BÀI 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Mô tả được tính đa dạng của lớp Lưỡng cư.
- Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là những loài quí hiếm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.
- Rèn kĩ năng sưu tầm tư liệu về một số đại diện khác của lớp Lưỡng cư như: cóc, ễnh ương, ếch giun.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 6296 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 tiết 39: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Ngày soạn: 02/01/2014
Tiết 39 Ngày dạy: 06/01/2014
BÀI 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Mô tả được tính đa dạng của lớp Lưỡng cư.
- Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là những loài quí hiếm.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp.
- Rèn kĩ năng sưu tầm tư liệu về một số đại diện khác của lớp Lưỡng cư như: cóc, ễnh ương, ếch giun.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên:
- Tư liệu về một số loài Lưỡng cư.
2. Học sinh: Đọc bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1…………............................................… 7A2…………........................................……
7A3……………........................................… 7A4…………........................................……
7A5............................................................... 7A6................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và ở cạn?
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: Bên cạnh ếch đồng, lớp Lưỡng cư còn rất đa dạng về số loài, môi trường sống và tập tính. Vai trò của chúng đối với tự nhiên và đối với con người? Để trả lời cho những câu hỏi đó, chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
Hoạt động 1: Đa dạng về thành phần loài
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV treo tranh 37.1à 37,5 yêu cầu HS quan sát, đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm và hoàn thành các câu hỏi sau:
+ Chứng minh sự đa dạng của lớp Lưỡng cư thông qua số lượng, thành phần loài và môi trường sống?
+ Hoàn thành phiếu học tập phân biệt 3 bộ Lưỡng cư.
Tên bộ
Lưỡng cư.
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS hoàn thành bảng phụ và chốt lại sự đa dạng của lớp Lưỡng cư.
- Nhận xét và chốt.
- HS quan sát, đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm và hoàn thành các câu hỏi:
+Lớp Lưỡng cư rất đa dạng và phong phú. Chúng đa dạng về:
Số lượng: khoảng 4000 loài.
Thành phần loài: Chia làm 3 bộ: Bộ Lưỡng cư có đuôi, bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân.
-HS hoàn thành bảng phụ và rút ra sự đa dạng của lớp Lưỡng cư.
- Toàn lớp thống nhất.
* Tiểu kết:
- Lưỡng cư có 4000 loài chia làm 3 bộ:
+ Bộ lưỡng cư có đuôi
+ Bộ lưỡng cư không đuôi
+ Bộ lưỡng cư không chân.
Hoạt động 2: Đa dạng về môi trường và tập tính.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 37 (1-5) đọc chú thích và lựa chọn câu trả lời điền vào bảng trang 121 GSK.
- GV treo bảng phụ, HS các nhóm chữa bài bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời.
- GV thông báo kết quả đúng để HS theo dõi.
- Cá nhân HS tự thu nhận thông tin qua hình vẽ, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng.
- Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán vào bảng phụ.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung nếu cần.
* Tiểu kết:
Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư
Tên loài
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
Cá cóc Tam Đảo
- Sống chủ yếu trong nước
- Ban ngày
- Trốn chạy ẩn nấp
Ễnh ương lớn
- Ưa sống ở nước hơn
- Ban đêm
- Doạ nạt
Cóc nhà
- Ưa sống trên cạn hơn
- Chiều và ban đêm
- Tiết nhựa độc
Ếch cây
- Sống chủ yếu trên cây, bụi cây, vẫn lệ thuộc vào môi trường nước.
- Ban đêm
- Trốn chạy ẩn nấp
Ếch giun
- Sống chui luồn trong hang đất
- Cả ngày và đêm
Trốn, ẩn nấp
Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư
- GV yêu cầu các nhóm trao đổi và trả lời câu hỏi:
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về môi trường sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các hệ cơ quan?
- Cá nhân HS thu thập thông tin SGK và hiểu biết của bản thân, trao đổi nhóm và rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư.
* Tiểu kết:
Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
+ Da trần và ẩm
+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
+ Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 4: Vai trò của lưỡng cư
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi:
- Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho VD minh hoạ?
- Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim?
- Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có ích ta cần làm gì?
- GV cho HS rút ra kết luận.
- Cá nhân HS nghiên thông tin SGK trang 122 và trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu nêu được:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây thiệt hại cho cây.
+ Cấm săn bắt....
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Tiểu kết:
- Làm thức ăn cho con người.
- 1 số lưỡng cư làm thuốc.
- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian gây bệnh.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
1. Củng cố:
Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ SGK
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lưỡng cư:
1- Là động vật biến nhiệt
2- Thích nghi với đời sống ở cạn
3- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể
4- Thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
5- Máu trong tim là máu đỏ tươi
6- Di chuyển bằng 4 chi
7- Di chuyển bằng cách nhảy cóc
8- Da trần ẩm ướt
9- Ếch phát triển có biến thái.
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Đọc trước bài : Thằn lằn bóng đuôi dài
V. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- SINH 7TUAN 21TIET 39.doc