BÀI 39: THỰC HÀNH - TÌM HIỂU THÀNH TỰU
CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày tư liệu theo chủ đề
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có thái độ đúng đắn trong sản xuất và đời sống.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Tranh ảnh, sách báo.
2. Học sinh: Đọc bài trước ở nhà, sưu tầm tư liệu.
- Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 15000 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 tiết 42: Thực hành - Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn: 12/01/2014
Tiết 42 Ngày dạy: 17/01/2014
BÀI 39: THỰC HÀNH - TÌM HIỂU THÀNH TỰU
CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày tư liệu theo chủ đề
2. Kỹ năng:
- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có thái độ đúng đắn trong sản xuất và đời sống.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Tranh ảnh, sách báo.
2. Học sinh: Đọc bài trước ở nhà, sưu tầm tư liệu.
- Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
9A1…………............................................… 9A2…………........................................……
9A3……………........................................… 9A4…………........................................……
9A5............................................................... 9A6................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi” hoặc “Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”
Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây trồng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu HS:
+ Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi, cây trồng.
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.1; 39.2.
- GV giúp HS hoàn hiện công việc.
- Các nhóm thực hiện:
+ 1 số HS dán tranh vào giấy khổ to theo chủ đề sao cho logic.
+ 1 số HS chuẩn bị nội dung bảng 39.
Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm.
- GV bổ sung kiến thức vào bảng 39.1 và 39.2.
- Mỗi nhóm báo cáo cần;
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
+ Cử 1 đại diện thuyết min.
+ Yêu cầu nội dung phù hợp với tranh dán.
- Các nhóm theo dõi và có thể đưa câu hỏi để nhóm trình bày trả lời, nếu không trả lời được thì nhóm khác có thể trả lời thay.
Bảng 39.1 - Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử dụng của một số vật nuôi.
STT
Tên giống
Hướng dẫn sử dụng
Tính trạng nổi bật
1
Giống bò:
- Bò sữa Hà Lan
- Bò Sind
- Lấy sữa
- Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
2
Các giống lợn
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lợn Bơcsai
- Lấy con giống
- Lấy thịt
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con.
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
3
Các giống ga
- Gà Rôtri
- Gà Tam Hoàng
Lấy thịt và trứng
- Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng.
4
Các giống vịt
- Vịt cỏ, vịt bầu
- Vịt kali cambet
Lấy thịt và trứng
Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng.
5
Các giống cá
- Rô phi đơn tính
- Chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt
Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh.
Bảng 39.2 – Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
STT
Tên giống
Tính trạng nổi bật
1
Giống lúa:
- CR 203
- CM 2
- BIR 352
- Ngắn ngày, năng suất cao
- Chống chịu đựơc rầy nâu.
- Không cảm quang
2
Giống ngô
- Ngô lai LNV 4
- Ngô lai LVN 20
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tốt
- Năng suất từ 8- 12 tấn/ha
3
Giống cà chua:
- Cà chua Hồng Lan
- Cà chua P 375
- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao
IV. NHẬN XÉT - DẶN DÒ.
1. Nhận xét:
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
2. Dặn dò:
- Ôn tập toàn bộ phần di truyền và biến dị.
- Đọc trước bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- SINH 9TUAN 22TIET 42.doc