Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 49: Cấu tạo trong của thỏ (Bản đẹp)

I. Mục tiêu bài học:

- HS nắm được đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ, nêu được vị trí thành phần của các cơ quan dinh dưỡng. Chứng minh được bộ não của thỏ tiến hóa hơn của các lớp động vật khác

- Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiến thức,kĩ năng thu thập thông tin và hoạt động nhóm

-GD ý thức bảo vệ động vật

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên& Học sinh

- Tranh hay mô hình bộ xương thỏ và thằn lằn

- Tranh phóng to H47.2SGK

- Mô hình não thỏ bò sát và cá

- Đọc trước bài

2. Phương pháp

- Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK

III. Tiến trình lên lớp:

1. ổn định lớp ( 1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ:

? Kể tên các lớp thuộc ngành ĐVCXS đã được học và nêu các đại diện tương ứng

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 49: Cấu tạo trong của thỏ (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn tuần 26 Ngày soạn: 18/02/09 Ngày dạy : 25/02/09 Tiết 49 Cấu tạo trong của thỏ I. Mục tiêu bài học: - HS nắm được đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ, nêu được vị trí thành phần của các cơ quan dinh dưỡng. Chứng minh được bộ não của thỏ tiến hóa hơn của các lớp động vật khác - Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiến thức,kĩ năng thu thập thông tin và hoạt động nhóm -GD ý thức bảo vệ động vật II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên& Học sinh - Tranh hay mô hình bộ xương thỏ và thằn lằn - Tranh phóng to H47.2SGK - Mô hình não thỏ bò sát và cá - Đọc trước bài 2. Phương pháp - Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp ( 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên các lớp thuộc ngành ĐVCXS đã được học và nêu các đại diện tương ứng 3. Bài mới: Thời gian Nội dung Phương pháp thực hiện * Hoạt động1: Bộ xương và hệ cơ 1) Bộ xương và hệ cơ a) Bộ xương - Bộ xương gồm nhiều xương khớp với nhau để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động b) Hệ cơ - Cơ vận động cột sống phát triển - Cơ hoành tham gia vào hoạt động hô hấp * Hoạt động 2: Các cơ quan dinh dưỡng 2) Các cơ quan dinh dưỡng - Nội dung kiến thức trong phiếu * Hoạt động 3: Thần kinh và giác quan 3) Thần kinh và giác quan - Não thỏ phát triển hơn hẳn các lớp động vật khác + Đại não phát triển che lấp các phần khác + Tiểu não lớn nhiều nếp gấp→liên quan đến cử động phức tạp. GV yêu cầu HS quan sát tranh bộ xương thỏ và bò sát tìm đặc điểm khác nhau về: - GV gọi gọi đại diện nhóm trình bày đáp án → bổ sung ý kiến - GV hỏi: Tại sao có sự khác nhau đó ? →Yêu cầu HS tự rút ra kết luận b) Hệ cơ - GV yêu cầu HS đọc SGK tr.152 Trả lời câu hỏi + Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên quan đến sự vận động? + Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp động vật trước ở những điểm nào? → Yêu cầu HS rút ra kết luận nào - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK liên quan đến các cơ quan dinh dưỡng ; quan sát tranh cấu tạo trong cảu thỏ, sơ đồ hệ tuần hoàn →hoàn thành phiếu học tập - GV kẻ phiếu học tập lên bảng - GV tập hợp ý kiến của các nhóm nhận xét - GV thông báo đáp án đúng của phiếu học tập - GV cho HS quan sát mô hình não của cá bò sát thỏ và trả lời câu hỏi: + Bộ phận nào của não thỏ phát triển hơn não cá và bò sát? + Các bộ phận phát triển đó có ý nghĩa gì trong đời sống của thỏ? - HS tự rút ra kết luận. 4. Củng cố: - Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vật có xương sống đã học 5. Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi SGK - Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi - Kẻ bảng 157 SGK vào vở bài tập 6. Rút kinh nghiệm Hệ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng Tuần hoàn Lồng ngực Tim, mạch máu Máu vận chuyển đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi Hô hấp Trong khoang ngực Khí quản, phế quản, phổi Dẫn khí và trao đổi khí Tiêu hóa Khoang bụng Miệng-thực quản-dạ dày-ruột,manh tràng Tiêu hóa thức ăn Bài tiết Khoang bụng sát sống lưng 2 thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, buồn tiểu Lọc từ máu các chất thừa, thải nước tiểu ra ngoài cơ thể

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_49_cau_tao_trong_cua_tho_ban_dep.doc