Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang - Đinh Thị Thu Huyền

(I). Mục tiêu

 1. Kiến thức .

 . HS Biết được môi trường sống của ruột khoang

 . HS Hiểu được ruột khoang đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể nhất là biển nhiệt đới

 . HS biết được đặc điểm cấu toạ của sứa thích nghi với lối sống tự do

 . HS giải thích được cấu tạo của hải quỳ và san hô thích nghi với lối sống bám cố định ở biỉen

 2 . Kỹ năng

 . Rèn kỹ năng so sánh giữa thuỷ tức với sứa

 . So sánh đặc diểm giữa thuỷ tức sứa và san hô

 3 . Thái độ

 . Biết bảo vệ động vật

(II) .Phương tiện

 1 . Chuẩn bị của GV : Kẻ bảng 1 & 2 H9.1

 2 . Chuẩn bị của học sinh : Vẽ hình 9.1 kẻ bảng 1 & 2

(III). Phương( tiện )pháp

 1 . Quan sát ỏi stic

 2 . Nêu & giải quyết vấn đề

(IV). Hoạt động dậy & học

 1 . Ổn định lớp ( 1')

 2 . Kiẻm tra ( 4')

 (?) Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức

 (?) Thuỷ tức thải chất bã ra ngoài cơ thể bằng con đường nào

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9 : Đa dạng của ngành ruột khoang (I). Mục tiêu 1. Kiến thức . . HS Biết được môi trường sống của ruột khoang . HS Hiểu được ruột khoang đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể nhất là biển nhiệt đới . HS biết được đặc điểm cấu toạ của sứa thích nghi với lối sống tự do . HS giải thích được cấu tạo của hải quỳ và san hô thích nghi với lối sống bám cố định ở biỉen 2 . Kỹ năng . Rèn kỹ năng so sánh giữa thuỷ tức với sứa . So sánh đặc diểm giữa thuỷ tức sứa và san hô 3 . Thái độ . Biết bảo vệ động vật (II) .Phương tiện 1 . Chuẩn bị của GV : Kẻ bảng 1 & 2 H9.1 2 . Chuẩn bị của học sinh : Vẽ hình 9.1 kẻ bảng 1 & 2 (III). Phương( tiện )pháp 1 . Quan sát ỏi stic 2 . Nêu & giải quyết vấn đề (IV). Hoạt động dậy & học 1 . ổn định lớp ( 1') 2 . Kiẻm tra ( 4') (?) ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thuỷ tức (?) Thuỷ tức thải chất bã ra ngoài cơ thể bằng con đường nào 3. Nội dung bài mới Vào đề : Ngành ruột khoang có khoảng 10 nghìn loài . trừ số nhỏ sống ở nước ngọt như thuỷ tức . còn hầu hết sống ở biển. Hoạt động 1 : Tìm hiểu sứa ( 13) Hoạt động GV HS TG Nội dung GV : Y/c hS nghiên cứu TT SGK quan sát H9.1SGK -33 .Thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 HS : Tiến hành thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1-SGK GV : Gợi ý 4' (I). Sứa -Thích nghi với đời sống di chuyển ở biển -Hình dạng : Trụ to ngắn - Hình cái dù có khả năng xoè cụp (?) Hình dạng ; cấu tạo ;di chuyển ;lối sống (?) Súa & thuỷ tức có cấu tạo giống & khác nhau như thế nào HS : Lên bảng trình bầy kiết quả nhóm khác nhận xét bổ xung GV: Treo bảng kiến thức chuẩn.HS nhận xét chỉnh sửa. GV : (?) Đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do như thế nào HS : Trình bầy GV : Sứa là động vật ăn thịt bắt mồi bằng tua miệng (?) Hình thức dinh dưỡng của sứa HS : Dị dưỡng GV : Y/c HS Rút ra kết luận : Về đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với đời sống bơi lọi tự do 3' 6' - cấu tạo : + Vị trí miệng ở dưới + Tầng keo dầy + Khoang tiêu hoá hẹp - Di chuyển : Bơi nhờ tế bào có khả năng co rút mạnhdù . - Lối sống : cá thể -Kết luận Hoạt động 2 : Tìm hiểu hải quỳ (12) Gv : Y/c HS đọc TT SGK (?) Hình dạng ;cấu tạo ; di ;chuyrnr ; lối sống của hải quỳ HS : Tiến hành thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trên . Cử đại diện trình bầy HS : Nhóm khác nhận xét chung GV : Nhận xét và chốt lại nội dung GV : Yêu cầu HS rút ra kết luận về đặc điểm chung của Hải quỳ GV : Yêu cầu HS quan sát H 9.2 giói thiệu các đặc điểm của hải quì HS : Trình bày 4' 4' 4' (II) . Hải quỳ *Hình dạng : Trụ to , ngắn *Cấu tạo : + Vị trí miệng ở trên + Tầng keo dày : rải rác có các gai xương , xuất hiện vách ngăn -Di chuyển : Không di chuyển có đế bám - Lối sống : Tập chung một số các cá thể hoạt động 3 : tìm hiểu san hô (10') GV : Y/c HS nghiên cứu TTSGK quan sát H9.3 SGK về cấu tạo của san hô. HS : Căn cứ vào TTSGK thảo luận nhóm điền vào bảng 2 So sánh san hô với sứa 4' (III) San hô - Hình dạng : Trình bày khối lớn -Cấu tạo : + Vị trí (Tua) miệng ở trên + Tầng keo : có gai xương đá vôi và chất sừng HS : Cử đại diện thông báo kết quả , các nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Nhận xét và treo bảng kiến thức đối chiếu GV : Khi sinh sản mọc chồi cơ thể con không tách rời ra mà dính với cơ thể mẹ tạo lên một tập đoàn san hô có khoang ruột thông với nhau . -Khoang tiêu hoá : Có nhiều ngăn thông nhau giữa các cá thể . - Di chuyển : Không di chuyển có đế bám - Lối sống : Tập đoàn nhiều cá thể liên kết . Đại diện Kiểu tổ chức cơ thể Lối sống Dinh dưỡng Các ct liên thông với nhau Đơn độc Tập đoàn Bơi lội Sống bám Tự dưỡng Dị dưỡng Có Không Sứa San hô x x x x x x x x (?) Khi một cơ thể bắt mồi nó có thể nuôi sống cả tập đoàn hay không vì sao ? Hs : Trả lời : Có nhiều chúng có ruột khoang thông với nhau (?) Cành san hô làm đồ trang trí đó là phần nào của cơ thể HS : Đó là bộ xương của cơ thể 2' KL : 4' Củng cố (4') Hãy đánh dấu x vào câu đúng 1 Những đại diện nào sau đây là đại diện của ngành ruột khoang a . San hô , thuỷ tức , trùng dày b . hải quì , san hô , Trùng roi c . Sứa , thuỷ tức , hải quì san hô d . Sứa , hải qui , san hô , kiết lịn 2 Vai trò của ngành ruột khoang a . Nguồn cung cấp nguyên liệu vôi b . Dùng làm vật trang trí c . Làm thưc ăn cho động vật d . Cả a, b , c đều đúng 5. Dặn dò :(1) - Học bài - Học kết luận - Kẻ bảng - Nghiên cứu bài 10

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_9_da_dang_cua_nganh_ruot_khoang_d.doc