Giáo án Phụ đạo Toán Lớp 9 Tuần 26-32

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

-củng cố các khái niệm lí thuyết

-Rèn tính cẩn thận

- R èn tư duy lô gíc

 

 

doc23 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Phụ đạo Toán Lớp 9 Tuần 26-32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Ngày soạn : ...................... Ngày dạy : ....................... Ôn tập Tứ giác nội tiếp I.MUẽC TIEÂU cần đạt -củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -GV : treo Bảng phụ Yêu cầu hs đọc đề bài Hs ghi GT, KL HS trình bày miệng GV : treo Bảng phụ - Hs đứng tại chỗ đọc đè bài Hs ghi GT, KL - hs trỡnh baứy baứi -- GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi giaỷi GV : treo Bảng phụ - Hs đứng tại chỗ đọc đè bài - hs trỡnh baứy baứi GV : treo bảng phụ - Hs đứng tại chỗ đọc đè bài - Hs ghi GT, KL -- GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự baứi giaỷi GV : treo bảng phụ - Hs đứng tại chỗ đọc đè bài - Hs ghi GT, KL - hs trỡnh baứy baứi 4. Củng cố 5.Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa 1.Bài 1 GT: ( M ) :Tứ giácABCD nội tiép BAM - 80 ; MAD = 30 BMC = 70 KL : Chứng minh +MAB = BAD - MAD = 80- 30=50 +Ta có tam giác MBC cân vì MB = MC Suy ra : MBC = MCB = 55 + Tam giác MBA cân vì MB = MA Suy ra : AMB = 180- 2. MAB = 80 + Tương tự AMD = 120 + DMC = 360- 120- 80-70 = 90 Tứ giác ABCD nội tiếp Suy ra : BAD + BCD = 180 BCD = 180 - BAD = 100 2 .Baứi 2 GT: ( O ) : AB, AC : dây cung SA = cung SB SC cắt AB tại H SD cắt AB Tại E KL: Tứ giác EHCD nội tiếp Chửựng minh Ta có : Sđ DEB = Sđ () ( góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) Sđ DSC = Sđ DA( góc nội tiếp ) Sđ () Mà ( gt ) DEB + DSC =Sđ ( + ) =360: 2 = 180 Baứi 3 *Chửựngminh: Caực goực PAQ , PBQ, PCQ cuứng chaộn cung PQ neõn PAQ = PBQ =PCQ (theo heọ quaỷ caực goực noọi caực goực noọi tieỏp cuứng chaộn moọt cung) 4.Baứi 4 GT:ABC đ ều DB= DC ; DBC =ACB KL: a)ABCD là tứ giac noi tiếp b) xácđịnh tâm của đường tròn đó *Chửựngminh: Ta coự <AMB laứ goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn neõn <AMB = 900 hay suy ra BM laứ ủửụứng cao cuỷa rSAB. Tửụng tửù ta coự <ANB = 900 hay AN laứ ủửụứng cao cuỷa rSAB. Vỡ H laứ giao ủieồm cuỷa AN vaứ BM neõn H laứ trửùc taõm do ủoự 5.Baứi 5: *Chứng minh Noỏi B vụựi caực ủieồm A, D, C. khi ủoự ta coự: <ABC = 900 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O) <ADB = 900 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O') Suy ra: <CBD = <ABD + <ABC =180 hay <CDB laứ goực beùt. Vaọy ba ủieồm C, B, D laứ ba ủieồm thaỳng haứng. Đủ tuần 26 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH Tuần 27 Ngày soạn : ..................... Ngày dạy : ........................ ôn tập I.MUẽC TIEÂU cần đạt -Củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -Gv treo bảng phụ -Hs trả lời -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs trình bày - gv nhận xét đánh giá 4. Củng cố 5.Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa I. Đại số 1.Bài 1 a) Tỡm heọ soỏ a Ta thaỏy M(2;1) (P): y = ax2 4a = 1 a = 1/4 Vaọy haứm soỏ coự daùng: y = 1/4x2 b) ẹieồm A(4;4) (P). ) B(2;1) D(-2;1). 2)Baứi 2: a) Tỡm heọ soỏ a Ta thaỏy M(-2;2) (P): y = ax2 4a = 2 a = ẵ Vaọy haứm soỏ coự daùng: y = 1/2x2 b) Goùi ủieồm D(-3; y) (P) y = 9/2 => D(-3; 9/2) c) Goùi E(x; 8) (P) 1/2x2 = 8 x2 = 16 => x = 4 => E1(4;8) vaứ E2(-4;8) 3)Baứi 3: Cho hai haứm soỏ : a) Veừ treõn cuứng moọt heọ truùc toùa ủoọ b) Tỡm toùa ủoọ giao ủieồm cuỷa (P) vaứ (D). Ta coự phửụng trỡnh hoaứnh ủoọ giao ủieồm cuỷa (P) vaứ (D) laứ: II . Hình học *Baứi 70 trang 95 SGK Trong rAOP coự PO = OA neõn tam giaực rAOP caõn taùi O. Suy ra: <APO =<AP (hai goực ụỷ ủaựy). Maứ <PAO vaứ <PBT cuứng chaộn cung nhoỷ PB neõn <PAO =<PTB. Vaọy<PAO =PTB Đủ tuần 27 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH Tuần 28 Ngày soạn : .................. Ngày dạy: ...................... ôn tập I.MUẽC TIEÂU cần đạt -Củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -Gv treo bảng phụ GV + HS vẽ hình -HS ghi GT, KL -Hs trả lời - GV goùi moọt hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy. -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - hs trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs trình bày - gv nhận xét đánh giá 4. Củng cố 5. Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa 1.Baứi 1 GT:Cung PQ A,B,C cung PQ KL: PAQ= PBQ= PCQ Caực goực PAQ, PBQ, PCQ cuứng chaộn cung PQ neõn PAQ= PBQ= PCQ (theo heọ quaỷ caực goực noọi tieỏp cuứng chaộn moọt cung) 2.Baứi 2: GT: (O), SA, SB : cát tuyến SA cắt (O) = M SB cắt (O) = N AN cắt MB tại H KL: SH AB * Chứng minh Ta coự <AMB laứ goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn neõn <AMB = 900 hay suy ra BM laứ ủửụứng cao cuỷa rSAB. Tửụng tửù ta coự <ANB = 900 hay AN laứ ủửụứng cao cuỷa rSAB. Vỡ H laứ giao ủieồm cuỷa AN vaứ BM neõn H laứ trửùc taõm do ủoự 3.Baứi 3 GT: (O) cắt (O’) = A,B AOC, AO’D: đường kính KL: C, B, D laứ ba ủieồm thaỳng haứng *Chứng minh Noỏi B vụựi caực ủieồm A, D, C. khi ủoự ta coự: <ABC = 900 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O) <ADB = 900 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O') Suy ra: < CBD = <ABD + <ABC =180 hay <CDB laứ goực beùt. Vaọy ba ủieồm C, B, D laứ ba ủieồm thaỳng haứng. 4.Baứi 4: GT: (O), AB: đường kính M cung AB Ax: tiép tuyến Ax cắt MB tại C KL : AM2 = MC.MB *Chứng minh Ta coự: <AMB = 900 (goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn taõm O) hay AM laứ ủửụứng cao cuỷa tam giaực ABC vuoõng taùi A. AÙp duùng heọ thửực lieõn heọ ủửụứng cao vaứ hỡnh chieỏu ta coự: AM2 = MC.MB . 5.Baứi 5 Chứng minh Ta coự: <ADB =sđ (laứ goực taùo bụỷi tia tieỏp tuyeỏn vaứ daõy cung cuỷa ủửứụng troứn (O')) <CAB= sđ (goực noọi tieỏp cuỷa ủửụứng troứn (O') chaộn cung AmB). Suy ra: <CAB = <ADB(1) Tửụng tửù, ta coự: <ACB = <DAB(2) Tửứ (1) vaứ (2) suy ra caởp goực thửự ba cuỷa hai tam giaực ABD vaứ CBA cuừng baống nhau. Vaọy <CBA = <DBA 6.Baứi 6 Chứng minh: Xeựt hai tam giaực BMT vaứTMA. Ta coự: chung = (cuứng chaộn cung nhoỷ AT) Vaọy rBMT rTMA (g – g). Suy ra: hay Vỡ caựt tuyeỏn MAB keỷ tuứy yự neõn coự theồ noựi raống ủaỳng thửực MT2 = MA.MB luoõn ủuựng khi cho caựt tuyeỏn MAB quay quanh ủieồm M. Đủ tuần 28 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH Tuần 29 Ngày soạn : 27 - 03 - 2008 Ngày dạy……………………….. ôn tập PHƯƠNG TRìNH BậC HAI MộT ẩN Số I.MUẽC TIEÂU Cần đạt -Củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -Gv treo bảng phụ -Hs trả lời -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - 3 hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá 4. Củng cố 5. Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa 1. Baứi 1 Giaỷi d. HS tửù ghi 2)Baứi 2 : Giaỷi caực phửụng trỡnh sau: -Giaỷi- Vaọy phửụng trỡnh coự 2 nghieọm. Vaọy phửụng trỡnh coự 2 nghieọm. 3)Baứi 3 : -Giaỷi- 4.Baứi 4:. Giaỷi- (a=2; b=-7;c=3) =49 -24 =25>0 phửụng trỡnh ủaừ cho coự hai nghieọm phaõn bieọt a=6; b=1; c =5) =1 -4.6.5 <0 pt ủaừ cho voõ no (a=6;b = 1; c= -5) =1-4.6(-5) =1+120 =121>0 => phửụng trỡnh ủaừ cho coự hai nghieọm phaõn bieọt. (a=3;b=5;c=2) =25-4.3.2=1>0 => phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt. ; (a=1;b=-8;c=16) =64-64=0 => phửụng trỡnh coự nghieọm keựp. (a=1;b=-24;c=9 =576-36=540>0 => phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt. 2.Baứi 24 trang 41 SGK. Haừy tỡm giaự trũ m ủeồ phửụng trỡnh coự nghieọm keựp. mx2 -2(m-1)x+m+2=0(*) a=m; b = -2(2m-1); c=2 . =0 {-2(m-1)}2 -4m.2=0 4{m2 -2m+1 -2m}=0 4(m2 -4m +1)=0 Đủ tuần 28 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH Tuần 30 Ngày soạn : 03 – 04 – 2008 Ngày dạy: ......................... Ôn tập I.MUẽC TIEÂU cần đạt -Củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUẩn Bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -Gv treo bảng phụ GV + HS vẽ hình -HS ghi GT, KL -Hs trả lời - GV goùi moọt hoùc sinh leõn baỷng trỡnh baứy. -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs trình bày miẹng câu a, - hs lên bảng trình bàyb, c,d - gv nhận xét đánh giá -HStrả lời miệng câu e -Gv treo bảng phụ _ HS đọc đề - HS ghi GT,KL - hs trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - HS đọc đề - hs trình bày 4. Củng cố 5.Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa 1.Baứi 1 a. Goùi (O') laứ ủửụứng troứn ủửụứng kớnh OA. Vỡ OO' = OA – O'A neõn hai ủửụứng troứn (O) vaứ (O') tieỏp xuực trong. b. Ta coự DACO coự ủửụứng trung tuyeỏn CO' baống neõn<ACO = 90.Ta laùi coự DAOD (AO = OD) caõn taùi O coự OC laứ ủửụứng cao neõn laứ ủửụứng trung tuyeỏn, do ủoự AC = CD. . 2.Baứi taọp 2 a. Chửựng minh = 90 - Vỡ IB, IA laứ hai tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (O) taùi A, B neõn theo tớnh chaỏt hai tieỏp tuyeỏn caột nhau, ta coự: IB = IA. - Tửụng tửù ta coự: IC = IA - DABC coự ủửụứng trung tuyeỏn AI baống neõn = 90 b. Tớnh soỏ ủo goực OIO' - IO, IO' laứ caực tia phaõn giaực cuỷa hai goực keà buứ neõn OIO’= 90 c. Tớnh ủoọ daứi BC Tam giaực OIO' vuoõng taùi I coự IA laứ ủửụứng cao neõn IA2 = AO.AO' = 36 Do ủoự IA = 6cm. Suy ra BC = 2.IA = 12 (cm) 3.Baứi 3 a. Xaực ủũnh vũ trớ tửụng ủoỏi - Vỡ OI = OB – IB neõn (I) tieỏp xuực trong vụựi ủửụứng troứn (O). - Vỡ OK = OC – KC neõn (K) tieỏp xuực trong vụựi ủửụứng troứn (O). - Vỡ IK = IH + KH neõn (I) tieỏp xuực trong vụựi ủửụứng troứn (K). b. Tửự giaực AEHF laứ hỡnh gỡ? - Ta coự laứ goực noọi tieỏp chaộn nửỷa ủửụứng troứn neõn = 900. Tửự giaực AEHF coự: neõn AEHF laứ hỡnh chửừ nhaọt. c. Chửựng minh AE.AB = AF.AC - Tam giaực AHB vuoõng taùi H vaứ HEAB => HE laứ ủửụứng cao. Suy ra: AE.AB = AH2 (1) - Tam giaực AHC vuoõng taùi H vaứ HFAC => HF laứ ủửụứng cao. Suy ra: AF.AC = AH2 (2) Tửứ (1) vaứ (2) suy ra: AE.AB = AF.AC d. EF laứ tieỏp tuyeỏn chung cuỷa hai ủửụứng troứn (I) vaứ (K) - Goùi G laứ giao ủieồm cuỷa AH vaứ EF. - Theo caõu b) thỡ tửự giaực AEHF laứ hỡnh chửừ nhaọt neõn GH = GF. Do ủoự, = - Tam giaực KHF caõn taùi K neõn:. - Ta laùi coự: Suy ra: hay EF laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (K). Tửụng tửù, ta coự EF laứ tieỏp tuyeỏn ủửụứng troứn (I). e. Xaực ủũnh H ủeồ EF lụựn nhaỏt - Vỡ AEFH laứ hỡnh chửừ nhaọt neõn: ẹeồ EF coự ủoọ daứi lụựn nhaỏt thỡ AD laứ lụựn nhaỏt. - Daõy AD lụựn nhaỏt khi AD laứ ủửụứng kớnh hay H truứng vụựi O. Vaọy khi H truứng vụựi O thỡ EF coự ủoọ daứi lụựn nhaỏt 4 .Bài 4: a. AEMF laứ hỡnh chửừ nhaọt Ta coự: MA vaứ MB laứ caực tieỏp tuyeỏn cuỷa (O) neõn MA = MB, - Tam giaực DMAB (MA=MB) caõn taùi M, ME laứ tia phaõn giaực neõn . - Tửụng tửù, ta coự vaứ . - Ta laùi coự, MO vaứ MO' laứ caực tia phaõn giaực cuỷa hai goực keà buứ neõn . Tửự giaực AEMF coự ba goực vuoõng neõn laứ hỡnh chửừ nhaọt. b. Chửựng minh ME.MO = MF.MO' Ta coự DMAO vuoõng taùi A vaứ neõn ME.MO = MA2 (1) Ta coự DMAO' vuoõng taùi A vaứ neõn MF.MO' = MA2 (2) Tửứ (1) vaứ (2) suy ra: ME.MO = MF.MO' c. OO’ laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ủửụứng kớnh BC Theo caõu a) thỡ ta coự MA=MB=MC neõn ủửụứng troứn ủửụứng kớnh BC coự taõm laứ M vaứ baựn kớnh MA. Vỡ OO'^ MA taùi A neõn OO' laứ t2 cuỷa (M;MA). d. BC laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ủửụứng kớnh OO' Đủ tuần 30 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH Tuần 31 Ngày soạn : 14 - 4 - 2007 Ngày dạy………………… Ôn tập PHƯƠNG TRìNH BậC HAI MộT ẩN Số I.MUẽC TIEÂU cần đạt -Củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -Gv treo bảng phụ -Hs trả lời - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - 3 hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá 4. Củng cố 5. Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa 1. Baứi 1 Duứng coõng thửực nghieọm cuỷa phửụng trỡnh baọc hai ủeồ giaỷi caực phửụng trỡnh sau: -Giaỷi- (a=2; b=-7;c=3) =49 -24 =25>0 phửụng trỡnh ủaừ cho coự hai nghieọm phaõn bieọt (a=6; b=1; c =5) =1 -4.6.5 <0 phửụng trỡnh ủaừ cho voõ nghieọm. (a=6;b = 1; c= -5) =1-4.6(-5) =1+120 =121>0 => phửụng trỡnh ủaừ cho coự hai nghieọm phaõn bieọt. (a=3;b=5;c=2) =25-4.3.2=1>0 => phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt. ; (a=1;b=-8;c=16) =64-64=0 => phửụng trỡnh coự nghieọm keựp. (a=1;b=-24;c=9 =576-36=540>0 => phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt. 2.Baứi 2. Haừy tỡm giaự trũ m ủeồ phửụng trỡnh coự nghieọm keựp. mx2 -2(m-1)x+m+2=0(*) a=m; b = -2(2m-1); c=2 . =0 {-2(m-1)}2 -4m.2=0 4{m2 -2m+1 -2m}=0 4(m2 -4m +1)=0 3)Baứi 3. Giaỷi phửụng trỡnh -Giaỷi- a= 4; b’=2; c = 1 Tớnh =4 -4 =0 => ’ =0 => phửụng trỡnh coự nghieọm keựp a= 13582; b’=-7; c = 1 Tớnh =49 - 13582 ’ phửụng trỡnh voõ nghieọm 4) Baì 4 : Giaỷi caực phửụng trỡnh (1) (2) (3) -Giaỷi- 5. Baứi 5: Khoõng giaỷi phửụng trỡnh haừy cho bieỏt moói phửụng trỡnh sau coự bao nhieõu nghieọm -Giaỷi- a)Ta coự: ac = 15.(-2005) phửụng trỡnh ủaừ cho coự hai nghieọm phaõn bieọt. b) Ta coự: ac = => phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt. 6.Baứi 6. Cho PT (aồn x) a) Tớnh ' b) Vụựi giaự trũ naứo cuỷa m thỡ phửụng trỡnh coự hai nghieọm phaõn bieọt? Coự nghieọm keựp. Voõ nghieọm Đủ tuần 31 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH Tuần 32 Ngày soạn : ........................... Ngày dạy…………………… Ôn tập I.MUẽC TIEÂU cần đạt -Củng cố các khái niệm lí thuyết -Rèn tính cẩn thận - R èn tư duy lô gíc II.CHUAÅN Bề của giáo viên và học sinh: - GV: Giaựo aựn, baỷng phuùù, phaỏn maứu, thửụực, maựy tớnh boỷ tuựi. - HS: Chuaồn bũ, baỷng nhoựm, buựt vieỏt, maựy tớnh boỷ tuựi, thứớc ke ỷ,com pa III. HOAẽT ẹOÄNG của thầy và trò: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới -Gv treo bảng phụ -Hs trả lời - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - 3 hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá -Gv treo bảng phụ - hs lên bảng trình bày - gv nhận xét đánh giá 4. Củng cố 5. Hửụựng daón veà nhaứ xem lại các bài đã chữa 1. Baứi 1 a) 2x2 - 7x + 2 = 0 b) 2x2 + 9x + 7 = 0 Coự a – b + c = 2 -9 + 7 = 0 phửụng trỡnh coự nghieọm 2) Baứi 2: a) 7x2 – 9x +2 = 0 coự a + b + c = 7 – 9 + 2 = 0 23x2 – 9x – 32 = 0 Coự a – b + c = 23 + 9 – 32 = 0 3. Baứi 3: Tỡm giaự trũ cuỷa m ủeồ phửụng trỡnh coự nghieọm, roài tớnh toồng vaứ tớch caực nghieọm theo m. a, . = (-1)2 – m = 1 – m Phửụng trỡnh coự nghieọm - Theo heọ thửực Vi-eựt, ta coự = (m – 1)2 – m2 = - 2m + 1. Phửụng trỡnh coự nghieọm b, x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0 Theo heọ thửực Vi-eựt: 4) Baứi 4 a, Coự a + b + c = 1,5 – 1,6 + 0,1 = 0 b, Coự a – b + c = c, Coự a + b + c = d) vụựi m≠ 1 coự a +b + c = m-1 -2m -3 +m +4 = 0 5) Baứi 5 Duứng heọ thửực Vi et ủeồ tớnh nhaồm nghieọm cuỷa phửụng trỡnh. a) x2 – 6x + 8 = 0 Neõn phửụng trỡnh coựnghieọm: x1 = 4 ; x2 = 2 c) x2 - 3x - 10 = 0 6) Baứi 6: Tỡm hai soỏ u vaứ v trong moói trửụứng hụùp sau: a ) u + v = -42 ; u.v = -400 S = u + v = -42 P = u.v = - 400 u vaứ v laứ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh x2 + 42x – 400 = 0 Vaọy u = 8 ; v = -50 hoaởc u = -50 ; v = 8 7.Baứi 7: Chửựng toỷ neỏu phửụng trỡnh ax2 + bx + c = 0 coự nghieọm laứ x1 vaứ x2 thỡ tam thửực ax2 + bx + c = a.(x - x1) (x – x2) Đủ tuần 32 Ngày ….. thỏng ….. năm 2008 Kớ duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docPHU DAO 9 TUAN 26 - 32.doc
Giáo án liên quan