Giáo án Sinh học lớp 7 - Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác

A-Mục tiêu

 - Học sinh trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. Nêu được vai trò thực tiển của giáp xác

 - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu, kĩ năng hoạt động nhóm

 - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. Có ý thức bảo vệ các giáp xác có lợi và vệ sinh thân thể phòng chống các loài có hại.

 B- Chuẩn bị đồ dùng:

 GV: Tranh phóng to hình 24 SGK

 - phiếu học tập ghi vào bảng phụ

 HS : kẻ phiếu học tập vào vở bài tập

 C- Tiến trình lên lớp

 I- Ổn định: kiểm tra sĩ số

 II- Bài cũ:

 Em hãy nêu cấu tạo trong của tôm ?

 III- Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học lớp 7 - Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11/08 Ngày giảng: 26/11/08 Tiết 25: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác A-Mục tiêu - Học sinh trình bày được một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. Nêu được vai trò thực tiển của giáp xác - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu, kĩ năng hoạt động nhóm - Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. Có ý thức bảo vệ các giáp xác có lợi và vệ sinh thân thể phòng chống các loài có hại. B- Chuẩn bị đồ dùng: GV: Tranh phóng to hình 24 SGK - phiếu học tập ghi vào bảng phụ HS : kẻ phiếu học tập vào vở bài tập C- Tiến trình lên lớp I- Ổn định: kiểm tra sĩ số II- Bài cũ: Em hãy nêu cấu tạo trong của tôm ? III- Bài mới: Vào bài: Bên cạnh tôm lớp giáp xác còn có rất nhiều loài khác nhau vậy những loài này có vai trò như thế nào. Bài học hôm nay sẻ giúp chúng ta biết điều đó Tiến trình hoạt động Hoạt động 1: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy GV chiếu hỡnh 24.1-7, Hỡnh 24.1 Hỡnh 24.2 Hỡnh 24.3 Hỡnh 24.4 Hỡnh 24.5 Hỡnh 24.6 Hỡnh 24.7 GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ 1 đến 7 SGK đọc các thông báo dưới hình để hoàn thành phiếu học Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác 1. Mọt ẩm 2. Sun 3. Rận nước 4. Chân kiếm 5. Cua đồng 6. Cua nhện 7. Tôm ở nhờ HS: quan sát hình, đọc chú thích SGK tr79, 80 thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. Đại diện nhóm lên điền các nội dung nhóm khác bổ sung GV đưa ra kiến thức chuẩn Đại diện Kích thước Cơ quan di chuyển Lối sống Đặc điểm khác 1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang 2. Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu 3. Rận nước Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái 4. Chân kiếm Rất nhỏ Chõn kiếm Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ tiêu giảm 5. Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm 6. Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện 7. Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vỏ ốc Phần phụ vỏ mỏng và mềm Từ bảng GV cho HS thảo luận : + Trong các đại diện trên loài nào có ở địa phương ? số lượng nhiều hay ít? + Nhận xét sự đa dạng của giáp xác ? - Giáp xác có số lượng loài lớn, sống ở các môi trường khác nhau, có lối sống phong phú , đa dạng Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy GV: yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK hoàn thành bảng 2 STT Cỏc mặt cú ý nghĩa thực tiễn Tờn cỏc loài vớ dụ Tờn cỏc loài cú ở địa phương 1 Thực phẩm đụng lạnh 2 Thực phẩm khụ 3 Nguyờn liệu để làm mắm 4 Thực phẩm tươi sống 5 Cú hại cho giao thụng thuỷ 6 Kớ sinh gõy hại cỏ HS: kết hợp SGK và hiểu biết của bản thân làm bảng tr.81. lên bảng làm bài tập cả lớp theo dõi bổ sung GV: kẻ bảng gọi HS làm nếu chưa chính xác bổ sung + Em hãy nêu vai trò của giáp xác với đời sống con người ? + Vai trò của nghề nuôi tôm ? + Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao, hồ biển như thế nào? HS: từ thông tin trả lời câu hỏi * Vai trò của giáp xác : + Lợi ích: Là nguồn thức ăn của cá Là nguồn cung cấp thực phẩm Là nguồn lợi xuất khẩu + Tác hại: - Có hại cho giao thông đường thuỷ - Có hại cho nghề cá - Truyền bệnh giun sán IV- Củng cố: 1. Những động vật có đặc điểm như thế nào được xếp vào lớp giáp xác? a. Mình có một lớp vỏ kitin và đá vôi b. Phần lớn đều sống ở nước và thở bằng mang c. Đầu có 2 đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần 2. Trong các động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác a. Tôm sông b. Cua biển c. Nhện d. Cáy e. Mọt ẩm g. Mực V- Hướng dẫn về nhà: - Học bài , trả lời câu hỏi trong SGK - Đọc mục “ em có biết” - Kẻ bảng 1, 2 bài 25 SGK . - Tiết sau mỗi nhóm chuẩn bị 1 con nhện

File đính kèm:

  • docGiao an 7.doc