I.Mục tiêu:
1/Kiến thức :
- Kiểm tra đánh giá được học sinh các chương : Các ngành giun
- Kiến thức ở 3 mức độ : biết, hiểu, vận dụng.
2/Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài làm kiểm tra.
3/Thái độ :
Qua kiểm tra biết được khả năng nhận thức của học sinh của học sinh để từ đó sửa chữa, điều chỉnh cách dạy học cho phù hợp và nhằm nâng cao chất lượng của bộ môn.
II.Chuẩn bị :
1/Giáo viên : Đề kiểm tra, đáp án.
2/Học sinh :
- Ôn lại hệ thống kiến thức các chương, các bài học từ đầu năm đến nay. Chuẩn bị bút, thước.
III.Phương pháp: kiểm tra viết dưới hình thức 100% tự luận.
IV.Tiến trình :
1/Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số học sinh. (1)
2/Kiểm tra bài cũ: Nêu quy định của tiết kiểm tra.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 19: Kiểm tra - Đinh Thị Hồng Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
KIỂM TRA
Tiết : 19
I.Mục tiêu:
1/Kiến thức :
- Kiểm tra đánh giá được học sinh các chương : Các ngành giun
- Kiến thức ở 3 mức độ : biết, hiểu, vận dụng.
2/Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài làm kiểm tra.
3/Thái độ :
Qua kiểm tra biết được khả năng nhận thức của học sinh của học sinh để từ đó sửa chữa, điều chỉnh cách dạy học cho phù hợp và nhằm nâng cao chất lượng của bộ môn.
II.Chuẩn bị :
1/Giáo viên : Đề kiểm tra, đáp án.
2/Học sinh :
- Ôn lại hệ thống kiến thức các chương, các bài học từ đầu năm đến nay. Chuẩn bị bút, thước.
III.Phương pháp: kiểm tra viết dưới hình thức 100% tự luận.
IV.Tiến trình :
1/Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số học sinh. (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: Nêu quy định của tiết kiểm tra.
3/Bài mới: (40’)
MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Chương III
CÁC NGÀNH GIUN
Câu 1: 1,0
Câu 4: 2,0
Câu 3: 4,0
Câu 2: 3,0
4 câu
10,0
Cộng
2 câu : 3,0
1 câu : 4,0
1 câu: 3,0
B. ĐỀ KIỂM TRA
CÂU 1: Xác định sơ đồ sau đây là vòng đời của giun gì ? Thuộc ngành nào ?
Trứng -> ấu trùng lông -> ấu trùng trong ốc -> ấu trùng có đuôi -> kén -> vào cơ thể vật chủ -> thành giun trưởng thành. ( 1 điểm )
CÂU 2: Ngành giun đốt có những đại diện nào ? Ở địa phương em có loại nào? Nêu vai trò thực tiễn của nó ? ( 3 điểm )
CÂU 3: Trình bày đặc điểm chung và các tác hại của ngành giun tròn đối với động vật, thực vật và con người ? ( 4 điểm )
CÂU 4: Giun đất sinh sản như thế nào ? ( 2 điểm )
C.ĐÁP ÁN
CÂU 1: Sơ đồ trên đây là vòng đời của sán lá gan. Thuộc ngành giun dẹp (1 ĐIỂM )
CÂU 2:
Ngành giun đốt có những đại diện : Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi (0.5 ĐIỂM)
Ở địa phương em có các loại : Giun đất, giun đỏ, đỉa (0.5 ĐIỂM)
Vai trò thực tiễn của chúng:
Làm thức ăn cho động vật khác : giun đất, giun đỏ (0.5 ĐIỂM)
Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ : giun đất (0.5 ĐIỂM)
Làm thức ăn cho cá : chủ yếu giun đỏ (0.5 ĐIỂM)
Có hại cho động vật và con người : đỉa (0.5 ĐIỂM)
CÂU 3:
Đặc điểm chung : (1 ĐIỂM)
- Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc.
- Khoang cơ thể chưa chính thức.
- Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Các tác hại của ngành giun tròn : (3 ĐIỂM)
- Giun đũa kí sinh ở ruột non người : Lấy chất dinh dưỡng, gây đau bụng, đôi khi tắc ống mật, tắc ruột.
- Giun kim kí sinh ở ruột già người : Gây ngứa ngáy, khó chịu
- Giun móc câu kí sinh ở tá tràng người, động vật : Gây cho người bệnh xanh xao, vàng vọt.
- Giun rễ lúa kí sinh ở rễ cây lúa : Gây thối rễ, lá úa vàng rồi cây chết.
- Giun chỉ kí sinh ở cơ bắp, mạch bạch huyết của người, động vật : Gây ra các bệnh tay voi, chân voi, vú voi.
CÂU 4: Giun đất sinh sản : Giun đất là động vật có cơ quan sinh sản lưỡng tính, khi sinh sản chúng ghép đôi. Trứng được thụ tinh phát triển trong kén để thành giun non. (2 ĐIỂM)
4/Củng cố và luyện tập: (2’)
Giáo viên thu bài. Lớp 7a1 : ; Lớp 7a2 :
5/Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
Chuẩn bị bài mới “ Trai sông “
+ Tìm hiểu cấu tạo của vỏ trai, cơ thể trai, cách di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của trai thông qua các nội dung thông tin trong sách giáo khoa, qua tranh vẽ của hình 18.1, 18.2, 18.3, 18.4
+ Chuẩn bị mỗi nhóm 5 con chem chép, 1 số vỏ sò, tranh về các loài trai, sò
* THỐNG KÊ KẾT QUẢ :
Lớp
TSHS
0 - 2
2.5 – 4.5
Cộng
5 – 6.5
7 – 8
8.5 – 10
Cộng
7A1
7A2
41/ 22
41/ 19
Cộng
82/ 41
V.Rút kinh nghiệm :
* Đề bài:
* Học sinh:
* Hạn chế :
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_19_kiem_tra_dinh_thi_hong_phuong.doc