(I). Mục tiêu .
1 . Kiến thức
. HS : Biíet được cấu tạo hệ cơ quan của cá chép
. HS : Biết được đặc điiểm cấu tạo trong thích nghi với điều kiện ở nước .
. HS : Biết được cấu tạo HTK,HTH,HB tiết ,hệ tuần hoàn của cá & 1 vòng tuần hoàn khép kín
2 . Kĩ năng
. Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ các hệ cơ quan
. Rèn kĩ năng phân tích các hệ cơ quan của cá
3 . Thái độ
. Yêu môn học
(II). Phương tiện
1 . Chuẩn bị của GV : Hình vẽ 33.1,33.2,33.3 .bài tập trắc nghiệm ,phiếu học tập
2. Chuẩn bị của HS : HS nghiên cứu bài mới .
(III). Phương pháp
1.Quan sát Oristic
2. Nêu và giải quyết vấn đề
3. Hợp tác nhóm nhỏ
(IV). Hoạt động dậy và học
1. Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (4')
(?) Nêu đặc điêm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lội
3 . Nội dung bài mới
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 241 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 33 ______Cấu tạo trong của cá chép ______
tiết 33
(I). Mục tiêu .
1 . Kiến thức
. HS : Biíet được cấu tạo hệ cơ quan của cá chép
. HS : Biết được đặc điiểm cấu tạo trong thích nghi với điều kiện ở nước .
. HS : Biết được cấu tạo HTK,HTH,HB tiết ,hệ tuần hoàn của cá & 1 vòng tuần hoàn khép kín
2 . Kĩ năng
. Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ các hệ cơ quan
. Rèn kĩ năng phân tích các hệ cơ quan của cá
3 . Thái độ
. Yêu môn học
(II). Phương tiện
1 . Chuẩn bị của GV : Hình vẽ 33.1,33.2,33.3 .bài tập trắc nghiệm ,phiếu học tập
2. Chuẩn bị của HS : HS nghiên cứu bài mới .
(III). Phương pháp
1.Quan sát Oristic
2. Nêu và giải quyết vấn đề
3. Hợp tác nhóm nhỏ
(IV). Hoạt động dậy và học
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ (4')
(?) Nêu đặc điêm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lội
3 . Nội dung bài mới
Vào đề : (...)
Hoạt động 1 : Cơ quan dinh dưỡng (25')
Hoạt động dậy và học
TG
Nội dung
GV : Y/c HS Nhớ lại kiến thức bài 32 kết hợp hình vẽ hãy cho biết .
(?) ống tiêu hoá gồm những cơ quan nào và chúng có chức năng như thế nào .
HS : Suy nghĩ thảo luận nhóm theo mẫ mà GV đã chuẩ bị ra bảng phụ .
Tên cơ quan (HT hoá)
Chức năng
1
2
3
4
(I) . Các cơ quan dinh dưỡng
1. Tiêu hoá .
.ống tiêu hoá : Miệng ,hầu ,thực quản ,dạ dầy ,ruột ,hậu môn .
.Tuyến tiêu hoá : gan tiết mật : tuyến ruột .
.Chức năng :
- biến đổi thức ăn thành các chất d d và
HS : Trình bầy nhóm khác nhận xét bổ xung
GV : Cung cấp TT :
+ Tuyến tiêu hoá : Tuyến gan -> tiết ra mật
+Tuyến ruột : Tiết dịch giúp tiêu hoá thức ăn
(?) Hoạt động tiêu hoá thức thức ăn diễn ra như thế nào
HS :Thảo luận theo bàn , cử đại diện trình bầy
+THức ăn được nghiền nát nhờ răng hàm dướitác dụng của enzim tiêu hoá .Thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng ngấm qua thành ruột vào máu
+các chất cặn bã được thải ra ngoàiqua hậu môn
GV:Y/c HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi 2(SGK-109)
HS trả lời -Do bóng hơi phình -> cá nổi
-Do bóng hơi xẹp -> cá chìm
GV: Giải thích:Do thành trong của bóng hơi có các mạch máu và đám tế bào tuyến khí có khả năng hấp thụ hoặc thải khí ->phồng hoặc xẹp (bóng hơi)
-Bóng hơi thông với thực quản nhưng khí vào thực quản không phải do cá đớp vào .
GV : Y/c HS
(?) cá hô hấp bằng gì
(?) Giải thích hiện tượng : cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở của nắp mang
(?) Vì sao trong bể nuôi cá thường thả rong hặc cây thuỷ sinh .
HS : Thảo luận nhóm trả lời, nhận xét
GV : Y/c HS quan sát H33.1 SGK . sơ đồ HTH .
(?) Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào .
HS : Trả lời .
. Tim và hệ mạch
. Hệ mạch :- động mạch
- Tĩnh mạch
. Hoàn thành bài tập SGK.
HS : Chú ý vào đường đi của máu từ tim theo đó qua các cơ quan .
HS : Thảo luận trình bầy ý kiến ra bảng phị theo số 1-> 8.
1. Tâm nhĩ 5 Đ/m chủ lưng
2. Tâm thất 6 mao mạch ở các cơ quan
3. Đ/m chủ bụng 7.tĩnh mạch
thải cặn bã ra ngoài
- Bóng hơi thông với thực quản -> giúp cá chìm nổi trong nước
4. Đ/m ở mang 8. Tâm nhĩ .
GV : Nhận xét chữ bài .
(?) Tim mấy ngăn.
HS : Trả lời
(?) máu đi nuôi cơ thể là máu gì ?
HS : Trả lời
(?) hoạt động của máu đi nuôi cơ thể
GV : Y/c HS nhớ lại kiến thức bài thực hành và cho biết .
(?) Hệ bài tiết nằm ở đâu ? Có chức năng như thế nào .
HS : Thảo luận câu hỏi .
. hai giải thận mầ đỏ tím nằm ở cột 2 bên xương cột sống .
HS : Khác nhận xét bổ xung
GV : nhận xét chuẩn kiến thức .
- Y/c HS rút ra KL.
-Tim : . 1 tâm nhĩ
. 1 tâm thất
- Có 1 vòng tuần hoàn kín máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
- Hoạt động 33.1SGK
3 . Hệ bài tiết .
. Thận gồm 2 dải mầu tím đỏ nằm sát hai bên sống lưng (thận giữa )
- Chức năng : Lọc từ máu caaacs chất độc để thải ra ngoài
Hoạt động 2 : Thần kinh và các giác quan của cá (10')
GV : Y/c HS Nghiên cứu TT SGK quan sát H 33.2,33.3 cho biết .
(?) Hệ thần kinh của cá gồm những bộ phận nào .
(?) Bộ não cá chia làm mấy phần moĩi phần có những chức năng như thế nào ?
HS : Thảo luận nhóm trình bầy .
HS : Nhận xét bổ xung
GV : Y/c 1 Hs lên bảng chỉ vào mô hình , hình vẽ về cấu tạo não cá .
HS : Trình bầy
GV : Y/c HS.
(?) Nêu vai trò của các giác quan
(?) Vì sao thức ăn có mùi thơmlại hấp dẫn cá
(II) .Thần kinh và giác quan
1. Thần kinh
* Hệ thàn kinh gồm :
+ TƯ thần kinh : Não tuỷ sống
+ Dây thần kinh : Đi từ TƯ đến các cơ quan .
* Bộ não cá gồm 5 phần
- Não trước : kém pt
- Não trung gian
-não giữa lớn là trung khu thị giác .
- Tiểu nao : Phát triển phối hợp các hoạt động phức tạp
- Hành tuỷ : Điều khiển nội quan
2. Giác quan.
Mắt không có mí nên chỉ nhìn gần .
- Mũi đánh hơi tìm mồi
HS : Thảo luận nhóm
GV : Dựa vào đặc điểm khiếu giác của cá do đó khi đánh cá thường giang mùi thơm .
GV : Y/c HS đọc kết luận SGK
-Cơ quan đường bên : Nhận biết áp lực tốc độ dòng cản
4. Củng cố (4')
(?) Nêu đặc điểm cấu tạo các cơ quan đường bên của cá thích nghi với đời sống ở nước .
(?) Chú thích hình vẽ não cá .
5 . Dặn dò (1')
. Học bài
. Học kết luận
. Kẻ bảng (111).
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_33_cau_tao_trong_cua_ca_chep_dinh.doc