I. Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- HS nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống. Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương. Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chung của cá
- Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận. Kĩ năng làm việc theo nhóm
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên & Học sinh:
- Tranh ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau
- Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK tr.111)
- Đọc trước bài
- Tranh ảnh về các loại cá
2. Phương pháp:
- Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
- Sử dụng phương pháp trực quan
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cấu tạo của hệ tuần hoàn và hô hấp của cá
3. Bài mới
Giới thiệu bài mới: Thì môi trường sống của cá là oàn toàn ở nước. Điều này có ảnh hưởng tới sự đa dạng của cá chép hay không Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 33: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn tuần 17 Ngày soạn:08/12/08
Ngày dạy:15/12/08
Tiết 33: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Mục tiêu bài học: Sau bài này hs phải
- HS nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống. Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương. Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chung của cá
- Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận. Kĩ năng làm việc theo nhóm
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên & Học sinh:
- Tranh ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau
- Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK tr.111)
- Đọc trước bài
- Tranh ảnh về các loại cá
2. Phương pháp:
- Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
- Sử dụng phương pháp trực quan
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cấu tạo của hệ tuần hoàn và hô hấp của cá
3. Bài mới
Giới thiệu bài mới: Thì môi trường sống của cá là oàn toàn ở nước. Điều này có ảnh hưởng tới sự đa dạng của cá chép hay không Bài mới
Thời gian
Nội dung
Phương pháp thực hiện
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài môi trường sống
1) Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về môi trường sống
Đa dạng về thành phần loài
- Số lượng loài cá lớn
- Cá gồm:
+ Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn
+ Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương
* Đa dạng về môi trường sống
- Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá
*Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá
Đặc điểm chung của cá
- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bầng vây hô hấp bằng mang
+ Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
+ Thụ tinh ngoài
+ Là động vật biến nhiệt
* Hoạt động 3:Tìm hiểu về vai trò của cá
Vai trò của cá
- Cung cấp thực phẩm
- Nguyên liệu chế biến thuốc chữa bệnh
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.
* Đa dạng về thành phần loài
- GV yêu cầu HS đọc thông tin → hoàn thành bài tập sau
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho HS thảo luận:
+ Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương?
* Đa dạng về môi trường sống
- GV yêu cầu HS quan sát H34.1-7 SGK → hoàn thành bảng SGK tr.111
- GV treo bảng phụ. gọi HS lên chữa bài
- GV chốt lại bằng bảng chuẩn
- GV cho HS thảo luận
+ Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo ngoài của cá như thế nào?
- GV cho HS thảo luận đặc điểm về môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản, nhiệt độ cơ thể?
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá
- GV cho HS thảo luận:
+ Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người?
+ Mỗi vai trò lấy VD minh họa
+ Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?
4. Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài bằng hệ thống câu hỏi sgk
5. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK
- Đọc mục em có biết
- Chuẩn bị ếch đồng, kẻ bảng SGK tr.114
F) Rút kinh nghiệm
TT
Đặc điểm môi trường
Đại diện
Hình dạng thân
Đặc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chẵn
Khả năng di chuyển
Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náo
Cá nhám
Thon dài
Khỏe
Bình thường
Nhanh
Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náo thường nhiều
Cá vền, cá chép
Tương đối ngắn
Yếu
Bình thường
Chậm
Trong những hốc bùn đất ở đáy
Lươn
Rất dài
Rất yếu
Không có
Rất chậm
Trên mặt đáy biển
Cá bơn, cá đuối
Dẹt, mỏng
Rất yếu
To hoặc nhỏ
Kém
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_33_su_da_dang_va_dac_diem_chung.doc