I/ MỤC TIÊU:
1.Kin thc
- Phân biệt được vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
- Biết được các đặc điểm của cơ thể sống.
- Biết được sự đa dạng của thế giới sinh vật.
- Biết được thế giới sinh vật chia làm 4 nhóm chính: Vi khuẩn, Nấm, Thực vật và Động vật.
- Hiểu được nhiệm vụ của Sinh học nói chung và Thực vật học nói riêng.
2.K n¨ng
- RÌn k n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mu vt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thc t
3.Th¸i ®.
- C ý thc yªu thÝch b m«n
- Nghiªm tĩc t gi¸c trong hc tp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 6.
- Một số mẫu vật thật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 1
- Quan sát sinh vật xung quanh.
140 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 6 - Chương trình cả năm - Nguyễn Việt Hùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 1 MỞ ĐẦU SINH HỌC
Bài số : 1 (Lý thuyết)
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG
NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Phân biệt được vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
Biết được các đặc điểm của cơ thể sống.
- Biết được sự đa dạng của thế giới sinh vật.
Biết được thế giới sinh vật chia làm 4 nhóm chính: Vi khuẩn, Nấm, Thực vật và Động vật.
Hiểu được nhiệm vụ của Sinh học nói chung và Thực vật học nói riêng.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Bảng trang 6.
- Một số mẫu vật thật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 1
- Quan sát sinh vật xung quanh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống
1. Nhận dạng vật sống và vật không sống:
- Vật sống: ăn, uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: không có những điều kiện trên.
- Yêu cầu HS kể 1 số cây, con đồ vật mà em biết.
- Yêu cầu HS chọn đại diện thảo luận trả lời các câu hỏi SGK trang 5
- Yêu cầu HS trả lời.
- Tiến hành trò chơi thi đua kể tên các vật sống và không sống.
- Yêu cầu HS kết luận phân biệt vật sống và vật không sống.
- HS trả lời.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS tham gia trò chơi.
- HS kết luận
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cơ thể sống
2. Đặc điểm của cơ thể sống:
- Trao đổi chất với môi trường bên ngoài.
- Lớn lên và sinh sản.
Treo bảng trang 6.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời bảng trang 6 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS giải thích: thế nào là lấy các chất cần thiết? Loại bỏ các chất thải?
- GVđặt câu hỏi:
+ Con gà lấy chất gì? Loại chất gì?
+ Cây đậu lấy chất gì? Loại chất gì?
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm của cơ thể sống.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ Lấy các chất cần thiết là lấy chất dinh dưỡng duy trì sự sống và lớn lên.
+ Loại bỏ các chất thải là loại bỏ các chất độc, không cần thiết, dư thừa ra ngoài cơ thể.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới sinh vật trong tự nhiên
1. Sinh vật trong tự nhiên:
a) Sự đa dạng của thế giới sinh vật:
Sinh vật trong tự nhiên đa dạng, phong phú. Chúng sống ở nhiều nơi, nhiều môi trường khác nhau và có quan hệ mật thiết với con người.
b) Các nhóm sinh vật trong tự nhiên:
- Vi khuẩn.
- Nấm.
- Thực vật.
- Động vật.
a) Sự đa dạng của thế giới sinh vật:
- Yêu cầu HS làm phần 6 SGK trang7.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét nội dung bảng theo chiều dọc về:
+ Nơi sống.
+ Kích thước.
+ Khả năng di chuyển.
+ Quan hệ với con người.
- Yêu cầu HS kết luận.
b) Các nhóm sinh vật trong tự nhiên
- Yêu cầu HS chia các sinh vật trong bảng trang 7 thành nhóm và nêu căn cứ phân chia nhóm.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần <.
- Yêu cầu HS chia lại các sinh vật theo các nhóm trong SGK.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Thế giới sinh vật chia làm mấy nhóm?
+ Căn cứ phân biệt các nhóm sinh vật?
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:
+ Sống ở mọi nơi.
+ Đủ cỡ.
+ Di chuyển hoặc không di chuyển.
+ Quan hệ mật thiết với con người.
- HS kết luận: Sinh vật rất đa dạng.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS trả lời:
+ 4 nhóm: Vi khuẩn. Nấm, Thực vật, Động vật.
+ Vi khuẩn: vô cùng nhỏ, mắt thường không nhìn thấy được.
+ Nấm: không có màu xanh.
+ Thực vật: màu xanh.
+ Động vật: di chuyển, nhìn thấy được
Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của Sinh học.
2. Nhiệm vụ của Sinh học:
Nghiên cứu hình thái, cấu tạo, đời sống cũng như sự đa dạng của sinh vật nói chung và của thực vật nói riêng để sử dụng hợp lí, phát triển và bảo vệ chúng phục vụ đời sống con người.
- Yêu cầu HS đọc phần <.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Nhiệm vụ của Sinh học?
+ Nhiệm vụ của Thực vật học?
- HS đọc.
- HS trả lời.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
Học bài cũ.
Đọc trước bài 3 “Đặc điểm chung của Thực vật”.
Sưu tầm hình ảnh thực vật ở các môi trường khác nhau.
Làm bài tập.
Tiết PPCT: 2 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
Bài số : 3 (Lý thuyết)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Biết được sự đa dạng, phong phú của Thực vật.
Biết được đặc điểm chung của Thực vật.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Bảng trang 11.
- Hình ảnh 1 số môi trường có thực vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 3.
- Sưu tầm hình ảnh thực vật trong các môi trường khác nhau.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Sinh vật trong tự nhiên như thế nào?
- Sinh vật trong tự nhiên chia làm mấy nhóm? Kể tên?
- Nhiệm vụ của Sinh học?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng và phong phú của thực vật
1. Sự đa dạng và phong phú của thực vật:
Thực vật trong thiên nhiên đa dạng và phong phú.
- Yêu cầu HS quan sát hình 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 và hình ảnh sưu tầm được để thảo luận trả lời phần6SGK trang11.
- Yêu cầu HS trả lời.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc phần <.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của thực vật
Đặc điểm chung của thực vật:
Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
Phần lớn không có khả năng di chuyển.
Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng trang 11.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng:
+ Nếu ta đánh 1 con chó nó sẽ phản ứng như thế nào?
+ Nếu đánh 1 cái cây thì cây phản ứng thế nào?
+ Thực vật khác động vật như thế nào?
+ Đặt 1 chậu cây ở cửa sổ 1 thời gian sau thấy có hiện tượng gì?
+ Hiện tượng đó diễn ra nhanh hay chậm?
- Yêu cầu HS nêu đặc điểm chung của thực vật.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:
+ Chó chạy.
+ Cây đứng yên.
+ Thực vật không di chuyển.
+ Hướng về phía ánh sáng.
+ Phản ứng chậm
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
Học bài cũ.
Đọc trước bài 4 “Có phải tất cả thực vật đều có hoa?”.
Sưu tầm hình ảnh cây có hoa và không có hoa.
Tiết PPCT: 3
Bài số : 4 (Lý thuyết)
CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU
CÓ HOA?
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Biết quan sát, so sánh, phân biệt cây có hoa và cây không có hoa?
Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Bảng trang 13.
- Tranh cây cải.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 4.
- Sưu tầm hình ảnh 1 số cây có hoa và cây không có hoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Kể tên 1 số loại thực vật ở các môi trường sống khác nhau?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa:
1. Thực vật có hoa và thực vật không có hoa:
Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả.
Cơ thể thực vật có hoa gồm 2 loại cơ quan:
- Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá có chứùc năng chính là nuôi dưỡng cây.
- Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt có chức năng sinh sản, duy trì và phát triển nòi giống.
Treo hình cây cải
- Yêu cầu HS xác định các bộ phận của cây cải.
- Yêu cầu HS dựa vào bảng trong SGK phân loại các cơ quan và nêu chức năng các cơ quan của cây cải.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS phân loại các loại cây trong bảng và những cây sưu tầm được thành 2 nhóm cây có hoa và không có hoa.
- Yêu cầu HS dựa vào phần < trả lời câu hỏi:
+ Thế nào là thực vật có hoa? Thực vật không có hoa?
- Yêu cầu HS làm bài tập phần 6 SGK trang 14.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS lên bảng xác định.
- HS phân loại.
- HS quan sát & thảo luận.
- Yêu cầu HS quan sát hình 4.2 và trả lời bảng SGK trang 13.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm
2. Cây một năm và cây lâu năm:
- Cây một năm là những cây có vòng đời kết thúc trong vòng 1 năm.
- Cây lâu năm là những cây sống lâu năm, thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
- Yêu cầu HS nêu ví dụ 1 số cây 1 năm và cây lâu năm.
- Yêu cầu HS thảo luận nêu căn cứ phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS nêu ví dụ.
- HS thảo luận.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
Học bài cũ.
Đọc trước bài 5 “ Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng”.
Sưu tầm 1 số vật nhỏ khó nhìn thấy bằng mắt thường.
Tiết PPCT: 4 CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT
Bài số : 5 (Thực hành)
KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Nhận biết các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Có ý thức giữ gìn kính lúp và kính hiển vi.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Kính lúp.
- Kính hiển vi và tranh cấu tạo kính hiển vi.
- Tiêu bản một số mẫu thực vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 5.
- Một số mẫu thực vật nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là thực vật có hoa, thực vật không có hoa?
- Thực vật có hoa gồm những loại cơ quan nào? Chức năng của các loại cơ quan đó?
- Thế nào là cây một năm, cây lâu năm? Kể tên.
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của kính lúp và cách sử dụng.
1. Kính lúp và cách sử dụng:
Kính lúp gồm 2 phần: tay cầm bằng kim loại hay bằng nhựa và tấm kính trong lồi hai mặt.
Cách sử dụng: để kính sát vật mẫu, từ từ đưa kính lên cho đến khi nhìn rõ vật.
Phát kính lúp cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần<.
- Yêu cầu HS quan sát kính lúp trả lời câu hỏi:
+ Kính lúp gồm những bộ phận nào?
+ Cách sử dụng kính lúp?
- Yêu cầu GV quan sát, chỉnh sửa thao tác sai.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS cầm kính và trả lời.
- HS quan sát mẫu vật.
- HS quan sát các mẫu vật đã chuẩn bị bằng kính lúp.
- HS kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo kính hiển vi và cách sử dụng.
Kính hiển vi và cách sử dụng:
Kính hiển vi gồm 3 phần chính:
- Chân kính.
- Thân kính:
+ Ống kính: thị kính, đĩa quay, vật kính.
+ Ốc điều chỉnh: ốc to, ốc nhỏ.
- Bàn kính.
Cách sử dung:
- Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng.
- Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính.
- Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Phát kính hiền vi cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần<.
- Treo tranh cấu tạo kính hiển vi. Yêu cầu HS quan sát xác định các bộ phận của kính hiển vi.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi phần6
- Yêu cầu HS nêu cách sử dụng kính hiển vi.
- GV làm mẫu cho HS quan sát.
- Phát tiêu bản 1 số mẫu thực vật cho HS quan sát. GV quan sát và chỉnh sửa thao tác sai.
- Yêu cầu HS kết luận.
- HS đọc.
- HS quan sát và thảo luận.
- HS chỉ các bộ phận trên kính hiển vi và trả lời.
- HS trả lời.
- HS đọc.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS tiến hành thực hành.
- HS kết luận.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
Học bài cũ.
Đọc trước bài 6 “ Quan sát tế bào thực vật”.
Mỗi nhóm chuẩn bị:
+ 1 quả cà chua chín.
+ 1 củ hành tây.
+ Khăn lau.
+ Phiếu thực hành
.Tiết PPCT: 5
Bài số : 6 (Thực hành)
QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Tự làm được tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành, tế bào thịt quả cà chua chín).
Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Có ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ thí nghiệm.
Trung thực khi vẽ hình mô tả.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Hình 6.1, 6.2.
- Kính hiển vi.
- Lam, lamen, kim nhọn, kim mũi mác.
- Tiêu bản vảy hành, tiêu bản thịt quả cà chua.
- Củ hành tươi, quả cà chua chín.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 6.
- 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín, khăn lau.
- Phiếu thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Các bộ phận của kính lúp và cách sử dụng?
- Các bộ phận của kính hiển vi và cách sử dụng?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cu, mẫu vật của học sinh
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
- GV kiểm tra dụng cụ, mẫu vật và đánh giá sự chuẩn bị của học sinh
- GV phân công việc cho học sinh.
- Phát dụng cụ cho HS.
- HS để mẫu vật trên bàn cho GV kiểm tra.
- HS lắng nghe.
- Nhóm trưởng nhận dụng cụ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành
II. Quy trình thực hành:
+ Tách vảy hành : dùng kim mũi mác lấy 1 miếng biểu bì ở mặt trong vảy hành đặt lên lam rồi lấy lamen đậy lại. Đặt tiêu bản lên bàn kính, điều chỉnh ốc to, ốc nhỏ cho đến khi nhìn rõ vật.
+ Tách thịt quả cà chua: dùng kim mũi mác lấy 1 ít thịt quả cà chua phần dưới quả đặt lên lam rồi đậy lamen lại. Đặt tiêu bản lên bàn kính quan sát.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách sử dụng kính hiển vi.
- GV thao tác mẫu:
- HS trả lời.
- HS lắng nghe và theo dõi.
Hoạt động 3: HS làm thực hành
III. Thực hành:
- Yêu cầu Hs tiến hành thực hành.
- GV quan sát, chỉnh sửa thao tác sai.
- GV kiểm tra kết quả thực hành của HS.
- Yêu cầu HS trả lời nội dung phiếu thực hành.
- HS thực hành.
- HS thảo luận làm bài.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
Đọc trước bài 7 “ Cấu tạo tế bào thực vật ” .
Tiết PPCT: 6
Bài số : 7 (Lý thuyết)
CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Xác định được các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Xác định được cấu tạo của tế bào thực vật.
Biết được khái niệm về mô.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4( không có chú thích), 7.5.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 7.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước làm tiêu bản tế bào vảy hành?
- Nêu các bước làm tiêu bản tế bào thịt quả cà chua?
- So sánh tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, kích thước của tế bào.
1. Hình dạng, kích thước của tế bào:
Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ tế bào. Hình dạng, kích thước của tế bào thực vật khác nhau.
- Treo hình yêu cầu HS quan sát trả lời phần 6 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phần < và trả lời phần 6 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét về hình dạng và kích thước của tế bào thực vật.
- HS quan sát và thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS đọc và trả lời.
- HS nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào thực vật.
2. Cấu tạo tế bào:gồm
- Vách tế bào.
- Màng sinh chất.
- Chất tế bào.
- Nhân.
- Ngoài ra còn có không bào, lục lạp(ở tế bào thịt lá).
- Yêu cầu HS quan sát hình 7.4 trong SGK xác định các bộ phận của tế bào.
- Treo tranh câm hình 7.4 yêu cầu HS xác định các bộ phận của tế bào.
- Yêu cầu HS dựa vào phần < trả lời câu hỏi:
+ Chức năng các bộ phận của tế bào?
+ Lục lạp có màu gì? Ở bộ phận nào của thực vật là chủ yếu? Giúp gì cho thực vật?
- HS quan sát và ghi nhớ.
- HS lên bảng xác định.
- HS trả lời.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm về mô.
3. Mô:
Mô là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
- Yêu cầu HS trả lời phần 6 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- GV nhận xét và bổ sung thêm chức năng các loại mô:
+ Mô phân sinh ngọn ở đầu chồi, rễ, thân, cành cây giúp cây phát triển về chiều dài.
+ Mô mềm ở ruột thân, rễ, thịt lá làm nhiệm vụ dự trữ chất dinh dưỡng.
+ Mô nâng đỡ làm nhiệm vụ nâng đỡ cây.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS lắng nghe.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 8 “Sự lớn lên và phân chia của tế bào”
Tiết PPCT: 7
Bài số : 8 (Lý thuyết)
SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA TẾ BÀO
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
Hiểu được sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật.
Nêu được sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Ý thức được sự quan trọng của sự lớn lên và phân chia của tế bào đối với thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Hình 8.1, 8.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 8.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
- Tế bào thực vật có kích thước và hình dạng như thế nào?
- Kể tên các thành phần cấu tạo nên tế bào?
- Mô là gì? Kề tên 1 số loại mô mà em biết?
2) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào.
1. Sự lớn lên của tế bào:
Tế bào non mới hình thành có kích thước bé nhờ quá trình trao đổi chất lớn dần lên thành tế bào trưởng thành.
- Yêu cầu HS đọc phần <, quan sát hình 8.1 và trả lời phần 6SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- GV nhận xét và kết luận sự lớn lên của tế bào là sự lớn lên của các bộ phận trong tế bào.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung:
+ Tế bào non, kích thước bé, lớn dần lên thành tế bào trưởng thành.
+ Nhờ quá trình trao đổi chất.
- HS lắng nghe và kết luận.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia tế bào.
2. Sự phân chia tế bào:
Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đó chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia.
Tế bào phân chiavà lớn lên giúp cây sinh trưởng và phát triển.
- Yêu cầu HS đọc phần <, quan sát hình 8.2 và trả lời phần 6SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
+ Có phải tất cả các tế bào đều có khả năng phân chia ?
+ Tế bào ở đâu mới có khả năng phân chia ?
+ Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật ?
+ Sự lớn lên và phân chia tế bào diễn ra độc lập hay liên tục ?
- GV vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa sự lớn lên và phân chia tế bào cho HS dễ ghi nhớ.
- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung:
+ Mô phân sinh ở rễ, thân, lá.
+ Do quá trình lớn lên và phân chia tế bào.
- HS trả lời.
+ Không.
+ Mô phân sinh.
+ Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển.
+ Liên tục
.Lớn lên
TB non TB trưởng thành
Phân chia
2 TB non mới.
3.Cđng cè
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
4.DỈn dß
Học bài cũ.
Đọc trước bài 9 “ Các loại rễ, các miền của rễ”.
Học bài chuẩn bị KT 15’.
Sưu tầm 1 số loại rễ cây.
Tiết PPCT: 8 CHƯƠNG II: RỄ
Bài số : 9 (Lý thuyết)
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
lớp 6A Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6B Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
lớp 6C Tiết............. Ngày..........................Sĩ số............................
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
HS nhận biết và phân biệt được 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.
Phân biệt được cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ tr×u tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tĩc tù gi¸c trong häc tËp
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên:
- Hình 9.1, 9.2.
- Một số l
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_6_chuong_trinh_ca_nam_nguyen_viet_hung.doc