Câu hỏi ?
Câu 1. Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay ?
Trả lời:
Hô hấp nhờ hệ thống túi khí hoạt động theo cơ chế hút đẩy tạo một dòng khí liên tục đi qua các ống khí trong phổi theo một chiều nhất định khiến cơ thể sử dụng dược nguồn O2 trong không khí với hiệu suất cao, đặc biệt trong khi bay, càng bay nhanh sự chuyển dòng khí qua các ống khí càng nhanh đáp ứng được nhu cầu năng lượng trong hoạt động khi bay .
Câu 2. Bảng so sánh cấu tạo của các hệ cơ quan giữa chim với thằn lằn.
10 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 43-50 - Nguyễn Long Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án
Sinh Học 7
Người soạn: Nguyễn Long Thạnh
Lớp: 7A3
Năm học: 2012 - 2013
Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu hỏi ?
Câu 1. Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay ?
Trả lời:
Hô hấp nhờ hệ thống túi khí hoạt động theo cơ chế hút đẩy tạo một dòng khí liên tục đi qua các ống khí trong phổi theo một chiều nhất định khiến cơ thể sử dụng dược nguồn O2 trong không khí với hiệu suất cao, đặc biệt trong khi bay, càng bay nhanh sự chuyển dòng khí qua các ống khí càng nhanh đáp ứng được nhu cầu năng lượng trong hoạt động khi bay .
Câu 2. Bảng so sánh cấu tạo của các hệ cơ quan giữa chim với thằn lằn.
Trả lời:
Các cơ quan
Thằn lằn
Chim bồ câu
Tuần hoàn
Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt nên máu còn pha trộn.
Tim 4 ngăn hoàn toàn, máu không pha trộn
Tiêu hóa
Hệ tiêu hóa đầy đủ các bộ phận nhưng tốc độ tiêu hóa thấp
Có sự biến đổi của ống tiêu hóa. Tốc độ tiêu hóa đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn thích nghi với đời sống bay.
Hô hấp
Bằng phổi có nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí. Sự thông khí phổi là nhờ sự tăng giảm thể tích khoang thân.
Bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống ống khí (thông khí phổi ).
Bài tiết
Thận sau (số lượng cầu thận khá lớn)
Thận sau (số lượng cầu thận rất lớn)
Sinh sản
Thụ tinh trong. Đẻ trứng, phôi phát triển phụ thuộc vào môi trường.
Thụ tinh trong. Đẻ và ấp trứng.
Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Tên chim
Mt sống
Nhóm chim
Đặc
Cánh
Điểm
Cơ ngực
Cấu
Chân
Tạo
Số ngón
Màng bơi của ngón chân
Đà điểu
Thảo nguyên, sa mạc
Chim chạy
Ngắn, yếu
Ko phát triển
Cao, to, khỏe.
2 - 3 ngón
Ko có
Chim cánh cụt
Biển
Chim bơi
Bộ xương dài, khỏe
Rất phát triển
Ngắn
4 ngón
Có
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Những đặc điểm của chim đà điểu và chim cánh cụt:
Những đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ chim:
ĐĐiểm
Bộ ngỗng
Bộ gà
Bộ chim ưng
Bộ cú
Mỏ
Sgk
Sgk
Sgk
Sgk
Cánh
Sgk
Sgk
Sgk
Sgk
Chân
Sgk
Sgk
Sgk
Sgk
Đời sống
Sgk
Sgk
Sgk
Sgk
Đại diện của từng bộ chim
Vịt trời
Gà rừng
Cắt đen
Cú lợn
Sau đây là đại diện của từng bộ mà Hs có thể nêu thêm:
Bộ Ngỗng: vịt, ngan, ngỗng, le, mòng két, uyên ương, thiên nga ...
Bộ Gà:công, trĩ, gà so, gà gô, gà lôi, gà rừng ...
Bộ Chim ưng: diều hâu, đại bàng, kền kền, ó cá ...
Bộ Cú: cú mèo, cú lợn, cú vọ ...
Đặc điểm chung:
Sống trên cạn, trên không, dưới nước. Có lông vũ. Chi trước biến đổi thành cánh. Hàm trên có mỏ sừng bao bọc. Phổi có mạng ống khí, túi khí. Tâm thất có vách ngăn hoàn toàn. Máu trong tâm thất trái và máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi . Chỉ có bộ phận giao phối tạm thời. Trứng lớn, có vỏ đá vôi bao bọc. Trứng được chim bố và chim mẹ ấp. Là động vật hằng nhiệt.
Lớp thú (Lớp có vú)
Bài 46: Thỏ
- - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 1.
Bộ phận cơ thể
ĐDiểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù
Bộ lông
Dày, xốp
Giữ nhiệt tốt giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn trong bụi rậm.
Chi (có vuốt)
+Chi trước: ngắn
+Chi sau: dài khỏe
Dào hang và di chuyển.
Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
Giác quan
+Mũi: thính
+Lông xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh, nhạy
+Tai: thính
+Vành tai: lớn, dài cử động được theo các phía.
Thăm dò thức ăn, môi trường; phát hiện kẻ thù
Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
Câu 2. Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nò, song nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, dĩ nhiên khi đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt. Bọn này tuy chạy chậm hơn nhưng dai sức hơn.
Câu 3. Hs tự làm.
Bài 46: Cấu tạo trong của thỏ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
So sánh bộ xương thỏ và bộ xương của thằn lằn:
Giống nhau:
Xương đầu
Cột sống: xương sườn, xương mỏ ác.
đai vai, chi trên
Xương chi:
đai hông, chi dưới
Khác nhau:
Bộ xương thằn lằn Bộ xương thỏ
Đốt sống cổ: nhiều hơn 7. - Đốt sống cổ: 7 đốt
Xương sườn có cả ở đốt thắt lưng - Xương sườn kết hợp với đốt
sống lưng và xương ức tạo
tạo thành lồng ngực
(có cơ hoành )
Các chi nằm ngang (bò sát ) - Các chi thẳng góc, nâng cơ thể
lên cao.
Câu 1.
Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức tạp.
Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí.
Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đI nuôI cơ thể đỏ tươi.
Thận sau: có cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất.
Câu 2. Cơ hoành co giãn, làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Khi cơ hoành co (B): thể tích lồng ngực lớn, áp suất giảm, không khí tràn vào phổi (hít vào ).
Khi cơ hoành dãn (A): thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, không khí từn phổi ra ngoài.
Bài 48: Đa dạng của lớp thú
Bộ thú huyệt, Bộ thú túi
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
LOAỉI
NễI SOÁNG
CAÁU TAẽO CHI
Sệẽ DI CHUYEÅN
SINH SAÛN
CON Sễ SINH
BOÄ PHAÄN TIEÁT SệếA
CAÙCH CHO CON BUÙ
THUÙ MOÛ VềT
Nửụực ngoùt vaứ caùn
Chi coự maứng bụi
ẹi treõn caùn vaứ bụi trong nửụực
ẹeỷ trửựng
Bỡnh thửụứng
Khoõng coự vuự chổ coự tuyeỏn sửừa
Lieỏm sửừa treõn loõng cuỷa meù, uoỏng nửụực hoaứ tan sửừa meù
KANGURU
ẹoàng coỷ
Chi sau lụựn khoeỷ
Nhaỷy
ẹeỷ con
Raỏt nhoỷ
Coự vuự
Ngoaởm chaởt laỏy vuự buự thuù ủoọng
Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tt)
Bộ dơi và Bộ cá voi
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Câu 1.
Chi trước biến đổi thành cánh da: là một màng da rộng phủ lông mao thưa, mềm mại nói liền với cánh tay, ống tay, các xương bàn và các xương ngón (rất dài ) với mình, chi sau và đuôi.
Đuôi ngắn, thân ngắn và hẹp. Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể.
Câu 2.
Cơ thể hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn, có lớp mỡ dưới ra rất dày, cổ không phân biệt với thân, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
Chi trước đổi thành vây dạng chèo, song vẫn được nâng đỡ bởi các xương chi như các ĐVCXS ở cạn, xương cánh tay và xương ống tay ngắn, các xương ngón tay rất dài.
Bài 50: Đa dạng của lớp thú (tt)
Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, Bộ ăn thịt
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Bộ thú
Loài
động vật
Mt sống
Đời sống
Cấu tạo răng
Cách
bắt mồi
Chế độ ăn
Ăn
sâu bọ
+ Chuột chù
+ Chuột chũi
Mặt đất
Đào hang trong đất
đơn độc
đơn độc
Các răng đều nhọn
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
Tìm
mồi
Tìm mồi
Ăn ĐV
Ăn ĐV
Gặm nhấm
+ Chuột
đồng nhỏ
+ Sóc
bụng xám
Trên mặt đất
Sống trên cây
đơn độc
đơn độc
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
Tìm mồi
Tìm mồi
Ăn ĐV
Ăn ĐV
Bài 51: Đa dạng của lớp thú (tt)
Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
Ăn thịt
+ Báo
+ Sói
Trên mặt đất và trên cây
Trên mặt đất
đơn độc
Đàn
Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc
Rình mồi, vồ mồi
Đuổi mồi, bắt mồi
Ăn ĐV
Ăn ĐV
Tên ĐV
Số ngón chân và số ngón phát triển
Chế độ ăn
Sừng
Lối sống
Lợn
Chẵn
Ăn tạp
Ko có
đàn
Hươu
Chẵn
Nhai lại
Có
đàn
Ngựa
Lẻ (3ngón) và 1 ngón.
Ko nhai lại
Ko có
đàn
Voi
Lẻ (5 ngón)
Ko nhai lại
Ko có
đàn
Tê giác
Lẻ (3ngón)
Ko nhai lại
Có
đơn độc
Stt
Những mặt lợi ích của thú
VD loài ĐV
1
Thực phẩm
Lợn, trâu, bò...
2
Dược liệu
Khỉ, hươu...
3
Sức kéo
Trâu, bò...
4
Nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ
Sừng trâu, ngà voi...
5
Vật liệu thí nghiệm
Khỉ, chó, thỏ, chuột...
Hết !!!
Nguyễn Long Thạnh
Lớp: 7A3
Năm học: 2012 - 2013
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_43_50_nguyen_long_thanh.docx