Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 57: Đa dạng sinh học - Đinh Thị Thu Huyền

(I). Mục tiêu

1. Kiến thức

HS . Biết được sự đa dạng sinh học ở động vật thể hiện ở lượng và loài , khả năng thích nghi cao của động vật với đời sống khác nhauvề môI trường .

2. Kỹ năng .

- Rèn kĩ năng quan xát so sánh , kĩ năng hoạt động nhóm .

- Rèn kĩ năng phân tích

3. TháI độ

- Yêu thích môn học

(II). Phương pháp

1. Quan sát

2. Nêu và giảI quyết vấn đề

3. Thuyết trình

(III). Phương tiện

1. Chuẩn bị của giáo viên : - Tranh ảnh , Phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm .

2. Chuẩn bị của học sinh : Nghiên cứu kẻ bảng

(IV). Hoạt động dạy và học

1 . ổn định lớp

2 . Kiểm tra bài cũ

(?). Trình bầy ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật

3. Nội dung bài mới.

Vào đề : ở mọi nơI ta thấy đều có động vật điều đó cho thấy động vật rất da dạng

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 57: Đa dạng sinh học - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8 Động vật và đời sống con người Bài 57 Đa dạng sinh học (Tiết 60) (I). Mục tiêu 1. Kiến thức HS . Biết được sự đa dạng sinh học ở động vật thể hiện ở lượng và loài , khả năng thích nghi cao của động vật với đời sống khác nhauvề môI trường . 2. Kỹ năng . - Rèn kĩ năng quan xát so sánh , kĩ năng hoạt động nhóm . - Rèn kĩ năng phân tích 3. TháI độ - Yêu thích môn học (II). Phương pháp 1. Quan sát 2. Nêu và giảI quyết vấn đề 3. Thuyết trình (III). Phương tiện Chuẩn bị của giáo viên : - Tranh ảnh , Phiếu học tập, phiếu trắc nghiệm . Chuẩn bị của học sinh : Nghiên cứu kẻ bảng (IV). Hoạt động dạy và học 1 . ổn định lớp 2 . Kiểm tra bài cũ (?). Trình bầy ý nghĩa của cây phát sinh giới động vật Nội dung bài mới. Vào đề : ở mọi nơI ta thấy đều có động vật điều đó cho thấy động vật rất da dạng Hoạt động 1 Tìm hiểu sự đa dạng sinh học Hoạt động giáo viên và học sinh TG Nội dung GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi . (?). Sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào . (?). Vì sao có sự đa dạng về loài HS : Tiến hành thảo luận nhóm thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi Thể hiện số lượng loài lớn A. Tìm hiểu sự đa dạng sinh học Vì động vật thích nghi cao với điều kiện sống. HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét bổ sung chốt lại kiến thức HS : Rút kết luận Kết lận : Sự đa dạng sinh họ cbiểu thị bằng số lượng loài - Sự đa dạng loài là do ????? thíc nghi cao của động vật với đời sống khác nhau. Hoạt động 2 Đa dạng sinh học của động vật ở môI trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK Trao đổi nhóm GV : Phát phiếu học tập cho các nhóm HS : Tiến hành thảo luận nhóm theo nội dung phiếu học tập + Nết đặc trưng khí hậu và thực vâtở môI trường đới lạnh . + NHững đặc điểm cấu tạo và tập tính thích nghi của độnh vật ở môI trường nóng và lạnh HS : Lên bảng điền vào bảng phụ . HS : Nhóm khác nhận xét bổ sung GV : Đưa bảng kiến thức chuẩn yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ xung và tự sửa vào bài (I). Đ D S H của dộng vật ở môI trường đới lạnh Môi Trường đới Lạnh Khi hậu Đặc điểm của động vật Vai trò và dặc điểm thích nghi -khí hậu cực lạnh -đóng băng quanh năn -mùa hè rất nghắn cấu tạo -Bộ lông dầy - Mỡ dưới da dầy Lông mầu trắng ( Mùa đông ) - Giữ nhiệt cho cơ thể - Giữ nhiệt , dự trữ năng lượng , chớng rét - Lẫn với mầu trắng tuyết che mắt kẻ thù. Tập tính Nghủ trong mùa đông Di cư mùa đông Hoạt động ban ngày ( mùa hè ) - Tiết kiệm năng lượng - Tránh rét tìm nơI ấm áp - Thời tiết ấm áp MôI trường hoang mạc khíhậu rất nóng và khô Cấu tạo - Thân cao móng rộng đệm thịt dầy - Chân dài - Bứu mỡ lạc đà - Mầu lông nhạt giống mầu cát - Vị trí cơ thể cao không bị lún , đệm thịt dầy để chống nóng. - Vị trí cao so với cát nóng . - Nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng . Nơi dự trữ nước . - Để lẩn trốn kẻ thù . MôI trường hoang mạc đới nóng - khí hậu rất nóng và khô Tập tính - Mỗi bước nhảy cao xa - Di chuyển bằng cách quang thân - Hoạt động vào ban đêm Khả năng đI xa - Khả năng nhịn khát - Chui rúc sâu trong cát - Hạn chế tiếp súc với cát nóng - hạn chế với các nóng - Thời tiết dịu mát hơn - Tìm nướcvì vực nước ở xa - Thời gian tìm nưởcất lâu - Chống nóng (?). Nhận xét gì về cấu tạo và tập tính của động vật ở môI trường đối lạnh và hoang mạc đới nóng (?). Vì sao 2 vùng này số lượng loài động vật rất ít . HS : Thảo luận nhóm trình bầy câu trả lời . - Cấu tạo và thích nghi cao với môI trường . - Đa số động vật không sống được chỉ có ít động vật có cấu tạo đặc biệtthích nghi HS : Nhóm khác nhận xét GV : (?). Mức độ đa dạng của động vật ở 2 môI trường này . mức độ đa dạng thấp. GV: Nhận xétchốt lại Kết luận : Sự đa dạng của động vật ở các môI trường đặc biệt rất thấp . Chỉ có các loài khác nhau chịu đựng cao mới tồn tại được 4 Củng cố: Đánh dấu câu đúng . d. Lớp mỡ dưới da rất dầy x a. Bộ lông Mầu trắng dày x e. Bộ lông đổi mầu trong mùa hè b. Thức ăn chủ yếu là động vật f. Nghủ suốt mùa đông x c. Di cư về mùa đông . Dặn dò Học bài học kết luận Kẻ bảng 189

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_57_da_dang_sinh_hoc_dinh_thi_thu.doc