Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 3-33

I- MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS nêu được cấu tạo , dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh , khả năng hướng sáng

- HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi .

 - Hs nêu được đặc điểm cấu tạo di chuyển , dinh dưỡng và sinh sản của biến hình và Trùng giày

- Hs thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày đó là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.

2. Kỹ năng.

- Rèn kỹ năng quan sát , kĩ năng thu nhập kiến thức và kỹ năng hoạt động nhóm . Rèn luyện kỹ năng quan sát , so sánh , phân tích , tổng hợp

-

3.Thái độ

- Giáo dục ý thức học tập .

 

doc91 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 3-33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ............. Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ............. Chương I Ngành động vật nguyên sinh Tiết 3 : Bài 3 : thực hành Quan sát một số động vật nguYên sinh i- mục tiêu Kiến thức Thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là: Trùng roi và Trùng giày Phân biệt được hình dạng , cách di chuyển của 2 đại diện này Kỹ năng. Rèn kỹ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi Thái độ Nghiêm túc, tỉ mỉ , cẩn thận Ii - CHUẩN Bị Giáo viên : - Kính hiển vi ,lam kính ,la men ,kim nhọn , ống hút , khăn lau - Tranh trùng giày ,trùng roi , trùng biến hình Học sinh: Vở ghi - SGK III TIếN TRìNH DạY HọC .Kiểm tra bài cũ : ( Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh ) * Đặt vấn đề : Bài hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiêu và quan sát một số động vật nguyên sinh 2 Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Quan sát trùng giày ( 15 phút) - Gv: Hướng dẫn cách trình bày mẫu nước có trùng giày - Gv: Hướng dẫn Hs làm tiêu bản tiêu bản đặt dưới kính hiển vi - Yêu cầu Hs quan sát từng em với gợi ý của Gv ? Trùng giày có cấu tạo như thế nào ? ? Trùng giày di chuyển bằng cơ quan nào ? Chúng di chuyển như thế nào ? - Gv: Hướng dẫn quan sát và yêu cầu vẽ sơ đồ hình dạng trùng giày Hs nghe hướng dẫn Dùng ống hút lấy một giọt nước ngâm rơm Nhỏ lên lam kính , soi dưới kính hiển vi Hs chú ý cách làm tiêu bản Từng em quan sát và ghi nhớ Hs vẽ sơ đồ sau khi quan sát so sánh với tiêu bản quan sát được . - Hình dạng : Hình chiếc giày - Di chuyển: vừa tiến vừa xoay Hoạt động 2 : Quan sát trùng roi (15 phút) Gv : Hướng dẫn cách lấy mẫu nước có trùng roi - Gv : hướng dẫn cách làm tiêu bản để quan sát - Gv làm sẵn một tiêu bản trung roi để Hs quan sát tiêu bản trên ảnh hiển vi - Gv hướng dẫn cách chỉnh kính sao cho rõ hình dạng - Yêu cầu Hs sau khi quan sát hoàn tthành PHT (SGK T16) - G v đưa đáp án đúng Hs nghe hướng dẫn của Gv,chú ý cách làm tiêu bản , quan sát tiêu bản Hs hoạt động theo nhóm hoàn thành phiếu học tập , so sánh đáp án đúng - Màu sắc: có màu xanh - Di chuyển : đầu đi trước /- vKiểm tra - đánh giá - Yêu cầu HS vẽ thu hoạch hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích v/- dặn dò - Đọc trước bài 4 ( trùng roi ) - Kẻ bảng tìm hiểu trùng roi và vở bài tập Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Tiết 2: trùng roi, trùng biến hình và trùng giầy i- mục tiêu 1. Kiến thức: HS nêu được cấu tạo , dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh , khả năng hướng sáng - HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi . - Hs nêu được đặc điểm cấu tạo di chuyển , dinh dưỡng và sinh sản của biến hình và Trùng giày Hs thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày đó là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào. 2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng quan sát , kĩ năng thu nhập kiến thức và kỹ năng hoạt động nhóm . Rèn luyện kỹ năng quan sát , so sánh , phân tích , tổng hợp 3.Thái độ Giáo dục ý thức học tập . Ii - chuẩn bị Giáo viên : Phiếu học tập , tranh phóng to hình 4.1, 4.2 ,4.3 trong SGK Học sinh: Ôn bài thực hành III/- hoạt động dạỵ 1 - kiểm tra bài cũ ? Trình bày cấu tạo và di chuyển của trùng roi * Đặt vấn đề : Bài hôm nay chúng ta tìm hiêu về cấu tạo của trùng roi và tập đoàn của chúng 2 . Bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: I / Quan sát trùng roi xanh - Yêu cầu học sinh nghiên cứu nội dung SGK vận dụng bài trước để trả lời câu hỏi của PHT - Yêu cầu q/s hình 1.4 PHT 1 : - Yêu cầu đọc nội dung phiếu ? Trùng roi cấu tạo như thế nào? ? Tùng roi di chuyển như thế nào? ? Trùng roi dinh dưỡng bằng cách nào? giống động vật hay thực vật? - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả - Gv : đưa đáp án đúng yêu cầu đọc đáp án ? Tại sao trùng roi không xếp vào thực vật ? - Yêu cầu quan sát H 4.2 . ? Trùng roi sinh sản như thế nào ? . Hãy mô tả bước sinh sản của trùng roi ? - Yêu cầu học sinh đọc mục 4/T 18 - Nghiên cứu trong SGK theo yêu cầu - Hs quan sát tranh Chia nhóm thảo luận hoàn thành PHT - Hs thống nhất trả lời các câu hỏi - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi Nhóm khác nx bx Hs so sánh đáp án và ghi bài - Hs trả lời - Hs khác nx bx - Hs đọc bài tìm hiêủ thông tin - Cấu tạo : cơ thể là một tế bào, hình thoi , có roi , có điểm mắt , hạt diệp lục , hạt dự trữ ,không bào co bóp ,nhân Di chuyển bằng roi - Dinh dưỡng: Tự dưỡng - Sinh sản : Phân đôi tế bào. - Tính hướng sáng - Đặc điểm mắt và roi giúp trùng di chuyển về phía ánh sáng Hoạt động 2 : II / Tìm hiểu tập đoàn trùng roi -Yêu cầu Hs nghiên cứu sgk /18 -Gv treo tranh tập đoàn trùng roi,yêu cầu HS quan sát - PHT 2: Yêu cầu các nhóm hoàn thành phiếu học tập T19. - Gv: đưa đáp án đúng Trên bảng phụ. ? Trùng roi dinh dưỡng như thế nào? ? Tập đoàn Vôn Vốc sinh sản như thế nào ? - Giáo viên giải thích thêm về phần này ( phân hoá chức năng ở đặc điểm một số trùng roi di chuyển vào trong làm nhiệm vụ sinh sản) Nghiên cứu theo yêu cầu của giao viên quan sát tranh ,trả lời câu hỏi - Hs thảo luận thống nhất đáp án - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác nx bx - Hs trả lời - Hs khác n x bx - Hs nghe giảng - Đọc kết luận - Trùng roi - Tế bào - Đơn bào - Đa bào - Tập đoàn trùng roi nhiều tế bào . - Bước đầu có sự phân hoá chức năng . * Kết luận chung học sinh đoc cuối sách giáo khoa trang 19 Hoạt động3: III / Tìm hiểu trùng biến hình - Yêu cầu đọc thông tin đầu bài. - Yêu cầu trả lời câu hỏi ? Trùng biến hình sống ở đâu ?. Kích thước như thế nào - Yêu cầu đọc tiếp thông tin.(mục 1 ) - Yêu cầu đọc thông tin và quan sát hình 5.2( mục 2 ) ? Xắp xếp đúng hoạt động bắt mồi của trùng biến hình - GV đưa đáp án đúng (2,1,3,4) ? Thế nào là tiêu hoá nội bào, trùng di dưỡng như thế nào ? ? Trùng sinh sản như thế nào ? Đọc thông tin theo yêu cầu của giáo viên - Hs trả lời - Hs khác nx bx Đọc thông tin theo yêu cầu Đọc thông tin theo yêu cầu của Gv Chia nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác nx bx - Đọc bài tìm hiểu thông tin . - Hs trả lời - Hs khác nx bx 1. Đời sống - Nơi sống : Mặt bùn ao tù - Kích thước : 0,01 0,05 cm 2. Cấu tạo di chuyển - Cấu tạo : đơn bào - Di chuyển : chân giả 3. Dinh dưỡng - Dinh dưỡng: nhờ không bào tiêu hoá - Thức ăn tiêu hoá trong tế bào gọi là tiêu hoá nội bào. 4. Sinh sản - Sinh sản vô tính Hoạt động 4 : IV / Tìm hiểu trung giày - Yêu cầu đọc thông tin trong SGK ? Nêu cấu tạo trùng giày khác trùng biến hình ở điểm nào ? ? Nêu quy trình dinh dưỡng ở trùng giày? - Gv cho Hs hoạt động nhóm ? Thực hiện mục bài tập mục 6 / 22 - Nhóm 1 : Câu 1 - Nhóm 2 : Câu 2 - Nhóm 3 : Câu 3 - Gv đưa đáp án đúng ? Trùng giày sinh sản như thế nào? khác trùng roi ở điểm nào Đọc bài tìm hiểu thông tin - Hs trả lời - Hs khác nx bx - Hs trả lời - Hs khác nx bx - Hs thảo luận nhóm thống nhất trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm trả lời -Nhóm khác nx bx - Hs trả lời - Hs khác nx bx 1. Cấu tạo. Trùng giày có hai nhân (nhân lớn và nhân nhỏ ) 2. Dinh dưỡng - Thức ăn miệng hầu không bào tiêu hoá biến đổi nhờ EnZimen - Chất thải không bào co bóp ra ngoài 3. Sinh sản - Sinh sản vô tính, hữu tính 3 -Củng cố - luyện tập - ?: Yêu cầu trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk/21 - ? : Trùng giày sinh sản như thế nào ? mô tả quy trình ? 4 . Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà - Học bài – Làm bài tập - Chuẩn bị bài sau Tuần 3 Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II . chuẩn bị : Giáo viên: Hình phóng to 5.1, 5.2 , 5.3 trong SGK . Chuẩn bị tư liệu về động vật nguyên sinh. Học sinh: Kẻ phiếu học tập vào vở. III . tiến trình dạy học Kiểm tra bài cũ: (7 phút ) Nêu cấu tạo và dinh dưỡng của trung roi xanh? Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào * Đặt vấn đề : Trùng biến hình và trùng giày có cấu tạo thế nào chúng ta tìm hiểu trong bài hôm nay 2. Bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung (15phút) * Kết luận : yêu cầu đọc phần kết luận Tuần 3 Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Tiết 6 Bài 6 : Trùng kiết lị và trùng sốt rét i/- mục tiêu Kiến thức HS nêu được cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với môi trường sống ký sinh Chỉ rõ hai tác hại của trùng gây ra và cách phòng bệnh sốt rét kỹ năng Rèn kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình Kỹ năng phân tích tổng hợp Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường và cơ thể II . chuẩn bị Giáo viên: tranh phóng to hình 6.1, 6.2, 6.4 trong SGK Học sinh: Kẻ phiếu học tập bảng 1/ 24 ( tìm hiểu về bệnh sốt rét ). Vào vở III . tiến trình dạy học 1 Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút ) a) Trùng biến hình sống ở đâu và di chuyển , bắt mồi , tiêu hoá như thế nào? b) Trùng giày di chuyển , lấy thức ăn , tiêu hoá và thải bã như thế nào? * Đặt vấn đề : Trên thực tế có những bệnh do trùng gây nên làm ảnh hưởng tới sức khoẻ con người.. Đó là những loại trùng nào chúng ta tìm hiểu trong bài hôm nay Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: I / Tìm hiểu trùng kiết lị (15 phút) - Yêu cầu đọc thông tin và quan sát hình 6.1 ? Nêu đặc điểm cấu tạo trùng kiết lị ? ? Trùng khác với trùng biến hình ở đặc điểm nào? ? Trùng xâm nhập vào cơ thể người như thế nào? ? Khi vào cơ thể người chúng lấy thức ăn ở đâu gây thiệt hại gì ? -Gv cho Hs hoạt động nhóm làm BT mục 6 sgk / 23 - Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời - Gv đưa đáp án đúng - Đọc thông tin theo yêu cầu - Chia nhóm thảo luận hoàn thành BT - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nx bx - Đời sống : ký sinh - Thiếu cơ quan di chuyển - Dinh dưỡng: Dùng chất dinh dưỡng của vật chủ Hoạt động 2 : II / Tìm hiểu trùng sốt rét (15 phút) - Yêu cầu đọc thông tin trả lời câu hỏi? ? Nêu môi trường sống của trùng sốt rét ? Trùng cấu tạo như thế nào ? ? Vì sao trùng sốt rét được xếp vào ngành động vật nguyên sinh ? ? Qua trình diễn ra như thế nào ? giống và khác trùng kiết lị ở điểm nảo ? - Yêu cầu đọc thông tin và quan sát hình 6.4 ? Trình bày vòng đời phát triển của trùng sốt rét ? - Gv cho Hs hoạt động nhóm ? Hoàn thành bảng so sánh trùng sốt rét và trùng kiết lị - Gv đưa đáp án đúng kẻ sẵn yêu cầu đọc to đáp án - Yêu cầu đọc mục thông tin sgk / 25 ? Nguyên nhân chính của bệnh sốt rét ? ? Muốn phòng bệnh sốt rét ta làm gì ? ? Hiện nay bệnh sốt rét ở nước ta được đẩy lùi như thế nào? ? Vì sao bệnh xảy ra nhiều ở miền núi ? * Kết luận : Yêu câu đọc kết lụân SGK T25 - Đọc bài tìm hiểu thông tin - Hs rả lời - Hs khác nx bx Đọc thông tin theo yêu cầu của giáo viên - Hs rả lời - Hs khác nx bx - Hs thảo luận nhóm thống nhất nội dung bảng - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nx bx Đại diện trình bày nhóm khác nhận xét , bổ sung Đọc theo yêu cầu của giáo viên HĐCN lần lượt trả lời câu hỏi em khác nhận xét Trả lời – Nhận xét – Bổ sung Đọc kết luận 1. Cấu tạo dinh dưỡng : - Đời sống ; ký sinh - Cấu tạo : nhỏ – không có cơ quan di chuyển - Dinh dưỡng qua màng tế bào 2. Vòng đời Trùng phát triển qua hai giai đoạn + Chui vào hồng cầu liệt phân, phân chia. + Phá vỡ hồng cầu chui vào dịch máu. 3. Bệnh sốt rét ở nước ta ( SGK) *Kết luận chung (SGK) 3 Củng cố - luyên tập -? : Dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị khác nhau ở điểm nào giống nhau ở điểm nào? + Giống nhau : Dinh dưỡng qua màng tế bào + Khác nhau : Trùng kiết lị nuốt hồng cầu +Trùng sốt rét lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu 4 . Hướng dẫn Hs học bài ở nhà Học bài theo câu hỏi cuối SGK Đọc mục em có biết Chuẩn bị bài sau * Đáp án bảng /24 ĐĐ cần so sánh ĐT so sánh kích thước so với hồng cầu Con đường truyền bệnh Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh Trùng kiết lị To Đg tiêu hóa Ruột người Viêm loét ruột , mất hồng cầu Kiết lị Trùng sốt rét Nhỏ Muỗi Máu người ,ruột và nc bột muỗi Phá hủy hồng cầu Sốt rét Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Tiết 3 Đặc điểm chung – vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh i/- mục tiêu 1 . Kiến thức HS nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh Học sinh chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra Kỹ năng Rèn kỹ năng quan sát thu thập kiến thức Kỹ năng hoạt động nhóm 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập giữ gìn vệ sinh môi trường và cá nhân. II - chuẩn bị * Giáo viên: + tranh vẽ một số loại trùng + Tư liệu ở trùng gây bệnh ở người và động vật * Học sinh: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở học bài III- tiến trình dạy học 1 . Kiểm tra bài cũ ? Trình bày cấu tạo , dinh dưỡng , vòng đời của trùng roi * Đặt vấn đề : Trùng nguyên sinh có đặc điểm gì chung chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay 2 . Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: I / Đặc điểm chung (10 phút) -Gv cho Hs hoạt động nhóm hoàn thành nội dung bảnh 1 - Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả - GV đưa ra đáp án đúng ? Động vật nguyên sinh sống tự do có đặc điểm gì ? Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì ? ? Hãy cho biết đặc điểm chung của ĐVNS - Đọc thông tin - Thảo luận để hoàn thành bảng 1 Đại diện trình bày nhóm khác nhận xét – BS - Đọc đáp án đúng sửa sai ( nếu có ) - HĐCL suy nghĩ trả lời câu hỏi em khác nhận xét và bổ sung - Đặc điểm : Cơ thể có một tế bào - Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng - Sinh sản : vô tính và hữu tính Hoạt động 2 : II / Vai trò của động vật nguyên sinh - Yêu cầu : + Nghiên cứu SGK và quan sát hình 7.1, 7.2 SGK T 27 . + Hoàn thành bảng 2. + GV kẻ sẵn bảng 2 để HS chữa bài. - Gv yêu cầuchữa bài . - Gv lưu ý: Những ý kiên của nhóm ghi đầy đủ vào bảng, sua đó là ý kiến bổ sung. - Gv nên khuyến khích các nhóm kể thêm đại diện khác SGK. - Gv thông bào thêm 1 vài loài khác gây bệng ở người và động vật. - Cuối cùng Gv cho Hs quan sát bảng kiến thức - Cá nhân đọc thông tin trong SGK trang 26, 27 ghi nhớ kiến thức . - Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn thành bảng 2. + Nêu lợi ích từng mặt của động vật nguyên sinh đối với tự nhiên và đời sống con người. + Chỉ rõ tác hại đối với động vật và người. + Nêu được con đại diện. - Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào bảng 2. - Nhóm khác nhận xét bổ sung. - Hs theo dõi tự sửa lỗ Lợi ích - Trong tự nhiên : + Làm sạch môi trường nước. + Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ , các biển . - Đối với người: + Giúp xác định tuổi địa tầng tìm mỏ dầu. + Nguyên liệu chế biến giấy giáp. - Trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chuông, trùng roi. - Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi giáp - Trùng lỗ Tác hại - Gây bệnh chô động vật . - Gây bệnh cho người - Trùng cầu, trùng bào tử. - Trùng roi máu, trung kiết lị, trùng sốt rét. Đáp án bảng 1 / 26 TT Đại diên Kích thước Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận di chuyển Hình thức sinh sản Hiển vi Lớn 1 TB Nhiều TB 1 Trùng roi x x Vụn hc Roi Vô tính 2 Trùng biến hình x x Vụn hc, vk Chân giả Vô tính 3 Trùng giày x x Vụn hc ,vk Lông bơi Vô tính , h tính 4 Trùng k lị x x Hồng cầu Tiêu giảm Vô tính 5 Trùng s rét x x Hồng cầu Không có Vô tính 3 . Củng cố - luyện tập - ôn lại kiến thức toàn bài. 4 . Hướng dẫn Hs học bài ở nhà - Học bài , trả lời câu hỏi trong SGK - Đọc phần em có biết, học bài ,trả lời câu hỏi cuối (SGK) - Kẻ bảng 1 (cột 3 và 4) T30 SGK Tuần 4 Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Lớp ........TIết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Chương II Ngành Ruột khoang Tiết 4. Thuỷ tức i/- mục tiêu Kiến thức HS nêu được đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dưỡng vá cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên . Kỹ năng. Rèn luyện kỹ năng quan sát hình , tìm kiến thức . Kĩ năng phân tích tổng hợp , kĩ năng hoạt động nhóm Thái độ Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn II/- chuẩn bị Giáo viên :- Tranh thuỷ tức di chuyển , bắt mồi , tranh cấu tạo trong . Học sinh: SGK, Vở viết. III . tiến trìn dạy học Kiểm tra bài cũ. ? Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành ĐVNS * Đặt vấn đề : Thủy tức có cấu tạo tiến hóa hơn Động vật nguyên sinh thế nào chúng ta tìm hiểu bài hôm nay 2 . Bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung Hoạt động 1 : I / Cấu tạo ngoài và di chuyển - Yêu cầu Hs đọc tìm hiểu và quan sát hình 8.1, 8.2 / T 29 - Gv đưa mô hình hoặc tranh - Yêu cầu học sinh quan sát để trả lời ? Nêu hình dạng , cấu tạo ngoài của thuỷ tức ? ? Thuỷ tức di chuyển như thế nào ? ? Thuỷ tức có mấy kiểu di chuyển là kiểu nào? ? Tua miệng thuỷ tức có vai trò gì ? - Gv rút ra kết luận - Hs đọc bài tìm hiểu thông tin - HS quan sát tranh theo hướng dẫn - Hs trả lời - Hs khác nx bx - Cấu tạo ngoài : Hình trụ phần dưới là đế bám , phần trên là tua miệng - Có đối sứng toả tròn - Di chuyển : + Sâu đo + lộn đầu Hoạt động 2 : II / Cấu tạo trong - Gv cho hs quan sát tranh và hoàn thành bảng SGK - Gv thông báo đáp án đúng ? Trình bày cấu tạo trong của thủy tức - Gv thuyết trình thêm theo nội dung sgk - Hs quan sát tranh hoàn thành nội dung bảng - Đại diện học sinh hoàn thành bảng - Hs khác nx bx - Hs ghi bài và so sánh đáp án - Hs trả lời - Hs khác nx bx - Hs nghe giảng 1 : TB gai 2 : TB sao (TB thần kinh ) 3 : TB sinh sản 4: TB mô cơ tiêu hóa 5 : TB mô bì cơ - Cấu tạo trong : Thành cơ thể gồm 2 lớp + Lớp ngoài : gồm TB gai ,TB thần kinh , TB mô bì cơ + Lớp trong : TB mô cơ -tiêu hóa - Giữa hai lớp là tầng keo mỏng - Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là ruột túi Hoạt động 3 : III / Dinh dưỡng Gv cho Hs quan sát tranh kết hợp đọc bài tìm hiểu thông tin ? Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào ? Nhờ loại TB nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi ? Thủy tức thải bã bằng cach nào Quan sát tranh , đọc bài tìm hiểu thông tin - Hs trả lời câu hỏi - Hs khác nx bx - Thủy tức bắt mồi bàng tua miệng _ Quá trình tiêu hóa thức ăn thực hiện ở khoang tiêu hóa nhờ dịch từ tế bào tuyến - Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể Hoạt động 4 : IV / Sinh sản -Gv cho Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi ? Thủy tức có những kiểu simh sản nào ? ? Mô tả trên tranh kiểu sinh sản của thủy tức - Gv giải thich : Khả năng tái sinh của thủy tức cao là do thủy tức còn có tế bào chưa chuyên hóa ? Tại sao thủy tức là động vật đa bào bậc thấp Quan sát tranh -Hs trả lời - Hs khác nx bx - Hs nghe giảng -Hs trả lời - Hs khác nx bx + Các hình thức sinh sản của thủy tức - Sinh sản vô tính : Bằng cách mọc chồi - Sinh sản hữu tính : Bằng cách hình thành TB sinh dục đức , cái - Tái sinh : Một phần cơ thể tạo nên cơ thể mới 3 . Củng cố - luyện tập - Nhắc lại nội dung kiến thức . Đọc nội dung ghi nhớ - Trả lời câu hỏi cuối bài 4. Hướng dẫn Hs học sinh học bài ở nhà - Học bài - Đọc trước bài 9 Lớp ........Tiết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Tiết 5 : tính đa dạng của ngành ruột khoang. đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang i/- mục tiêu Kiến thức Học sinh chỉ rõ được sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển. Học sinh nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang Học sinh chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống Kỹ năng Rèn kỹ năng quan sát so sánh, phân tích tổng hợp Kỹ năng hoạt động nhóm Thái độ Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học II . chuẩn bị GV : Tranh, hình SGK, sưu tầm tranh, ảnh về sứa, san hô, hải quỳ HS : 1 đoạn san hô ( Nếu có ) , phiếu học tập III- tiến trình dạy học Kiểm tra bài cũ a) Nêu hình dạng ngoài và di chuyển, cấu tạo trong, dinh dưỡng, sinh sản của thuỷ tức? b) Thuỷ tức thải bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào ? Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung Hoạt động 1: I / Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang - Gv : kẻ phiếu học tập lên bảng để học sinh chữa bài - Gv: Gọi nhiều nhóm học sinh để có nhiều ý kiến - Gv: Thông báo kết quả đúng của các nhóm - Hs hoạt động của nhóm, nghiên cứu thông tin trong bài, quan sát tranh hình trong SGK T 33,34 trao đổi nhóm hoàn thành phiếu học tập - Đại diện các nhóm ghi kết quả vào từng nội dung của phiếu hoc tập nhóm khác theo dõi bổ xung - Hs theo dõi đáp án chuẩn TT Đại diện Đặc điểm Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô 1 Hình Dạng Trụ nhỏ Hình cái dù có khả năng xoè, cụp Trụ to, ngắn Cành cây khối lớn 2 Cấu tạo - Vị Trí miệng - Tầng keo - Khoang tiêu hoá - ở trên - Mỏng - Rộng - ở dưới - Dày - Hẹp - ở trên - Dày, rải rác có các vai xương - Xuất hiện vách ngăn - ở trên - Có gai Xương đá vôi và chấc sừng - Có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể 3 Di chuyển Kiểu sâu đo lộn đầu Bơi nhờ tế bào cơ có khả năng co rút mạnh dù Không di chuyên , có đế bám Không di chuyển có đế bám 4 Lối sống Cá thể Cá thể Tập trung một số cá thể Tập đoàn nhiều cá thể liên kết ? Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi tự do như thế nào ? - Sứa di chuyển băng dù. * Nội dung : Phiếu học tập Hoạt động 3: II / Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang - Gv cho Hs đọc bài tìm hiểu thông tin , kết hợp quan sát tranh - Gv : Quan sát hoạt động của các nhóm, giúp đỡ nhóm học yếu và động viên nhóm học khá - Gv : Gọi học sinh nên chữa bài - Cá nhân quan sát H10.1 nhớ lại kiến thức đã học về sứa thuỷ tức, hải quỳ, san hô - Trao đổi thống nhất ý kiến để hoàn thành bảng - Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng so sánh đáp án. - Nhóm khác nx bx . * Đặc điểm chung: - Cơ thể có đối xứng toả tròn - Ruột dạng túi - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào - Tự vệ và tấn công bằng TB gai Hoạt động 4: III / Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang -Gv cho học sinh đọc bài tìm hiểu thông tin ? Ruột khoang có vai trò như thế nào ? ? Nêu rõ tác hại của ruột khoang ? Gv : Nhận xét rút ra kết luận đáp án đúng. - HS đọc thông tin, - Hs trả lời Hs khác nx bx - Trong tự nhiên : + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển - Đối với đời sống: + Làm đồ trang sức, trang trí: San hô + Làm nguồn cung cấp, nghiền vôi: San hô + Làm thực phẩm có giá trị : Sứa + Hoá thạch San hô 3 .Củng cố - luyện tập Gv cho Hs trả lời câu hỏi1, 2 SGK 4 . Hướng dẫn Hs học bài ở nhà - Học bài , trả lời câu hỏi trong SGK. Đọc mục “ em có biết Lớp ........Tiết (theo TKB)........ Ngày dạy .............Sĩ số ........... Vắng ................ Chương III các ngành giun Ngành giun dẹp Tiết 6 : Sán lá gan. một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp i/- mục tiêu 1 . Kiến thức : HS nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên . Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. Nắm được hình dạng, vòng đời một số giun dẹp kí sinh. HS thông qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu được những đặc điểm chungcủa giun dẹp Kỹ năng Rèn kĩ năng quan sát , so sánh, kĩ năng thu nhận kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm . Thái độ Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi. II chuẩn bị : * Gv : Tài liệu tham khảo * Hs : Học và chuẩn bị bài III . tiến trình dạy học 1 . Kiểm tra 15 phút - Nêu dặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang? 2 Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu về sán lông và sán lá gan - Gv: Yêu cầu : Quan sát hình trong SGK T 40, 41 - Đọc thông tin trong SGK thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. - Gv quan sát các nhóm giúp đỡ nhóm học yếu - Gv kẻ phiếu học tập lên bảng để Hs chũa bài. - Gv cho Hs theo dõi phiếu chuẩn kiến thức - Cá nhân tự quan sát tranh và hình SGK, kết hợp thông tin về cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản .. - Trao đổi nhómthống nhất ý kiến hoàn thànhphiếu học tập. Yêu cầu nêu được: + Cấu tạo của cơ quan tiêu hoá, di chuyển, giác quan. + Cách di chuyển . + Cách sinh sản. - Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào phiếu học tập. Đặc điểm Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi Mắt Cơ quan tiêu hoá Sán lông 2 mắt ở đầu - Nhánh ruột. - Chưa có hậu môn Bơi nhờ lông bơi xung quanh cơ thể - Lưỡng tính . - Đẻ kén có chứa trứng. Lối sống

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_3_33.doc
Giáo án liên quan