Giáo án Phụ đạo Toán Lớp 9 Tuần 8-16

-Củng cố kiến thức về cạnh và đơờng cao trong tam giác vuông.

- Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức trong qt làm BT

- Rèn TD cho hs,sự sáng tạo ở hs.

 

 

doc22 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Phụ đạo Toán Lớp 9 Tuần 8-16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Ngày soạn: ......................... Ngaứy daùy:.......................... ôn tập I. Mục tiêu cần đạt -Củng cố kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. - Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức trong qt làm BT - Rèn TD cho hs,sự sáng tạo ở hs. II,Chuẩn bị của thầy và trò G: Baì tập chữa H: ÔT các hệ thức III,Hoạt động của thầy và trò. TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1,ổn định tổ chức 9B: 9D: 2Kiểm tra 3,Bài mới Hoạt động 1:Ôn tập lý thuyết GV : bảng phụ có ghi: Các công thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. 1, b2 = … ; c2 = …. 2, h2 = … 3, ah = … 4, Cho ^ ABC vuông tại A. a, Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B, C b, Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C. Sau đó phát biểu dưới dạng định lí. Hoạt động 2: Bài tập Cho tam giác vuông MNP ( góc M = 900) có MH là đờng cao, cạnh MN = , góc P = 600. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. NP = 1; 1 ) Baứi 5 Tr 90 SBT GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù Goùi 2 HS leõn baỷng chửừa , yeõu caàu HS dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ Goùi HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng Hoỷi : Em naứo coứn caựch laứm khaực ? Baứi 16 Tr 91 SBT GV yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi, veừ hỡnh ghi GT , KL GV hửụựng daón HS tớnh AB , BC Gụùi yự : BE laứ ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực B cho ta ủieàu gỡ ? Ta ủaừ tớnh ủửụùc AB , BC chửa ? Dửùa vaứo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ tớnh ? Yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm. HS1 lên bảng điền vào chỗ (…) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức. 1, b2 = ab’, c2 = ac’ 2, h2 = b’c’ 3, ah = bc 4, Một HS lên bảng vẽ hình. HS 1 : HS 2 : HS nhaọn xeựt HS neõu caựch laứm khaực : HS ủoùc ủeà baứi, veừ hỡnh ghi GT , KL HS traỷ lụứi mieọng học sinh tự làm và nhận xét bài của các nhóm. và tự sửa cho nhau nếu nhóm đó làm sai. I.Ôn tập lý thuyết. 1. Các công thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. 1, b2 = ab’, c2 = ac’ 2, h2 = b’c’ 3, ah = bc 4, 2. Định nghĩa các tỷ số lợng giác của góc nhọn. 3.Một số tính chất của các tỷ số lợng giác . c b a B A C 4,Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. b = a.sinB b = a.cosC b = c.tgB b = c.cotgC c = a.sinC c = a. cosB c = b.tgC c = b.cotgB II, Bài tập 1, Kết luận đúng B. 2 ) Baứi 5 Tr 90 SBT HS 1 : Trong tam giaực vuoõng ABC coự : AH2 = BH . HC ( ẹũnh lyự 2 ) Hay 162 = 25 . HC ị HC = ằ 10 , 24 BC = BH + HC ằ 25 + 10,24 ằ 35 ,24 AB2 = BH . BC ị AB2 = 25 . 35 ,24 ị AB ằ 29 ,68 AC2 = HC . BC ị AC2 = 10,24 . 35,24 ị AC ằ 18,99 HS 2 : Trong tam giaực vuoõng ABC coự AB2 = BH . BC hay 122 = 6 . BC ị BC = = 24 HC = BC – BH = 24 – 6 = 18 AC2 = HC . BC AC2 = 18 . 24 ị AC = 20,78 AH . BC = AB . AC Hay AH . 24 = 12 . 20,78 3,Baứi 16 Tr 91 SBT HS leõn baỷng veừ hỡnh Trong tam giaực ABC coự BE laứ ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực B ị HS : Maứ AC = AE + EC = 4, Cho DABC vuông tại A có AB = 21 cm, C = 400. Hãy tính độ dài cạnh AC, BC, phân giác BD của B. a, AC = AB.cotgC = 21.cotg400 25,03 (cm). b, Có sinC = BC = 32,67 (cm). c, Phân giác BD . C = 400 B = 500 B1= 250. ^ABD có BD = 23,17 (cm) 5,Bài 97 Tr. 105- sbt: a, Trong ^ABC có: AB = BC.sin300 = 10.0,5 = 5 ( cm) AC = BC.cos300 = 10. (cm) b, Xét tứ giác AMBN có M = N = MBN = 900 AMBN là hình chữ nhật OM = OB OMB = B2 = B1 MN // BC và MN = AB. c, DMAB và ABC có M = A = 900 ; B2 = C = 300 5,Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A, AB = 3cm, Ac = 4 cm. Tớnh BC, Phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi E. tớnh BE,CE. Tửứ E keỷ EM vaứ EN laàn lửụùt vuoõng goực vụựi AB vaứ AC. Hoỷi tửự giaực AMEN laứ hỡnh gỡ? Tớnh chu vi vaứ dieọn tớch cuỷa tửự giaực AMEN. a). (0.75 ủieồm) (0.75 ủieồm) (0.25 ủieồm) b). AE laứ phaõn giaực Vaọy (0.5 ủieồm) c) Tửự giaực AMEN laứ hỡnh vuoõng (0.5 ủieồm) trong tam giaực BME coự: ME=BEsinB 1,71 (cm) Vaọy chu vi AMEN 6,86 (cm) Vaứ dieọn tớch AMEN 2.94 (cm2) (0.5 ủieồm) Ngaứy thaựng naờm 2007 Đủ tuần 8 Kớ duyeọt cuỷa BGH Tuần 10 Ngày soạn: ..................... Ngày dạy:....................... ôn tập I,Mục tiêu cần đạt - Củng cố cho HS Đn đtròn,các cách xác định đtròn - Rèn một số dạng BT: CM nhiều điểm cùng thuộc một đtròn,… - Rèn TD cho HS II,Chuẩn bị của thầy và trò G: Hệ thống BT H: ôn tập III,Hoạt động của thầy và trò Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1,ổn định tổ chức 9B: 9D: 2,Kiểm tra. 3,Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết ? ĐN đ tròn ?Các cách xác định đ tròn Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: (Bài 5 SBT tr 128) Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ? a) Hai đường tròn phân biệt có thể có 2 điểm chung b) Hai đường tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung phân biệt. c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Bài 2: Cho ABC đều, cạnh bằng 3cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 6 3, Cho tam giác ABC cân ở A, hai đ cao BD, CE a.CM: 4 điểm B,D,C,E cùng thuộc một đ tròn b.Tính R, biết BD=6cm,CD=4cm c.CM: DE< BC 4, Củng cố - Phát biểu định lí về sự xác định đường tròn. - Nêu tính chất đối xứng của đường tròn. - Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ở đâu ? - Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì đó là tam giác gì ? 5, Hướng dẫn về nhà H: trả lời HS hoạt động nhóm HS trả lời các câu hỏi. I, Lý thuyết. 1,Định nghĩa 2,Các cách xác định đường tròn II, Bài tập Bài 1: (Bài 5 SBT tr 128) Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ? a) Hai đường tròn phân biệt có thể có 2 điểm chung b) Hai đường tròn phân biệt có thể có 3 điểm chung phân biệt. c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Kết quả a) Đúng b) Sai vì nếu có 3 điểm chung phân biệt thì chúng trùng nhau. c) Sai vì: - Tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền. - Tam giác tù tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ngoài tam giác. Bài 2: Cho ABC đều, cạnh bằng 3cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu ? ABC đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC O là giao của các đường phân giác, trung tuyến, đường cao, trung trực O AH (AH BC) Trong tam giác vuông AHC AH = AC. sin600 = R = OA = AH = . = Cách 2: HC = OH = HC. tg300 = OA = 2OH = Dạng BT: CM nhiều điểm cùng thuộc một đ tròn 3, Cho tam giác ABC cân ở A, hai đ cao BD, CE a.CM: 4 điểm B,D,C,E cùng thuộc một đ tròn b.Tính R, biết BD=6cm,CD=4cm c.CM: DE< BC a.Gọi I là TĐ của BC ịIB=IC (1) Trong t/gEBCịEI=IB=IC (2) CMTT, ta được : DI=IC (3) Từ (1), (2),(3)ịIB=IC=ID=IE ị B,C ,D,E cùngẻ1 đ tròn b. Ngaứy thaựng naờm 2007 Đủ tuần 10 Kớ duyeọt cuỷa BGH Tuần 12 luyện tập I. mục tiêu cần đạt * Khắc sâu kiến thức: đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập. * Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh. II. Chuẩn bị của thầy và trò * GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong, ghi câu hỏi bài tập - Thước thẳng, compa, phấn màu. * HS: - Thớc thẳng, compa. III. Hoạt động của thầy và trò T Hoạt động của thầy Hoạt động trò Nội dung 1, ổn định tổ chức 2, Kiểm tra 3, Bài mới Hoạt động 1 : Lí thuyết ? Phát biểu định lí so sanh độ dài của đường kính và dây. - Chứng minh định lí đó. lên ? - Phát biểu định lí tr 103 SGK. Hoạt động 2: Luyện tập Chữa bài 21 tr 131 SBT (Đề bài đa lên màn hình) GV vẽ hình trên bảng. GV gợi ý : Vẽ OM CD, OM kéo dài cắt AK tại N. Hãy phát hiện các cặp đoạn bằng nhau để chứng minh bài toán. Bài 2: Cho đường tròn (O), hai dây AB ; AC vuông góc với nhau biết AB = 10, AC = 24. a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm. GV: - Hãy xác định khoảng cách từ O tới AB và tới AC. Tính các khoảng cách đó. b) Chứng minh ba điểm B ; O ; C thẳng hàng. GV: Để chứng minh 3 điểm B ; O ; C thẳng hàng ta làm thế nào ? GV lưu ý HS: Không nhầm lẫn = hoặc = do đồng vị của hai đường thẳng song song B, O, C cha thẳng hàng. c) Tính đờng kính của đường tròn (O). (Đề bài đa lên màn hình). GV : Ba điểm B ; O ; C thẳng hàng chứng tỏ đoạn BC là dây như thế nào của đường tròn (O) ? Nêu cách tính BC. Bài 3 (Đề bài đa lên màn hình). Cho đờng tròn (O, R) đường kính AB ; điểm M thuộc bán kính OA ; dây CD vuông góc với OA tại M. Lấy điểm E AB sao cho ME = MA. a) Tứ giác ACED là hình gì ? Giải thích. b) Gọi I là giao điểm của đờng DE và BC. Chứng minh rằng điểm I thuộc đờng tròn (O’) có đờng kính EB. c) Cho AM = .Tính SABCD. GV vẽ hình trên bảng. G: Cho H suy nghĩ và nháp ?trả lời miệng câu a: GV: Tứ giác ACBD là một tứ giác có đặc điểm gì ? - Nêu cách tính diện tích tứ giác có hai đờng chéo vuông góc. GV : Gụùi yự ủaừ bieỏt AB = 2R vaứ CD = 2CM Trong tam giaực vuoõng ACB tớnh CM theo R Tửứ ủoự tớnh dieọn tớch tửự giaực ACBD 4, Cuỷng coỏ Khi laứm baứi taọp caàn ủoùc kyừ ủeà , naộm vửừng gt , kl Coỏ gaộng veừ hỡnh chớnh xaực , roừ , ủeùp Vaọn duùng lieõn heọ caực kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc , coỏ gaộng suy luaọn lo gic 5, Hửụựng daón veà nhaứ H: Xem lại các bài tập đã chữa Hai HS HS đọc to đề bài. HS vẽ hình vào vở. HS traỷ lụứi mieọng , GV ghi baỷng Một HS đọc to đề bài HS ủoùc ủeà baứi , veừ hỡnh , ghi gt , kl HS vẽ hình vào vở HS đọc đề và vẽ hình vào vở. HS traỷ lụứi mieọng caõu a HS : Ta chửựng minh IO’ = EO’= O’B HS laứm taùi lụựp , 1 HS leõn baỷng chửừa 1,Bài 21 tr 131 SBT Keỷ OM ^ CD , OM caột AK taùi N ị MC = MD ( 1) ( ủ / l ủửụứng kớnh vuoõng goực vụựi daõy cung ) Xeựt D AKB coự OA = OB (gt) ON // KB ( cuứng ^CD ) AN = NK Xeựt AHK coự AN =NK ( c/m treõn ) MN // AH ( cuứng ^CD ) ị MH =MK Tửứ 1 vaứ 2 ta coự MC – MH = MD –MK hay CH = DK Bài 2: Cho đường tròn (O), hai dây AB ; AC vuông góc với nhau biết AB = 10, AC = 24. a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm. b) Chứng minh ba điểm B ; O ; C thẳng hàng. c) Tính đường kính của đường tròn (O). a) Kẻ OH AB tại H OK AC tại K AH = HB (theo định lí đờng AK = KC vuông góc với dây ) * Tứ giác AHOK Có = = = 900 AHOK là hình chữ nhật AH =OK = OH = AK = b) Theo chứng minh câu a có AH = HB. Tứ giác AHOK là hình chữ nhật nên = 900 và KO = AH suy ra Ko = HB CKO = OHB (Vì = = 900 ; KO = OH ; OC = OB (=R)) = = 900 (góc tương ứng) mà + = 900 (2 góc nhọn của tam giác vuông). suy ra + = 900 có = 900 + + = 1800 hay = 1800 ba điểm C ; O ; B thẳng hàng. c) Theo kết quả câu b ta có BC là đường kính của đờng tròn (O). Xét ABC (=900) Theo định lí Pytago: BC2 = AC2 + AB2 BC2 = 242 + 102 BC = Bài 3 a ) Ta coự daõy CD ^ OA taùi M ị MC = MD ( ẹũnh lyự ủửụứng kớnh vuoõng goực vụựi daõy cung ) AM = ME (gt) ị Tửự giaực ACED laứ hỡnh thoi ( Vỡ coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau taùi trung ủieồm cuỷa moói ủửụứng ) b ) Xeựt D ACB coự O laứ trung ủieồm cuỷa AB , CO laứ trung tuyeỏn thuoọc caùnh AB maứ CO = AO = OB = ị D ACB vuoõng taùi C ị AC ^ CB Maứ DI // AC ( Hai caùnh ủoỏi cuỷa hỡnh thoi ) Neõn DI ^ CB taùi I hay EIB = 900 Coự O’ laứ trung ủieồm cuỷa EB ị IO’ laứ trung tuyeỏn thuoọc caùnh huyeàn EB ị IO’ = ị IO’ = EO’ = O’B ị ẹieồm I thuoọc ủửụứng troứn ( O’) ủửụứng kớnh EB c ) Ngaứy thaựng naờm 2007 Đủ tuần 12 Kớ duyeọt cuỷa BGH Tuaàn 14 Ngaứy soaùn:............................... Ngaứy daùy:................................ ôn TAÄP I . Muùc tieõu caàn ủaùt Reứn luyeọn kyừ naờng nhaọn bieỏt tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn Reứn kyừ naờng chửựng minh , kyừ naờng giaỷi baứi taọp dửùng tieỏp tuyeỏn Phaựt huy trớ lửùc cuỷa HS II . Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ GV : Baỷng phuù HS : Baỷng nhoựm III . Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ T Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Noọi dung 1, OÅn ủũnh toồ chửực 9B: 9D: 2, Kieồm tra 3, Baứi mụựi Hoaùt ủoọng 1: Lớ thuyeỏt ? Neõu caực daỏu hieọu nhaọn bieỏt tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn Veừ tieỏp tuyeỏn ủửụứng troứn (O) ủi qua ủieồm M naốm ngoaứi ủửụứng troứn ( O) chửựng minh Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp 1, Cho ủửụứng troứn taõm O baựn OA=R, daõy BC vuoõng goực vụựi OA taùi trung ủieồm M cuỷa OA a ) tửự giaực OCAB laứ hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? b ) Tớnh ủoọ daứi BE theo R hoỷi : Nhaọn xeựt gỡ tam giaực OAB ? Hoỷi : Haừy chửựng minh EC laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn naứy ? 2. Baứi 85 / 141 SBT Gv veừ hỡnh treõn baỷng , hửụựng daón hs veừ hỡnh vaứo vụỷ a ) c/m NE ^AB b ) Chửựng minh FA laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ( O ) - Muoỏn c/m FA laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa (O ) ta caàn c/m ủieàu gỡ ? -Haừy c/m ủieàu ủoự ? c ) Chửựng mớnh FN laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ( B ; BA ) ? Caàn c/m ủieàu gỡ ? -Taùi sao N ẻ ( B ; BA ) Hoỷi theõm :d ) Cho ủoọ daứi daõy AM = R ( R laứ baựn kớnh cuỷa ( O ) ) . Haừy tớnh ủoọ daứi caực caùnh cuỷa tam giaực ABF theo R . GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm laứm caõu d 3. BT : Cho ủoaùn thaỳng AB , O laứ trung ủieồm . Treõn cuứng moọt nửỷa maởt phaỳng bụứ AB keỷ hai tia Ax vaứ By vuoõng goực vụựi AB , treõn Ax vaứ By laỏy hai ủieồm C vaứ D sao cho COD = 900 DO keựo daứi caột ủửụứng thaỳng CA taùi I , chửựng minh : a ) OD = OI b ) CD = AC + BD c ) CD laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ủửụứng kớnh AB G: CHo H suy nghú vaứ nhaựp ? Laàn lửụùt goùi H leõn baỷng 4, Baứi 46( 134- SBT) 5, Baứi 47(134-SBT) 4, Cuỷng coỏ G: Nhaộc laùi moọt soỏ kieỏn thửực lieõn quan 5, Hửụựng daón VN H: Xem laùi caực BT ủaừ chửừa HS ủoùc ủeà baứi Veừ hỡnh vaứo vụỷ HS : HS : Hs veừ hỡnh ghi gt , kl HS traỷ lụứi mieọng : Hs : Ta caàn c/m FA ^ AO . HS laứm vaứo taọp , moọt hs leõn trỡnh baứy Hs traỷ lụứi mieọng -Caàn c/m N ẻ ( B ; BA ) vaứ EN ^ BN Hs ủoùc ủeà Thaỷo luaọn nhoựm HS ủoùc ủeà baứi , veừ hỡnh ghi gt , kl H suy nghú vaứ nhaựp Laàn lửụùt H leõn baỷng 1, coự OA BC ( gt ) MB = MC ( ẹũnh lyự ủửụứng kớnh vuoõng goực vụựi daõy ) Xeựt tửự giaực OCAB coự MO = MA MB = MC ; OA BC Tửự giaực OCAB laứ hỡnh thoi ( daỏu hieọu nhaọn bieỏt) HS : D OAB ủeàu vỡ coự OB = BA vaứ OB = OA ị OB = BA = OA = R ị BOA = 600 Trong tam giaực vuoõng OBE ị BE = OB . tg600 = R c. Chửựng minh tửụng tửù ta coự : AOC = 600 Ta coựOB = OC ; BOA = AOC ( = 600 ) ; caùnh OA chung ị D BOE = D COE ( cgc) ị OBE = OCE ( goực tửụng ửựng ) Maứ OBE = 900 neõn OCE = 900 CE ^baựn kớnh OC Neõn CE laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn (O) 2. Baứi 85 / 141 SBT a ) D AMB coự caùnh AB laứ ủửụứng kớnh cuỷa ủửụứng troứn ngoaùi tieỏp tam giaực ị D AMB vuoõng taùi M Tửụng tửù ta coự D ACB vuoõng taùi C Xeựt D NAB coự AC ^ NB vaứ BM ^ NA(cmt ) ị E laứ trửùc taõm cuỷa tam giaực ị NE ^AB ( theo t/c ba ủửụứng cao cuỷa tam giaực ) b. giaực AFNA coự : MA = MN ( gt ) ; ME = MF ( gt ) AN ^ FE ( c/m treõn ) ị Tửự giaực AFNE laứ hỡnh thoi ( dhnb ) ị FA // NE ( caùnh ủoỏi hỡnh thoi ) Coự NE ^ AB ( c/m treõn ) ị FA ^ AB ị FA laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ( O ) c) -D NAB coự BM vửứa laứ trung tuyeỏn ( MA = MN) vửứa laứ ủửụứng cao ( BM ^ AN ) ị D NAB caõn taùi B ị BN = BA ị BN laứ baựn kớnh cuỷa ủửụứng troứn ( B ; BA ) -D AFB = D NFB ( c-c-c) ị ị FN ^ BN ị FN laứ tieỏp tuyeỏn cuỷa ủửụứng troứn ( B ; BA ) d. Trong tam giaực vuoõng ABF coự : AB = 2R ; AF = AB tgB1 = 2R tg300 = 3. Ngaứy thaựng naờm 2007 Đủ tuần 14 Kớ duyeọt cuỷa BGH Tuần 16 Ngaứy soaùn : 13 – 12 – 2007 Ngaứy daùy : .................... ôn TAÄP I . Muùc tieõu caàn ủaùt Cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn ủửụứng troứn , ủửụứng troứn noọi tieỏp tam giaực Reứn luyeọn kyừ naờng veừ hỡnh , vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn vaứo caực baứi taọp veà tớnh toaựn vaứ chửựng minh Bửụực ủaàu vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn vaứo baứi taọp quyừ tớch dửùng hỡnh II . Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ GV : Baỷng phuù HS : Õn taọp caực heọ thửực lửụùng giaực trong tam giaực vuoõng , caực tớnh chaỏt cuỷa tieỏp tuyeỏn III . Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ : Tg Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ Nội dung ghi bảng 1, ổn định tổ chúc 2, Kiểm tra 3, Bài mới Hoạt động 1: Lí thuyết Neõu tớnh chaỏt cuỷa hai tieỏp tuyeỏn caột nhau taùi moọt ủieồm Theỏ naứo laứ ủửụứng troứn noọi tieỏp tam giaực , ủửụứng troứn baứng tieỏp tam giaực GV nhaọn xeựt Hoạt động 2: Luyện tập Baứi 26 Tr 115 SGK GV goùi HS leõn baỷng veừ hỡnh , ghi gt, kl ? chửừa caõu a , b GV kieồm tra baứi HS dửụựi lụựp GV goùi tieỏp 1 HS giaỷi caõu c Baứi 27 SGK Tr 116 GV goùi HS chửừa baứi Baứi 30 Tr 116 SGK GV goùi HS ủoùc ủeà baứi Veừ hỡnh ghi gt , kl a ) Chửựng minh COD = 900 hoỷi : ẹeồ chửựng minh COD = 900 ta laứm theỏ naứo ? b ) Chửựng minh CD = AC + BD c ) Chửựng minh AC . BD khoõng ủoồi khi M di chuyeồn treõn nửỷa ủửụứng troứn GV : AC. BD baống tớch naứo ? Taùi sao CM . MD khoõng ủoồi ? Baứi 31 Tr 116 SGK GV yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm GV gụùi yự : Haừy tỡm caực caởp ủoaùn thaỳng baống nhau treõn hỡnh GV theo doừi caực nhoựm hoaùt ủoọng Sau khoaỷng 7 phuựt GV yeõu caàu ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy Baứi 32 TR 116 SGK GV ủửa hỡnh veừ leõn baỷng phuù Baứi 29 Tr 116 SGK GV goùi HS ủoùc ủeà baứi GV veừ hỡnh taùm Hoỷi : ẹửụứng troứn(O) phaỷi thoỷa maừn ủieàu kieọn gỡ ? Vaọy taõm O phaỷi naốm treõn nhửừng ủửụứng naứo ? 4, Cuỷng coỏ G: Nhaộc laùi moọt soỏ kieỏn thửực lieõn quan 5, Hửụựng daón VN HS traỷ lụứi : HS leõn baỷng HS nhaọn xeựt vaứ sửỷa baứi HS : HS nhaọn xeựt sửỷa baứi HS : HS : HS nhaọn xeựt sửỷa baứi HS hoaùt ủoọng nhoựm ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy HS traỷ lụứi mieọng : HS : ẹửụứng troứn ( O) phaỷi tieỏp xuực vụựi Ax taùi B vaứ tieỏp xuực vụựi caỷ Ay Taõm O phaỷi naốm treõn ủửụứng thaỳng d vuoõng goực vụựi Ax taùi B vaứ taõm O phaỷi naốm treõn tia phaõn giaực Az cuỷa goực xAy Vaọy O laứ giao ủieồm cuỷa ủửụứng thaỳng d vaứ tia Az HS dửùng hỡnh baống thửụực vaứ com pa Baứi 26 Tr 115 SGK a ) Coự AB = AC ( Tớnh chaỏt hai tieỏp tuyeỏn caột nhau taùi moọt ủieồm ) OB = OC = R ị OA laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng BC ị OA ^ BC vaứ HB = HC b ) xeựt D CBD coự : CH = HB ( c/mt ) OC = OD = R ị OH laứ ủửụứng trung bỡnh cuỷa tam giaực CBD ị OH // BD hay OA // BD c ) Trong tam giaực vuoõng ABC AB = ( ủũnh lyự Pi ta go ) = ( c m ) sin A = ị A1 = 300 ị BAC = 600 ( vỡ AO laứ tia phaõn giaực ) D ABC coự AB = AC ( t/c tieỏp tuyeỏn ) ị D ABC caõn Coự BAC = 600 ị D ABC ủeàu Vaọy AB = AC = BC = 2( c m ) Baứi 27 SGK Tr 116 Coự DM = DB ; ME = CE ( t/c hai tieỏp tuyeỏn caột nhau ) Chu vi D ADE = AD + DE + EA = AD + DM + ME + EA = AD + DB +CE+EA = AB +CA = 2AB Baứi 30 Tr 116 SGK Coự OC laứ tia phaõn giaực AOM , OD laứ tia phaõn giaực cuỷa goực MOB ( t/c hai tieỏp tuyeỏn caột nhau ) Maứ AOM keà buứ vụựi goực MOB ị OC ^OD Hay COD = 900 b ) coự CM = CA ; MD = DB ( t/c hai tieỏp tuyeỏn caột nhau ) ị CM + MD = CA + BD Hay CD = AC + BD c ) AC . BD = CM . MD Trong tam giaực vuoõng COD coự OM ^ CD ( t/c tieỏp tuyeỏn ) ị CM . MD = OM2 ( Heọ thửực lửụùng trong tam giaực vuoõng ) ị AC . BD = R2 ( khoõng ủoồi ) Baứi 31 Tr 116 SGK a ) AD = AF ; BD = BE ; CF = CE ( t/c hai tieỏp tuyeỏn caột nhau ) ta coự AB + AC – BC = AD + DB + AF + FC – BE – EC = AD + DB + AD + FC – BD – FC = 2AD b ) tửụng tửù : 2BE = BA + BC – AC 2 CF = CA + CB – AB Baứi 32 TR 116 SGK OD = 1 c m ị AD = 3 c m ( t /c trung tuyeỏn ) Trong tam giaực vuoõng ADC coự C = 600 DC = AD . cotg 600 =3. ị BC = 2 DC = 2 ( c m ) SABC = Vaọy Choùn D Baứi 29 Tr 116 SGK Ngaứy thaựng naờm 2007 ẹuỷ tuaàn 16 Kớ duyeọt cuỷa BGH

File đính kèm:

  • docPHU DAO HINH 9-8,10,12,14,16.doc
Giáo án liên quan