Giáo án Sinh học 8 tuần 32

Chương XI SINH SẢN

 Tuần 32

 Tiết 63

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

_ HS phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể.

_ Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó.

_ Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.

2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng:

_ Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.

_ Hoạt động nhóm.

3. Thái độ : Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

_ Tranh hình phóng to 60.1.

_ Bài tập: Bảng 60 SGK tr.189.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

• Hoạt động 1:

 TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN CỦA CƠ QUAN SINH DỤC NAM

 VÀ CHỨC NĂNG CỦA TỪNG BỘ PHẬN

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2302 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương XI SINH SẢN Tuần 32 CƠ QUAN SINH DỤC NAM Ngày : 22/4/2006 Tiết 63 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức _ HS phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể. _ Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó. _ Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng: _ Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức. _ Hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC _ Tranh hình phóng to 60.1. _ Bài tập: Bảng 60 SGK tr.189. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN CỦA CƠ QUAN SINH DỤC NAM VÀ CHỨC NĂNG CỦA TỪNG BỘ PHẬN Hoạt động của thầy Hoạt động của trò _ Yêu cầu trả lời các câu hỏi: + Cơ quan sinh dục nam gồm những bộ phận nào? + Chức năng của từng bộ phận là gì? + Hoàn thành bài tập tr.187 (điền từ vào chỗ trống). _ Cho đại diện các nhóm lên chỉ trên tranh. _ GV cần lưu ý học bài này HS hay xấu hổ và buồn cười, cần giáo dục ý thức nghiêm túc. _ Ở bài tập điền từ nếu các nhóm chưa đúng Thông báo cụm từ đúng rồi lấy kết quả đó. _ HS tự nghiên cứu thông tin và hình 60.1 SGK tr.187 ® ghi nhớ kiến thức. _ Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến thức. Yêu cầu: Nêu được các thành phần chính, đó là: + Tinh hoàn, túi tinh, ống dẫn tinh, dương vật. + Tuyến tiền liệt, tuyến hình. _ Đại diện nhóm trình bày trên tranh ® nhóm khác nhận xét bổ sung. Kết luận: Cơ quan sinh dục nam gồm: _ Tinh hoàn: Là nơi sản xuất tinh trùng. _ Túi tinh: Là nơi chứa tinh trùng. _ Ống dẫn tinh: Dẫn tinh trùng tới túi tinh. _ Dương vật: Đưa tinh trùng ra ngoài. _ Tuyến hành, tuyến tiền liệt: Tiết dịch nhờn. Hoạt động 2 : SỰ SẢN SINH TINH TRÙNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SỐNG CỦA TINH TRÙNG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò _ GV nêu câu hỏi: + Tinh trùng được sinh ra bắt đầu từ khi nào? + Tinh trùng được sản sinh ra ở đâu? Và như thế nào? + Tinh trùng có đặc điểm gì về hình thái cấu tạo và hoạt động sống? _ GV đánh giá kết quả của các nhóm. _ GV giảng giải thêm về quá trình giảm phân hình thành tinh trùng và quá trình thụ tinh để khôi phục bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài. Từ đó HS có những hiểu biết bước đầu về di truyền nòi giống. _ GV nhấn mạnh hiện tượng xuất tinh đầu tiên ở em nam là dấu hiệu dậy thì. _ HS tự nghiên cứu SGK tr.188. _ Trao đổi nhóm ® thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi, yêu cầu: + Sự sản sinh tinh trùng: Từ tế bào gốc qua phân chia® thành tinh trùng. + Thời gian sống của tinh trùng. _ Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung. _ HS tự rút ra kết luận. Kết luận: _ Tinh trùng được sản sinh bắt đầu từ tuổi dậy thì. _ Tinh trùng nhỏ có đuôi dài, di chuyển. _ Có 2 loại tinh trùng: Tinh trùng X và Y. _ Tinh trùng sống được 3-4 ngày. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Cho HS làm bài tập tr.189 bằng cách: _ Phát cho mỗi HS một tờ (photo sẵn) ® HS tự lựa chọn, sau khi làm bài xong đổi bài cho bạn. _ GV thông báo đáp án đúng ® HS chấm bài cho bạn. _ GV chấm ngay 5-7 bài hoặc tìm hiểu xem có bao nhiêu HS làm đúng và chưa đúng. V. DẶN DÒ _ Học bài. _ Đọc mục “Em có biết?”. CƠ QUAN SINH DỤC NỮ Tiết 64 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức _ HS kể tên và xác định được trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ. _ Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận sinh dục nữ. _ Nêu rõ được đặc điểm đặc biệt của trứng. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng: _ Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức. _ Hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan sinh dục. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC _ Tranh phóng to hình 61.1; 61.2. _ Tranh quá trình sinh sản ra trứng, photo bài tập tr.192. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động 1 : CÁC BỘ PHẬN CỦA CƠ QUAN SINH DỤC NỮ VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ phận nào? + Chức năng của từng bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ là gì? + Hoàn thành bài tập tr.190 (điền từ vào chỗ trống). _ Cho HS thảo luận toàn lớp. _ Cuối cùng GV đánh giá phần kết quả của các nhóm và giúp HS hoàn thiện kiến thức ở mục này. _ GV cần giảng giải thêm về vị trí tử cung và buồng trứng liên quan đến một số bệnh ở các em nữ. _ GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh ở em nữ do cơ quan sinh dục có cấu tạo phức tạp ® tránh viêm nhiễm ảnh hưởng đến chức năng. _ HS tự nghiên cứu SGK ghi nhớ kiến thức. _ Trao đổi nhóm hoàn thành câu trả lời. _ Đại diện nhóm trình bày trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ ở hình 61.1; 61.2 ® nhóm khác bổ sung. _ Đại diện nhóm khác trình bày nội dung chức năng và bài tập ® nhóm khác nhận xét và bổ sung. _ HS đọc lại đoạn bài tập đã hoàn chỉnh. Kết luận: Cơ quan sinh dục nữ gồm: _ Buồng trứng: Nơi sản sinh ra trứng. _ Ống dẫn, phiễu: Thu trứng và dẫn trứng. _ Tử cung: Đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh. _ Âm đạo: Thông với tử cung. _ Tuyến tiền đình: Tiết dịch. Hoạt động 2 : SỰ SINH TRỨNG VÀ ĐẶC ĐIỂM SỐNG CỦA TRỨNG Hoạt động của thấy Hoạt động của trò + Trứng được sinh bắt đầu từ khi nào? + Trứng được sinh ra từ đâu ? + Trứng có đặc điểm gì? _ GV đánh giá kết quả của nhóm và giúp HS hoàn thiện kiến thức. _ GV giảng giải thêm về: + Quá trính giảm phân hình thành trứng (tương tự như ở sự hình thành tinh trừng). + Trứng được thụ tinh và trứng không được thụ tinh . + Hiện tượng kinh nguyệt đánh giấu giai đoạn dậy thì ở nữ. _ GV lưu ý: Nếu HS hỏi: +Tại sao nói trứng di chuyển trong ống dẫn? + Tại sao trứng chỉ có 1 loại mang X, còn tinh trùng có 2 loại X và Y? + Trứng rụng làm thế nào vào được ống dẫn trứng ? _ HS tự nghiên cứu thông tin SGK tr.191 và tranh hình ảnh, bảng. _ Thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời . _ Đại diện nhóm trình bày kết quả , nhóm khác nhận xét bổ sung (có thể miêu tả sự sinh trứng bằng tranh để cả lớp theo dõi). Kết luận: _ Trứng được sinh ra từ buồng trứng bắt đầu từ tuổi dậy thì . _ Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dưỡng không di chuyển. _ Trứng có một loại mang X . _ Trứng sống được 2-3 ngày và nếu được thụ tinh sẽ phát triển thành thai. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ Cho HS làm bài tập và cách chữa bài tương tự như hình 60. V. DẶN DÒ Học bài. Đọc mục “ Em có biết ?” Ký duyệt

File đính kèm:

  • docTuan 32 SINH 8.doc