 được kết quả là :
A.6 B. C. - 6 . D.3
2. Cho biểu thức:
P = .
với x 0; x 4.
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P > 3
Giải :
a)rút gọn:
P =
b) P > 3 > 3
x > 9 ( thoả mãn Đk )
Vậy x> 9 là giá trị cần tìm.
3.Bài tập 3: Tính:
a.
b. :
c. +
d. .
Kết quả:
a.-
b.1
c.
d.
4. Bài tập 4;
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = - 4a với a = -5
*Rút gọn:
A=-4a
= - 4a
=1-5a -4a ( vì a=-5 < )
= 1-9a
*Thay số :
A=1-9 (-5) =1+45 = 46
5. Bài tập 5:
Khaỳng ủũnh naứo sau ủaõy sai ?
5a)A) Haứm soỏ coự daùng y= ax + b vụựi a0 ủửụùc goùi laứ haứm soỏ baọc nhaỏt ủoỏi vụựi bieỏn soỏ x
B) Haứm soỏ baọc nhaỏt y= ax + b ủoàng bieỏn treõn R khi a < 0 , nghũch bieỏn treõn R khi
a > 0 .
C) a ủửụùc goùi heọ soỏ goực cuỷa ủửụứng thaỳng y = ax + b ( a 0 ) .
D) Hai ủửụứng thaỳng y = ax + b ( a 0 ) vaứ y = a’x + b’ (a’ 0 ) caột nhau khi vaứ chổ khi aa’ .
5b)B Haứm soỏ coự daùng y= ax + b vụựi a0 ủửụùc goùi laứ haứm soỏ baọc nhaỏt ủoỏi vụựi bieỏn soỏ x
F) a ủửụùc goùi heọ soỏ goực cuỷa ủửụứng thaỳng y = ax + b ( a 0 ) .
G) Hai ủửụứng thaỳng y = ax + b ( a 0 ) vaứ y = a’x + b’ (a’ 0 ) caột nhau khi vaứ chổ khi aa’ .
H) Haứm soỏ baọc nhaỏt y= ax + b ủoàng bieỏn treõn R khi a < 0 , nghũch bieỏn treõn R khi
a > 0 .
6.Baứi 6 :
Cho haứm soỏ y = -2x + 4
a)Veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ
b) ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ treõn caột truùc tung taùi A vaứ caột truùc hoaứnh taùi B.Tớnh dieọn tớch tam giaực AOB ( moói ủụn vũ laứ cm)
Giải
a) Haứm soỏ y = -2x + 4
khi x = 0 thỡ y = 4 ta ủửụùc A(0 ; 4)
khi y= 0 thỡ x= 2 ta ủửụùc B( 2 ;0)
Veừ ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm A vaứ
B ta ủửụùc ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = -2x + 4
b) Do OA = 4 ; OB = 2 vaọy
7.Baứi 7: ( 1,5 ủieồm )
Cho P =
Vụựi ủieàu kieọn naứo cuỷa a thỡ giaự trũ cuỷa P xaực ủũnh
b.Ruựt goùn
Giải
a) P xaực ủũnh khi vaứ chổ khi a > 0 vaứ a
b) P = =
== =
Ngày ......... tháng .......... năm 2007
Đủ tuân 17
Kí duyệt của BGH
Buổi 13 -Tuần 18 - Tháng 1
Ngày soạn ; 3o- 12 -2006
Ngày dạy ÔN TậP Hình Học
I.MUẽC TIEÂU bài dạy:
- Củng cố các kiến thức lí thuyết về tính chất tiếp tuyến vị trí tương đối giữa 2 đường tròn
-Rèn kĩ năng cm hìn học
-rèn tư duy lô gíc
- rèn tính cẩn thận cho HS
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Tiết 1+2
_ Hs lên bảng
? Tửự giaực AEHF laứ tửự giaực gỡ? (Dửùa vaứo daỏu hieọu naứo?)
Traỷ lụứi: Tửự giaực AEHF laứ hỡnh chửừ nhaọt. Vỡ noự laứ tửứ giaực coự ba goực vg
- Yeõu caàu hoùcsinh cm ?
-moọt hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
.
Yêu cầu hs nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến?
- hs trình bày
-moọt hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Tiết 3
Yeõu caàu hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Tam giaực AHB laứ tam giaực gỡ? HE laứ ủửụứng gỡ cuỷa DAHB? Tỡm heọ thửực lieõn heọ giửừa AE, AB, AH?
? Tửụng tửù, haừy tỡm heọ thửực lieõn heọ giửừa AF, AC, AH?
- GV goùi moọt hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi
- GV veừ theõm caực yeỏu toỏ caàn thieỏt cuỷa hỡnh veừ ủeồ giaỷi caực caõu c, d cuỷa baứi taọp.
?! Goùi I laứ trung ủieồm OO'. Haừy chửựng minh MI=IO=IO'
? Chửựng minh IM//OB//O'C?
? Suy ra nhử theỏ naứo vụựi nhau?
* Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1)Baứi Số 1
a. Xaực ủũnh vũ trớ tửụng ủoỏi
- Vỡ OI = OB – IB neõn (I) tieỏp xuực trong vụựi ủửụứng troứn (O).
- Vỡ OK = OC – KC neõn (K) tieỏp xuực trong vụựi ủửụứng troứn (O).
- Vỡ IK = IH + KH neõn (I) tieỏp xuực trong vụựi ủửụứng troứn (K)
b. Tửự giaực AEHF laứ hỡnh gỡ?
- Ta coự <BAC laứ goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn neõn<BAC = 900.
Tửự giaực AEHF coự:
<A=<E=<F=900
. Tửự giaực AEHF laứ hỡnh chửừ nhaọt. (theo daỏu hieọu nhaọn bieỏt hcn
c. Chửựng minh AE.AB = AF.AC
- Tam giaực AHB vuoõng taùi H vaứ HEAB => HE laứ ủửụứng cao.
Suy ra: AE.AB = AH2 (1)
-Tam giaực AHC vuoõng taùi H vaứ HFAC => HF laứ ủửụứng cao.
-Suy ra: AF.AC = AH2 (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra:
AE.AB = AF.AC
d. EF laứ tieỏp tuyeỏn chung cuỷa hai ủửụứng troứn (I) vaứ (K)
- Goùi G laứ giao ủieồm cuỷa AH vaứ EF.
- Theo caõu b) thỡ tửự giaực AEHF laứ hỡnh chửừ
nhaọt neõn GH = GF. Do ủoự,. ,<GHE= <GHF
- Tam giaực KHF caõn taùi K neõn:< HFK= <FHK.
- Ta laùi coự:. <GHE +<FHK=900 Suy ra: <GHF+:< HFK = 900 hay EF laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (K).
Tửụng tửù, ta coự EF laứ tieỏp tuyeỏn ủửụứng troứn (I).
e. Xaực ủũnh H ủeồ EF lụựn nhaỏt
- Vỡ AEFH laứ hỡnh chửừ nhaọt neõn: . ẹeồ EF coự ủoọ daứi lụựn nhaỏt thỡ AD laứ lụựn nhaỏt.
- Daõy AD lụựn nhaỏt khi AD laứ ủửụứng kớnh hay H truứng vụựi O.
Vaọy khi H truứng vụựi O thỡ EF coự ủoọ daứi lụựn nhaỏt.
2)Baứi tập số2
a. AEMF laứ hỡnh chửừ nhaọt
Ta coự: MA vaứ MB laứ caực tieỏp tuyeỏn cuỷa (O) neõn MA = MB,
Tam giaực DMAB (MA=MB) caõn taùi M, ME laứ tia phaõn giaực neõn .
- Tửụng tửù, ta coự vaứ .
- Ta laùi coự, MO vaứ MO' laứ caực tia phaõn giaực cuỷa hai goực keà buứ neõn .
Tửự giaực AEMF coự ba goực vuoõng neõn laứ hỡnh chửừ nhaọt.
b. Chửựng minh ME.MO = MF.MO'
Ta coự DMAO vuoõng taùi A vaứ neõn ME.MO = MA2 (1)
Ta coự DMAO' vuoõng taùi A vaứ neõn MF.MO' = MA2 (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra:
ME.MO = MF.MO'
. c. OO’ laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ủửụứng kớnh BC
Theo caõu a) thỡ ta coự MA=MB=MC neõn ủửụứng troứn ủửụứng kớnh BC coự taõm laứ M vaứ baựn kớnh MA.
Vỡ OO' vuoõng goực vụựi MA taùi A
d. BC laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ủửụứng kớnh OO'
Goùi I laứ trung ủieồm cuỷa OO'. Khi ủoự, I laứ taõm cuỷa ủửụứng troứn coự ủửụứng kớnh laứ OO' vaứ IM laứ baựn kớnh (Vỡ MI laứ ủửụứng trung tuyeỏn ửựng vụựi caùnh huyeàn cuỷa tam giaực vuoõng MOO').
Kiểm ra ngày …………………………
]
Tuần 19
Ôn tập Đại
I.MUẽC TIEÂU bài dạy
- củng cố các kiến thức về giải hệ pt
-Rèn kĩ năng giải hệ pt
-Ren tính cẩn thận
- Rèn tư duy lo gíc
II.CHuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
4 HS leõn baỷng, moói em moọt caõu
Yeõu caàu hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sửa
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sửa
4. Củng cố
5. Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1.Bài 1; Giải hệ pt sau:
Giải b)
c)
d)
Vaọy heọ (I) coự nghieọm duy nhaỏt (x; y) = (; )
2.Baứi 2:
P(x)=(3m - 5n+1)x + (4m – n - 10)
-Giaỷi-
a)
-Vụựi (a)
Vaọy
2.Bài 3
Xaực ủũnh heọ soỏ a, b bieỏt raống heọ phửụng trỡnh
-Giaỷi-
a) Vỡ heọ coự nghieọm (1; -2)
Vaọy a = -4 vaứ b = 3
b) Vỡ heọ coự nghieọm ( )
Vaọy
4)Bài 4:
Xaực ủũnh a vaứ b ủeồ ẹTHS y = ax + b ủi qua ủieồm A vaứ B trong trửụứng hụùp.
c) A(3; -1) vaứ B(- 3; 2)
-Giaỷi-
Vỡ ẹTHS y = ax + b ủi qua A vaứ B
Vaọy a = - 0,5; b = 3,5
5)Bài 5:
Giải hệ pt sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
Ta có
(a)
Nếu
Tuần 23
Ngày soạn: ...............................
Ngày dạy : ..............................
Ôn tập
I.MUẽC TIEÂU cần đạt
- Củng cố các khái niệm lí thuyết
- Rèn kĩ năng chứng minh
- Rèn tính cẩn thận
- R èn tư duy lô gíc
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: Xen kẽ
3. Bài mới
HS leõn baỷng
- Hs đứng tại chỗ
- hs rỡnh baứy baứi
-- GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi giaỷi
Yeõu caàu hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
-Yeõu caàu hoùc sinh ghi GT ,KL.
- hs đứng tại chỗ trình bày
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sửa
4. Củng cố
5.Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1.Bài 1
a. Tớnh soỏ ủo <AOB:
Trong tửự giaực AMOB coự:
=360-( 90+90+45)
= 145
b. Tớnh soỏ ủo cung Amb ; cung AnB:
sđ = <AOB =145
sđ = 360-sđ
=360-145
2.Baứi 2:
=360-55
=315
b. ẹieồm C naốm treõn cung
<BOC = <AOB + < AOC
=100+ 45
=145
Sđ =<BOC = 145
Sđ sđ
=360-145
=215
3.Baứi 3
Caực goực <PAQ , < PBQ, <PCQ cuứng chaộn cungPQ neõn
<PAQ = < PBQ =<PCQ
(theo heọ quaỷ caực goực noọi tieỏp cuứng chaộn moọt cung)
4.Baứi 4
GT
(O),AB : đường kính
S nằm ngoài (O)
SA,SB: tiếp tuyến
SA cắt(O) tại M
SB cắt(O) tại N
BM cát AN tại H
KL
SH AB
Chứng minh
Ta cogócAMB laứ goực noọi
tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn
neõn GócAMB = 900 hay suy ra BM laứ ủửụứng cao cuỷa rSAB.
Tửụng tửù ta coự gócANB = 900 hay AN laứ ủửụứng cao cuỷa rSAB.
Vỡ H laứ giao ủieồm cuỷa AN vaứ BM neõn H laứ trửùc taõm do ủoự
5.Baứi 5
GT: (O) cắt (O’) tại A,B.
AC la đường kiính (O)
AD la đường kiính (O’)
KL : C,B,D thẳng hàng
Chứng minh
Noỏi B vụựi caực ủieồm A, D, C. khi ủoự ta coự:
<ABC=90 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O)
<ABD =90 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O')
Suy ra: <ABC+ <ABD =180
hay <CBD laứ goực beùt.
Vaọy ba ủieồm C, B, D laứ ba ủieồm
Đủ tuần 23
Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Kí duyệt của BGH
Tuần 24
Ngày soạn : 20 – 02 – 2008
Ngày dạy : ...........................
Ôn tập
I.MUẽC TIEÂU Cần đạt
- Củng cố các khái niệm lí thuyết
- Rèn kĩ năng chứng minh
- Rèn tính cẩn thận
- R èn tư duy lô gíc
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: Xen kẽ
3. Bài mới
HS leõn baỷng
- Hs đứng tại chỗ
- hs rỡnh baứy baứi
-- GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi giaỷi
Yeõu caàu hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
-Yeõu caàu hoùc sinh ghi GT ,KL.
- hs đứng tại chỗ trình bày
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
4. Củng cố
5. Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1.Bài 1
GT: (O);AB là đường kính
PA,B ;
BT : tiếp tuyến tại B
AP cắt BT tại T
KL : <APO = <PBT
Chứng minh:
Trong rAOP coự PO = OA neõn tam giaực rAOP caõn taùi O.
Suy ra: <OAP = <OPA (hai goực ụỷ ủaựy).
Maứ <PAO vaứ <PBT( cuứng chaộn cung nhoỷ PB) neõn =<PAO = <PBT.
Vaọy <APO = <PBT (Đp cm)
2.Baứi 2
GT: (O) và (O’)cắt nhau tại A ,B
AC:tiếp tuyến (O)
C ( O’)
AD: Tiếp tuuyến (O’)
D (O)
KL : <CBA =<DBA
* Chứng minh
Ta coự: <CAB =Sđ (Vỡ <CAB laứ goực taùo bụỷi tia tieỏp tuyeỏn vaứ daõy cung cuỷa ủửứụng troứn (O'))
<ADB =sđ(goực noọi tieỏp cuỷa ủửụứng troứn (O') chaộn cung AmB).
Suy ra: <CAB =<ADB (1)
Tửụng tửùự: <ACB =<DAB (2)
Tửứ (1) vaứ (2) suy ra caởp goực thửự ba cuỷa hai tam giaực ABD vaứ CBA cuừng baống nhau.
Vaọy <CBA = <DBA
3.Baứi 3
GT; (O) ; M nằm ngoài (O)
MT : tiếp tuyến
MAB : cát tuyến
KL : MT = MA .MB
* Chứng minh:
Xeựt hai tam giaực BMT vaứTMA. Ta coự:
<M chung
<B = <T (cuứng chaộn cung nhoỷ AT)
Vaọy rBMT rTMA (g – g). Suy ra: hay
Vỡ caựt tuyeỏn MAB keỷ tuứy yự neõn coự theồ noựi raống ủaỳng thửực MT2 = MA.MB luoõn ủuựng khi cho caựt tuyeỏn MAB quay quanh ủieồm M.
Đủ tuần 23
Ngày ....... tháng ....... năm 2008
Kí duyệt của BGH
Tuần 23
Ngày soạn: 15 – 02 – 2008
Ngày dạy : ...........................
Ôn tập
I.MUẽC TIEÂU cần đạt
- Củng cố các khái niệm lí thuyết
- Rèn tính cẩn thận
- R èn tư duy lô gíc
II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh:
- GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thửớc ke ỷ,com pa
III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra: Xen kẽ
3. Bài mới
-GV : treo Bảng phụ
Yêu cầu hs đọc đề bài
HS leõn baỷng
GV : treo Bảng phụ
- Hs đứng tại chỗ đọc đè bài
- hs rỡnh baứy baứi
-- GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi giaỷi
GV : treo Bảng phụ
Yeõu caàu hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
GV : treo Bảng phụ
-Yeõu caàu hoùc sinh đọc đè bài.
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Gv sủa
* Hửụựng daón veà nhaứ
xem lại các bài đã chữa
1.Bài 1
.
Goùi x laứ soỏ ngaứy ngửụứi thửự nhaỏt laứm moọt mỡnh hoaứn thaứnh toaứn boọ coõng vieọc;
laứ soỏ ngaứy ngửụứi thửự hai laứm moọt mỡnh hoaứn thaứnh toaứn boọ coõng vieọc. ẹieàu kieọn : x, y >0
-Moói ngaứy ngửụứi thửự 1 laứm ủửụùc (cv)
- Moói ngaứy ngửụứi thửự 2 laứm ủửụùc (cv)
-Moói ngaứy hai ngửụứi cuứng laứm ủửụùc (1)
-Theo ủieàu kieọn sau : (2)
-ẹaựp soỏ: x= 24 (ngaứy) ; y = 48 (ngaứy)
2.Baứi 2
Goùi x laứ soỏ luoỏng,
y laứ soỏ caõy baộp caỷi troàng trong moọt luoỏng.
(ẹieàu kieọn x, y nguyeõn dửụng.)
Khi ủoự soỏ caõy laứ x.y (caõy)
Theo ủieàu kieọn ủaàu:
x.y - (x+8)(y -3) = 54
3x -8y =30 (1)
Theo ủieàu kieọn sau:
(x -4)(y +2) – xy = 32
2x – 4y = 40 (2)
Tửứ (1) vaứ (2) ta coự HPT
Vaọy soỏ baộp caỷi laứ: 575 caõy
3.Baứi 3:
-Giaỷi-
Goùi x laứ giaự moói quaỷ thanh yeõn, y laứ giaự moói quaỷ taựo rửứng. ẹieàu kieọn x, y >0.
Soỏ tieàn mua 9 quaỷ thanh yeõn vaứ 8 quaỷ taựo rửứng laứ:9x+8y = 107(1)
Soỏ tieàn mua 7 quaỷ thanh yeõn vaứ 7 quaỷ taựo rửứng laứ: 7x+7y=91(1)
Tửứ (1) vaứ (2) ta coự HPT
Vaọy giaự moói quaỷ thanh yeõn laứ 3 rupi. Giaự moói quaỷ thanh yeõn laứ 10 rupi
4.Baứi 4
Giaỷi
Goùi x laứ thụứi gian (giụứ) voứi thửự nhaỏt chaỷy (moọt mỡnh) ủaày beồ,
y laứ thụứi gian (giụứ) voứi thửự nhaỏt chaỷy (moọt mỡnh) ủaày beồ.
(ẹieàu kieọn ẽ,y . 16 )
-Moọt giụứ voứi I chaỷy ủửụùc Moọt giụứ voứi I chaỷy ủửụùc (cv)
-Moọt giụứ voứi II chaỷy ủửụùc ủửụùc (cv)
-Moọt giụứ hai voứi chaỷy ủửụùc ủửụùc (1)
-Theo ủieàu kieọn sau : (2)
Tửứ (1) vaứ (2) ta coự HPT
Vaọy voứi thửự nhaỏt chaỷy trong 2 (giụứ) , voứi thửự hai chaỷy trong 4 (giụứ)
5 Baứi 5:
Goùi vaọn toỏc cuỷa vaọt thửự nhaỏt laứ x(cm/s), vaọn toỏc cuỷa vaọt thửự nhaỏt laứ y(cm/s). ủieàu kieọn x, y >0 (giaỷ sửỷ x>y)
Sau 4 giaõy vaọt thửự nhaỏt chaùy ủửụùc 4x (cm).
Sau 4 giaõy vaọt thửự hai chaùy ủửụùc 4y (cm).
Khi chaùy ngửụùc chieàu cửự 4 giaõy laùi gaởp nhau moọt laàn coự nghúa laứ: 4x + 4y = 20(1)Khi chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu cửự 20 giaõy hai vaọt laùi gaởp nhau, coự nghúa laứ sau 20 giaõy vaọt thửự nhaỏt vửụùt vaọt thửự hai moọt voứng, do ủoự:
20x – 20 y = 20(2)
Tửứ (1) vaứ (2) ta coự HPT
Vaọy vaọn toỏc cuỷa vaọt thử nhaỏt laứ 3(cm/s), vaọn toỏc cuỷa vaọt thửự hai laứ 2(cm/s)
Đủ tuần 2
File đính kèm:
- PHU DAO 9 TUAN 15- 25.doc