Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông - Đinh Thị Thu Huyền

(I) Mục tiêu

 1 . Kiến thức

 _ HS biết được đặc điểm cấu tạo của tôm sông

 _ Hiểu được tôm được xếp vào lớp giáp xác

 HS TRình bầy được đặc điểm dinh dưỡng sinh sản của tôm .

 2 . Kĩ năng

 _Rèn kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật thật tôm sông.

 _ kĩ năng phân tích đặc điểm bên ngoài của tôm

 _ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm

 3 . Thái độ

 -Yêu thích môn học .

 (II) Phương pháp

 1 . Quan sát tìm tòi bộ phận

 2 . Nêu và giảI quyết vấn đề

 3. Phân tích

 (III) Phương tiện

 1 . Chuẩn bị của giáo viên :

 _ Mô hình tôm sông, Hình vẽ cấu tạo ngoài

 _ Mẫu vật tôm sông ,kính lúp .

 2 . Chuẩn bị của học sinh .Tôm sống và tôm chín

 (IV) . Hoạt động dậy và học

 1 . ổn định lớp học (1)

 2 . KIểm tra bài cũ (5)

 (?) Đặc điểm chung của ngành thân mềm

 (?) THân mềm có vai trò như thế nào

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 22: Tôm sông - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 22 Chương 5 : Ngành chân khớp lớp giáp xác (Tiết 23 ) Tôm sông (I) Mục tiêu 1 . Kiến thức _ HS biết được đặc điểm cấu tạo của tôm sông _ Hiểu được tôm được xếp vào lớp giáp xác HS TRình bầy được đặc điểm dinh dưỡng sinh sản của tôm . 2 . Kĩ năng _Rèn kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật thật tôm sông. _ kĩ năng phân tích đặc điểm bên ngoài của tôm _ Rèn kĩ năng hoạt động nhóm 3 . Thái độ -Yêu thích môn học . (II) Phương pháp 1 . Quan sát tìm tòi bộ phận 2 . Nêu và giảI quyết vấn đề 3. Phân tích (III) Phương tiện 1 . Chuẩn bị của giáo viên : _ Mô hình tôm sông, Hình vẽ cấu tạo ngoài _ Mẫu vật tôm sông ,kính lúp . 2 . Chuẩn bị của học sinh .Tôm sống và tôm chín (IV) . Hoạt động dậy và học 1 . ổn định lớp học (1’) 2 . KIểm tra bài cũ (5’) (?) Đặc điểm chung của ngành thân mềm (?) THân mềm có vai trò như thế nào 3. Nội dung bài mới Vào đề : Chân khớp là ngành có một lươpngj loài lớn chiếm tới 2/3 số ĐV chúng có các phần phụ phân đốt khớp động với nhau . chúng sống trong môI trường nước ,cơ quan hô hấp là mang Hoạt động 1 Cấu tạo ngoài và di chuyển (23’) Hoạt động của GV _ HS TG Nội dung GV: Y/c HS quan sát H22 đọc TT SGK , quan sát mô hình tôm (?) Cơ thể tôm gồm mấy phần (?) Nhận xét mầu sắc của tôm (?) Bóc khoanh vỏ nhận xét độ cứng HS : Thảo luận nhóm cử đại diện lên trình bầy HS :Trả lời (I) Cấu tạo ngoài vàdi chuyển 1. Vỏ cơ thể _ Cơ thể chia 2 phần + Đầu ngực + Bụng -Vỏ - Cơ thể gồm 2 phần ( đàu ngực ,bụng ) - Vỏ có chứa -> mầu sắc của môI trường . _ - Vỏ cứng - bảo vệ HS : Khác nhận xét bổ xung GV : Chốt lại Giới thiệu trêb nô hình về kớp vỏ ki tin GiảI thích tôm có sắc của môI trường có ý nghĩa tự vệ (?) Em thường thấy vỏ tôm có màu hồng khi nào HS : Cá nhân suy nghĩ tra lời Khi tôm chết hoặc khi nấu chín GV : Yêu cầu học sinh quan sát tôm theo các bước Quan sát mẫu vật thật đối chiếu H22SGK nhận biết các bộ phận (?) Xác định tên các phần phụ trên con tôm Quan sát tôm hoạt động để xác định các chức năng phần phụ HS : Các nhóm hoạt động ghi lại kết quả theo hướng dẫn GV : Yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành bảng ( 75 ) chức năng chính các phần phụ của tôm HS : Thảo luận hoà thành bảng (75) GV : Theo bảng phụ kẻ sẵn gọi các nhóm lên bảng điền , các nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Treo bảng kiến thức chuẩn Y/c HS lên bảng chỉ các phần phụ trên mô hình và nêu chức năng GV : Nhận xét đánh giá chốt lại kiến thức GV : Yêu cầu HS đọc thông tin SGK (?) Tôm có những hình thức di chuyển nào (?) Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm HS : Thảo luận theo bàn , cử đại diện trình bày HS : Di chuyển bằng cách bò, bơI , nhảy HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét , chốt lại +Kitin ngấm canxi à che chở và chỗ bám cho hệ cơ + Có sắc tố à có màu sắc của môI trường 2, Các chức năng phụ và chức năng Cơ thể tôm gồm -Đầu ngực +Mắt nâu định hướng phát hiện mồi +Chân hàm giữ và xử lí mồi +Chân ngực bò và bắt mồi +Bụng bơi , giữ thăng bằng , ôm trứng (con cái) + Tấm lái : Giúp tôm nhảy , lái 3.Di chuyển Có 3 hình thức di chuyển + Bò + Bơi ( Tiến và lùi ) +Nhảy Hoạt động 2 : Dinh dưỡng (5’) GV : Yêu cầu HS đọc nghiên cứu thông tin SGK thảo luận (?) Tôm hoạt đọng vào thời gian noà trong ngày (?) Tôm ăn gì (đv , tv , hay mồi chết ) (?) Người ta dùng thính để câu hay cất vó tôm là dựa vào đặc điểm nào của tôm HS : Thảo luận thống nhất ý kiến trình bày ra bảng phụ , cử đại diện trình bày HS : Tôm hoạt động lúc chập tối Tôm ăn tạp (đv , tv , mồi chết ) Dùng thính khai thác khứu giác k/n khứu giác nhạy bén ở tôm > thính có mùi lan toả ra xa , Thu hút tômà đến chỗ cất vó HS khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét và bổ xung 1’ 2’ 2' (II) Dinh dưỡng Kết luận : Tiêu hoá : Tôm ăn tạp hoạt động về đêm Thức ăn được tiêu hoá ở dạ dày , hấp thụ ở ruột non Hô hấp thở bằng mang Bài tiết qua tuyến bài tiết Hoạt động 3 : sinh sản GV:Yêu câu học sinh nghiên cưu thông tin (SGK), quan sát mẫu vât nếu có tôm cái . Liên hệ thưc tế (?)Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì . (?) Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần để lớn lên HS : Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi HS : Trả lời - Tôm đực có kích thứoc lớn và đôI kìm rât to và dài - ấu trùng phảI lột xác nhiều lần vì lớp vỏ cứng rắn bao bọc không lớn theo cơ thể được HS khac nhận xét bổ xung GV : Nhận xét ÔM trứng có ý nghĩe bảo vệ trứng không để động vật khác ăn thịt GV : Nhận xét , chốt lại kiến thức KL chung ( SGK ) 3’ 1’ 1’ -Tôm phân tính + Con đực : Càng to + Con cái : Ôm trứng có c/n bảo vệ + Lớn lên qua lột xác nhiều lần 4 Củng cố (5’ ) : Đánh dấu x vào câu đúng nhất 1 . Tôm xếp vào ngành chân khớp a. Cơ thể chia thành 2 phần : đầu ngực và bụng b. Có phần phụ phân đốt khớp động với nhau c. Thở bằng mang 2 Tôm thuộc lớp giáp xác vì : a. Vỏ bằng catin ngấm canxi nên cứng như áo giáp b.Tôm sống ở nước c. Cả a và b 5 Dặn dò : - Học bài , đọc kết luận (1’) - Mỗi nhóm chuẩn bị 5 con tôm sống

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_22_tom_song_dinh_thi_thu_huyen.doc
Giáo án liên quan